MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII
MÔN SINH 7
Chủ đề

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng





Cấp độ thấp
C.độ cao


TN
TL
TN
TL
TN
TL


Lớp Lưỡng cư
Biết cấu tạo trong lưỡng cư
Biết đại diện là cá cóc Tam Đảo







TN:2;
0.5đ-5%
TN: 2 câu;
0,5 điểm-100%







Lớp Bò sát
Biết Bò sát là động vật biến nhiệt, thời gian kiếm ăn, đa dạng.







TN:3;
0.75đ-7.5%
TN: 3 câu;
0.75điểm-100%







Lớp Chim

Nêu được đặc điểm cấu tạo trong của lớp chim thích nghi đời sống


Nhận dạng được các cơ quan bên trong cơ thể của chim



TN:4;TL:1
4đ-40%

TL: 1 câu
3 điểm-75%


TN: 4 câu;
1 điểm-25%



Lớp Thú
Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài của lớp thú thích nghi đời sống


Hiểu được vai trò của lớp thú đối với tự nhiên và con người




TN:1;TL:1
3.25đ-32.5%
TN: 1 câu;
0.25 đ-7.69%


TL: 1 câu
3 đ-92.31%




Sự tiến hóa của động vật





Phân tích được sự phức tạp hoá của hệ tuần hoàn


TL:1
1đ-10%





TL: 1 câu
1 điểm-100%


Động vật và đời sống con người
- Đặc điểm động vật môi trường đới lạnh, hoang mạc đới nóng và nhiệt đới







TN:2
0.5đ-5%
TN: 2 câu;
0.5 điểm-100%







TN:12;TL:3
10đ-100%
TN: 8 câu;
2 điểm-20%
TL:1câu
3 điểm-30%

TL:1 câu
3điểm-30%
TN: 4 câu;
1 đ-10%
TL:1câu
1đ-10%




TRƯỜNG THCS TT CỦNG SƠN



KÌ THI KẾT THÚC HỌC KÌ II
MÔN: SINH HỌC – LỚP 7
Thời gian: 45phút

 Họ và tên:………………………………………………………. Lớp: 7……

Điểm



Nhận xét của giáo viên

I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
Câu 1. Lớp động vật biến nhiệt là
A. Bộ linh trưởng B. Chim C. Thú D. Bò sát
Câu 2. Hô hấp ở lớp cá
A. Phổi
B. Da
C. Mang
D. Da và phổi
Câu 3. Cấu tạo ngoài của Thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống trên cạn.
A. Da khô có vảy sừng bao bọc B. Da trần ẩm ướt
C. Da khô và trơn D. Da trần có lớp sáp bảo vệ.
Câu 4. Lớp bò sát chia làm mấy bộ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Động vật ở môi trường đới lạnh KHÔNG có đặc điểm thích nghi
A. Có bộ lông rậm B. Chân cao, móng rộng
C. Lớp mỡ dưới da dày D. Thay đổi màu lông
Câu 6. Cá cóc Tam Đảo thuộc lớp
A. Lớp cá B. Lớp lưỡng cư C. Lớp bò sát D. Lớp thú
Câu 7. Đặc điểm di chuyển của Kanguru:
A. Di chuyển bằng 4 chi B. Chuyền cành bằng 2 chi sau
C. Dùng 2 chi sau để nhảy D. Chuyền cành bằng 2 chi trước
Câu 8. Động vật môi trường nhiệt đới nhiều hơn môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng là
A. Khí hậu nóng ẩm, tương đối ổn định B. Khí hậu giá lạnh, có băng tuyết
C. Khí hậu rất nóng và khô D. Thường xuyên xảy ra động đất
Hãy xác định các thành phần cấu tạo của các hệ cơ
nguon VI OLET