TRƯỜNG THCS& THPT CHI LĂNG
ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021 Môn : TOÁN, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
không tính thời gian phát đề



Họ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:………………………….
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (NB) Hàm số nào trong các hàm số sau đây là một nguyên hàm của hàm số 
A. B. C. D.
Câu 2: (NB) Cho  Khi đó với ta có  bằng?
A. B. C. D.
Câu 3: (TH) Tìm họ nguyên hàm của hàm số 
A.B.
C. D.
Câu 4: (TH) Biết một nguyên hàm của hàm số  là Khi đó, giá trị của hàm số tại là:
A. B. C. D.
Câu 5: (NB) Cho hai hàm số  liên tục trên đoạn  và số thực  tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. B.
C. D.
Câu 6: (NB) là một nguyên hàm của  Công thức nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 7: (TH) Cho  và  Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 8: (TH) Hàm số  liên tục trên là một nguyên hàm của hàm số  trên  và  Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 9: (NB) Cho hàm số  xác định và liên tục trên đoạn  Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  trục hoành và hai đường thẳng  được tính theo công thức?
A. B. C. D.
Câu 10: (NB) Cho hai hàm số  và  liên tục trên  Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  và các đường thẳng  bằng?
A. B.
C. D.
Câu 11: (NB) Cho hàm số  liên tục trên đoạn  Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  trục hoành và hai đường thẳng  Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức:
A. B. C. D.
Câu 12: (TH) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  trục hoành, các đường thẳng  (như hình vẽ bên). Hỏi cách tích S nào dưới đây đúng?
/
A.  B.
C. D.
Câu 13: (TH) Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường  quay quanh trục Ox.
A. B. C. D.
Câu 14:(NB) Cho số phức  Phần ảo của số phức z là :
A. B.  C.  D. 
Câu 15: (NB) Cho số phức  Điểm biểu diễn hình học của số phức là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 16:(NB)Cho hai số phức . Khi đó  bằng:
A.  B.  C.  D. 
Câu 17: (NB)Cho hai số phức  và số phức ; (với  là số thực). Tìm phần ảo của số phức 
A.  B.  C.  D. 
Câu 18: (NB)Cho hai số phức  và số phức . Khi đó phần thực của số phức bằng:
A. B. C.  D. 
Câu 19: (NB)Cho số phức  . Tính 
A B.  C.  D. 
Câu 20: (NB) Trên tập số phức. Phương trình nào sau đây nhận làm nghiệm?
A. B. C. D. 

Câu 21: (TH) Số thực x,y thỏa mãn  là:
A. . B.. C.. D..
Câu 22: (TH) Cho số phức  Số phức  có phần thực là:
A. B. C. D.
Câu 23:(TH) Số phức  có mođun bằng  khi
A. B. C. D.
Câu 24: (TH) Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị của
nguon VI OLET