BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN LỚP 2
( Thời gian làm bài 40 phút)

I. Trắc nghiệm : Viết ra giấy kiểm tra chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1) Số liền trước của 99 là:
A. 98 B. 99 C. 100 D. 97
2) Các số: 278; 456; 546 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 456; 546; 278 B. 278; 456; 546 C. 546; 456; 278 D. 278,546,456
3) 1m = ..... cm? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. 10 B. 100 C. 20 D. 1000
4) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 987 B. 999 C. 998 D.967
5) Cô giáo chia đều 24 tờ báo cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy tờ báo?
A. 4 tờ B. 5 tờ C. 6 tờ D. 7 tờ
6) Chu vi hình tam giác bằng?
A. 11dm B. 12dm C. 13dm

5 dm
3 dm

5dm
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
58 + 24 437 + 360 100 – 24 275 - 123
Bài 2: Tìm y
4 x y = 28 b) y : 5 = 3
Bài 3: Tính
30 : 5 : 2 = 24 + 18 – 28 =
Bài 4. Mỗi xe ô tô có 4 bánh. Hỏi 8 xe ô tô như thế có bao nhiêu bánh xe?
Bài 5. Tìm các số có 3 chữ số sao cho chữ số hàng trăm lớn hơn 8, chữ số hàng chục bé hơn 2, chữ số hàng đơn vị bằng 5.


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 2
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6

Đáp án
A
B
B
A
C
C

Điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5điểm

II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm )Đặt tính rồi tính
Mỗi bài đúng được 0,5 điểm.( Đặt tính đúng được ½ số điểm, kết quả đúng được ½ số điểm )
Bài 2: ( 1 điểm ) Tìm y:
4 x y = 28 b) y : 5 = 3
y = 28: 4 y = 3x5
y = 7 y = 15
Bài 3: ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Bài giải
Bài 4 : ( 2 điểm ) 8 xe ô tô như thế có số bánh xe là: 0,5đ
4x8= 32(bánh xe) 1đ
Đáp số: 32(bánh xe) 0,5đ
Bài 5 (1 điểm)
Chữ số hàng trăm là 9.
Chữ số hàng chục là 1 hoặc 0.
Chữ số hàng đơn vị là 5. Vậy các số đó là : 915 ; 905








nguon VI OLET