THI THỬ HK II- LỚP NHÓM
(TH. VŨ QUỐC HOÀN)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Môn : Hóa học 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)








Mã đề thi 01

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp : .............................

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

ĐA






















Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

ĐA





















(Cho Cu = 64, Ag = 108, Zn = 65, Al= 27, Fe =56, Na =23, K =39, Ba =137, Ca =40, O =16, N =14, H=1, S = 32, Cl = 35,5)
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép
B. Gang là hợp kim Fe – C và một số nguyên tố khác
C. Gang là hợp chất của Fe – C
D. Gang trắng chứa ít C hơn gang xám
Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (III) ?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 3: Cấu hình electron của ion Fe2+ là:
A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2.
Câu 4: Trong 3 oxít FeO, Fe2O3, Fe3O4 chất nào tác dụng với axít HNO3 cho ra chất khí.
A. FeO và Fe3O4 B. Chỉ có Fe2O3. C. Chỉ có Fe3O4. D. Chỉ có FeO.
Câu 5: Cho một miếng Na vào dung dịch CuCl2 từ từ đến dư hiện tượng quan sát được
A. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh
B. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh và sau đó tan ra
C. Có kết tủa màu xanh
D. Có khí thoát ra
Câu 6: Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,96 lít CO ở (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:
A. 45g B. 56,2g C. 38,6 g D. 39 g
Câu 7: Số nguyên tử Oxi trong quặng boxit nhôm là
3 B.4 C.5 D.6
Câu 8: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là :
A. ns1 B. (n–1)dxnsy C. ns2np1 D. ns2
Câu 9: Phản ứng nào sau đây thu được muối sắt (II)?
A. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng, dư.
B. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư.
C. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, đun nóng, dư.
D. Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
Câu 10: Điện phân muối MCl nóng chảy người ta thu được 0,896 lít (đktc) khí ở anot và 3,12 g M ở catot, M là:
A. Na B. K C. Rb D. Li
Câu 11: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là:
A. CaO. B. dd Ba(OH)2. C. nước brom. D. dd NaOH.
Câu 12: Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm có 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là:
A. 13,5 g B. 1,35 g C. 0,81 g D. 0,75 g
Câu 13
nguon VI OLET