TRƯỜNG THPT NGUYN HU HUÂN  
ĐỀ KIM TRA HC KII (2014 2015)  
MÔN: HOÁ HC  Khi 12  
Thi gian: 60 phút (Không kthời gian phát đề)  
Mã đề : 192  
Cho biết nguyên tkhi : Li=7; Na=23; K=39; Rb=85,5; Cs=133; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56;  
Ag=108; Cu=64; Cr=52; Zn=65; C=12; H=1; O=16; N=14; S=32; Cl=35,5.  
Câu 1: Cho mt dây sắt nung đỏ tác dng vừa đủ với 6,72 lit khí clo (đktc). Khối lượng mui to thành là  
A 16,250 gam.  
B 24,375 gam.  
C 48,750 gam.  
D 32,500 gam.  
Câu 2: Cho sơ đồ thùng điện phân Al O nóng chy:  
2
3
Phát biểu nào sau đây sai khi nói v quá trình điện phân Al O nóng chy?  
2
3
A Nhôm nóng chy có khối lượng riêng nh hơn hỗn hp Al O trong criolit nóng chy.  
2
3
B Hòa tan Al O trong criolit nóng chy tạo được cht lỏng có độ dẫn điện tốt hơn Al O nóng chy.  
2
3
2
3
o
C Hòa tan Al O trong criolit nóng chảy để h nhiệt độ nóng chy xung 900 C.  
2
3
D Sau mt thời gian điện phân, người ta phi thay thế cực dương vì chúng bị O sinh ra oxi hóa thành  
2
CO và CO2.  
Câu 3: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?  
A Fe.  
B Na.  
C Al.  
D Mg.  
Câu 4: Cho chui phn ng: NaHCO3  
lần lượt là  
NaOH  
NaAlO2  
Al(OH) . Các cht X, Y, Z  
3
A Ba(OH) , AlCl , H SO .  
B KOH, Al O , CO dư.  
2 3 2  
2
3
2
4
C Ba(OH) , AlCl , HCl dư.  
D Ca(OH) , Al (SO ) , CO .  
2
3
2 2 4 3 2  
Câu 5: Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng st 95%, cn dùng x tn qung manhetit cha 80%  
Fe O (còn li là tp cht không cha st). Biết rằng lượng st b hao ht trong quá trình sn xut là  
3
4
1
%. Giá trca x là  
A 1325,16.  
B 1394,90.  
C 959,59.  
D 1311,90.  
Câu 6: Cho các cht: Al, Al O , Al (SO ) , Cr(OH) , KHCO . S chất đều phn ứng được vi dung dch HCl,  
2
3
2
4 3  
2
3
dung dch NaOH là  
A 1.  
B 4.  
C 3.  
D 2.  
Câu 7: Hòa tan hết m gam hn hp gm Al và Al O cn vừa đủ 200 ml dung dch NaOH 1M, sau phn  
2
3
ứng thu được 3,36 lit khí hidro (đktc). Giá trca m là  
A 12,90 gam.  
B 9,15 gam.  
C 7,80 gam.  
D 10,50 gam.  
Câu 8: Cho chui phn ng: Al(NO3)3  
lượt là  
X
Al(OH)3  
Y
Al. Các cht X, Y ln  
A NaAlO , Al O .  
B Al O , AlCl .  
C NaOH, Al O .  
D AlCl , Al O .  
2
2
3
2
3
3
2
3
3
2
3
Câu 9: Câu nào đúng khi nói v gang?  
A Là hp kim ca Fe với C trong đó có từ 2% 5% khi lượng C và mt ít Si, Mn, S,...  
B Là hp kim ca Fe với C trong đó có từ 0,01% 2% khối lượng C và mt ít Si, Mn, S,...  
C Là hp kim ca Fe với C trong đó có từ 6 10% khối lượng C và mt ít Si, Mn, S,...  
D Là hp kim ca Fe với C trong đó có từ 6% 10% khối lượng C và một lượng rt ít Si, Mn, S,...  
Mã đề 192-Trang 1/4  
Câu 10: Cho dãy chuyn hoá sau: X + CO + H O  
Y ; Y + NaOH  
C Na CO .  
X + H O. Công thc ca  
2
2
2
X là  
A NaHCO3.  
B NaOH.  
D Na O.  
2
3
2
Câu 11: Phn ứng nào dưới đây đồng thi gii thích s hình thành thch nh trong hang động và s xâm  
thc của nước mưa với đá vôi ?  
A CaCO3  
CaO + CO2.  
CaO + CO + H O.  
B CaCO + CO + H O  
Ca(HCO3)2.  
3
2
2
C Ca(HCO3)2  
D CaCO + 2HCl  
CaCl + CO + H O.  
2
2
3
2
2
2
Câu 12: Để kh chua cho đất người ta thường s dng chất nào sau đây?  
A Vôi sng. B Muối ăn. C Phèn chua.  
D Thch cao.  
Câu 13: Phát biu nào sau đây  sai?  
A Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al O bn vng bo v.  
2
3
B  nhiệt độ thường, tt c các kim loi kim th đều tác dụng được với nước.  
C Na CO là nguyên liu quan trng trong công nghip sn xut thu tinh.  
2
3
D Theo chiu tăng dn của điện tích ht nhân, nhiệt độ nóng chy ca kim loi kim gim dn.  
Câu 14: Dn t t khí CO vào 500 gam dung dch Ca(OH) , quan sát hiện tượng theo đồ th hình bên (số  
2
2
liệu tính theo đơn vị mol). Sau phn ng, nồng độ % cht tan trong dung dch gn nht vi giá trnào  
sau đây?  
n
CaCO3  
0
,6  
1,0
A 17,9%.  
B 12,4%.  
C 13,4%.  
D 11,9%.  
Câu 15:  bn dung dch MgCl , NaCl, Ba(OH) , AlCl . Thuc th nào sau đây  th nhn din được  
2
2
3
bn dung dch trên?  
A nước.  
B dung dch NaOH.  
C dung dch NaCl.  
D dung dch NaNO3.  
Câu 16: Cho dung dch có cha a mol K Cr O tác dng vừa đủ vi dung dch có cha 0,3 mol FeSO  
4
2
2
7
trong môi trường H SO . Giá tr a là  
2
4
A 0,03 mol.  
Câu 17: Dãy các chất đều phn ứng được vi dung dch Ba(OH)2  
A (NH ) CO , CaCO , Cr O .  
B 0,05 mol.  
C 0,10 mol.  
D 0,60 mol.  
B K CrO , KHCO , BaCO .  
4
2
3
3
2
3
2
4
3
3
C Ca(HCO ) , K CrO , K Cr O .  
D KHCO , Al O , Fe(OH) .  
3
2
2
4
2
2
7
3
2
3
3
Câu 18: Dãy các kim loi được sp xếp theo chiu gim dn tính kh là  
A Zn, Cu, Fe, Ag. B Zn, Fe, Ag, Cu. C Fe, Zn, Ag, Cu.  
D Zn, Fe, Cu, Ag.  
Câu 19: Dãy kim loi b th động trong axit HNO đặc, ngui là  
3
A Fe, Al, Cr.  
B Fe, Zn, Cr.  
C Fe, Al, Cu.  
D Fe, Al, Ag.  
Câu 20: Hòa tan hết 50,025 gam hn hp X gm Cu, Fe O và Fe(NO ) trong dung dch H SO loãng có  
3
4
3 3  
2
4
cha 0,621 mol H SO . Sau phn ứng thu được V lit khí NO duy nht (đktc) và dung dịch Y ch cha  
2
4
hai mui. Giá trV là  
A 5,5440 lit hoc 13,9104 lit.  
C 2,3184 lit hoc 5,5440 lit.  
B 6,9552 lit hoc 13,9104 lit.  
D 2,3184 lit hoc 6,9552 lit.  
Câu 21: Phương trình điện phân dung dch CuCl là  
2
ñpdd  
ñpdd  
A CuCl + H O  
Cu + 2HCl + ½ O2.  
B CuCl + H O  
CuO + 2HCl.  
CuO + H + Cl .  
2
2
ñpdd  
2
2
ñpdd  
C CuCl2  
Cu + Cl2.  
D CuCl + H O  
2 2  
2
2
Mã đề 192-Trang 2/4  
Câu 22: Kh hoàn toàn 4,8 gam Fe O bng khí CO  nhiệt độ cao, khí thu được sau phn ng hp th vào  
2
3
dung dch Ca(OH) dư. Khối lượng kết ta to thành là  
2
A 3 gam.  
B 6 gam.  
C 9 gam.  
D 1 gam.  
Câu 23: Ch ra phát phát biu sai:  
A Cr O là cht rn màu lc thm.  
B Cr(OH) là cht rn màu lc xám.  
2
3
3
C CrO là cht rn màu trng xanh.  
D CrO là cht rắn màu đỏ thm .  
3
Câu 24: Cho dung dch có cha 0,07 mol KOH vào dung dch có cha 0,02 mol AlCl , sau phn ng thu  
3
được x gam kết ta. Giá trca x là  
A 0,39 gam.  
B 0,78 gam.  
C 1,56 gam.  
D 1,17 gam.  
Câu 25: Cho 0,05 mol Fe vào dung dch AgNO (dư). Sau phản ứng hoàn toàn, lượng bạc thu được là  
3
A 5,4 gam.  
B 10,8 gam.  
C 16,2 gam.  
D 8,1 gam.  
Câu 26: Hòa tan m gam hn hp gm Al, Fe vào dung dch H SO loãng (dư). Sau khi các phản ng xy ra hoàn  
2
4
toàn, thu được dung dch X. Cho dung dch Ba(OH) (dư) vào dung dịch X, thu được kết ta Y. Nung Y trong  
2
không khí đến khối lượng không đổi, thu được cht rn Z là  
A Fe O .  
B hn hp: BaSO và Fe O .  
2
3
4 2 3  
C hn hp: Al O và Fe O .  
D hn hp: BaSO và FeO.  
4
2
3
2
3
Câu 27: Cho dung dch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl thì có hiện tượng là:  
3
A có si bt khí, kết ta keo trng xut hin, sau đó không tan.  
B kết ta keo trng xut hin, sau đó không tan.  
C có kết ta keo trắng, sau đó tan hết.  
D có si bt khí, kết ta keo trng xut hiện, sau đó tan.  
Câu 28: Cho 4,12 gam hn hp gm Al, Fe và Cu tác dng vi dung dch HNO loãng, dư. Sau phản ng  
3
thu được 1,792 lit khí NO (sn phm khduy nht, ở đktc). Khối lượng mui nitrat to thành là  
A 19,00 gam.  
B 9,08 gam.  
C 7,12 gam.  
D 13,00 gam.  
Câu 29: Chất nào sau đây vừa phn ng vi dung dch NaOH loãng, va phn ng vi dung dch HCl?  
A NaCrO2.  
B Na CrO .  
C CrCl3.  
D Cr(OH)3.  
2
4
Câu 30: Phn ng to x trong lò cao là  
A CaSiO3  
C CaCO3  
CaO + SiO2.  
CaO + CO2.  
B CaO + SiO2  
D CaO + CO2  
CaSiO3.  
CaCO3.  
Câu 31: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?  
A 4Cr + 3O2  
2Cr O .  
B 2Fe + 3H SO (loãng)  
Fe (SO ) + 3H .  
2 4 3 2  
2
3
2
4
C 2Al + Fe O  
Al O + 2Fe.  
D Ca + 2H O  
Ca(OH) + H .  
2 2  
2
3
2
3
2
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng?  
A Tính cht hóa học đặc trưng của kim loi là tính kh.  
B  điều kiện thường, tt c các kim loại đều  trng thái rn.  
C  điều kiện thường, tt c các kim loại đều tác dng vi axit clohiđric.  
D Tt c các kim loại đều ch  mt s oxi hoá duy nht trong các hp cht.  
Câu 33: Dung dch cha nhiu ion nào sau đây là nước cứng vĩnh cữu?  
2
+
2+  
2+  
2+  
3
A Mg , Cl .  
B Ca , OH .  
C Ca , NO .  
D Mg , HCO .  
3
Câu 34: Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ng nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong  
ng nghim  
A chuyn t màu da cam sang màu vàng.  
C chuyn t màu vàng sang màu đỏ.  
B chuyn t màu vàng sang màu da cam.  
D chuyn t màu da cam sang màu xanh lc.  
2
+
2
2
6
Câu 35: Ion X có cu hình electron  trng thái  bản 1s 2s 2p . Nguyên t X là  
A Na (Z = 11). B O (Z = 8). C Ne (Z = 10). D Mg (Z = 12).  
Câu 36: Cho phương trình hoá hc: Fe O + HNO  ? + NO + ?. Sau khi cân bằng phương trình hoá  
3
4
3
hc trên vi hsca các cht là nhng snguyên, ti gin thì tng hsca các cht phn ng là  
A 13 B 22 C 55 D 31  
Mã đề 192-Trang 3/4  
Câu 37: Cho 4,05 gam bt nhôm vào 500 ml dung dch cha FeCl 0,2M và CuCl 0,3M. Sau khi các phn  
3
2
ng xảy ra hoàn toàn thu được m gam cht rn. Giá trca m là  
A 9,6 gam.  
B 15,2 gam.  
C 10,4 gam.  
D 11,0 gam.  
Câu 38: Cho 1,04 gam hn hp hai kim loi kiềm đứng kế tiếp nhau trong bng tun hoàn tác dng hết vi  
nước thu được 0,896 lit khí hidro (đktc). Hai kim loại kim là  
A K và Rb.  
B Na và K.  
C Rb và Cs.  
D Li và Na.  
Câu 39: Kim loi nào sau đây không tác dng vi dung dch H SO loãng?  
2
4
A Na.  
B Al.  
C Mg.  
D Cu.  
Câu 40: Để bo qun các kim loi kim cn  
A ngâm chúng trong rượu nguyên cht.  
C ngâm chúng vào nước.  
B gi chúng trong l có đậy np kín.  
D ngâm chúng trong du ho.  
-------------------HT--------------------  
Mã đề 192-Trang 4/4  
nguon VI OLET