KIỂM TRA TẬP TRUNG K.10 NÂNG CAO

 

Ma trận đề.

Chủ đề

(Chương)

Tổng số tiết

Lý thuyết

Số tiết thực

Trọng số

Số câu

Điểm số

LT

VD

LT

VD

LT

VD

LT

VD

Chương 1

14

9

6,3

7,7

20%

25%

2

2

2,0

2,5

Chương 2

17

8

5,6

11,4

18%

37%

2

2

2,0

3,5

Tổng số

31

17

 

 

38%

62%

4

4

4

6

 

Nội dung đề.


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I K.10 BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )

 

Câu 1 ( 1 điểm ).

  1. Chuyển động cơ là gì ? Chất điểm là gì ? Nêu một thí dụ về chất điểm.
  2. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là gì ?

Câu 2: ( 1 điểm ). Thế nào là sự rơi tự do ? Nêu các đặc điểm của sự rơi tự do.

Câu 3: ( 1 điểm ).

a.     Phát biểu định luật II Newton, biểu thức.

b.     Vận dụng: Một vật có khối lượng 1 kg, chuyển động với gia tốc 0,05 m/s2. Tính lực tác dụng vào vật.

Câu 4: ( 1 điểm ). Phát biểu định luật vạn vật hấp dẫn, biểu thức. Lực hấp dẫn giữa hai quả cầu đồng chất, có cùng bán kính có giá trị lớn nhất khi nào ?

Câu 5: ( 1,5 điểm ). Chuyển động của một xe máy được mô tả bởi đồ thị:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. Xác định tính chất chuyển động của xe máy trên từng đoạn OA, AB, BC.
  2. Tính gia tốc của xe trên từng đoạn.

Câu 6: ( 1 điểm ). Hai ô tô cùng khởi hành một lúc từ hai điểm A và B cách nhau 60 Km, chuyển động ngược chiều nhau. Vận tốc của xe đi từ A là 40 Km/h, của xe đi từ B là 20 Km/h. Tìm thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau.

Câu 7: ( 1,5 điểm ). Hai quả cầu đồng chất, mỗi quả cầu có khối lượng 4 kg, bán kính 10 cm.

  1. Lực hấp dẫn giữa chúng có thể đạt giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu ?
  2.   So sánh lực hấp dẫn giữa chúng với trọng lượng của một quả cầu, lấy

Câu 8: ( 2 điểm ). Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng có chiều dài l= 10 m, góc tạo bởi mặt phẳng nghiêng với mặt phẳng nằm ngang là , lấy Hãy tính gia tốc, vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng trong hai trường hợp:

  1. Hệ số ma sát
  2. Hệ số ma sát

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I K.10 BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN

 

CÂU

( ĐIỂM )

NỘI DUNG

ĐIỂM CHI TIẾT

1

( 1 điểm )

_ Chuyển động cơ: Là sự dời chỗ của vật theo thời gian.

_ Chất điểm: Là những vật có kích thước rất nhỏ so với quãng đường mà nó đi được.

_ Thí dụ: xe ô tô đang chạy trên một quãng đường dài.

0,5

0,25

 

0,25

2

( 1 điểm )

_ Sự rơi tự do: Là sự rơi của một vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực.

_ Đặc điểm:

  • Phương: thẳng đứng.
  • Chiều: từ trên xuống.
  • Là chuyển động nhanh dần đều.

0,25

 

 

0,25

0,25

0,25

3

( 1 điểm )

_ Định luật II Newton:

  • Vec tơ gia tốc của một vật luôn cùng hướng với vec tơ lực tác dụng lên vật.
  • Độ lớn của vec tơ gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của vec tơ lực tác dụng lên vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.

_ Biểu thức:  .

_ Vận dụng:

 

 

0,25

 

0,25

 

 

0,25

 

0,25

4

( 1 điểm )

_ Định luật: Lực hấp dẫn giữa hai vật ( coi như là chất điểm ) tỉ lệ thuận với tích của hai khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.

_ Biểu thức: .

_ Lực hấp dẫn giữa hai quả cầu đồng chất, có cùng bán kính có giá trị lớn nhất khi chúng được đặt sát nhau. Khi đó với R là bán kính của mỗi quả cầu.

0,25

 

 

 

0,25

 

0,5

5

( 1,5 điểm )

a. Tính chất chuyển động:

OA: nhanh dần đều.

AB: thẳng đều.

BC: chậm dần đều.

b. Tính gia tốc:

OA: .

AB: .

BC: .    

 

0,25

0,25

0,25

 

0,25

0,25

0,25

6

( 1 điểm )

_ Chọn đường thẳng AB làm trục tọa độ, điểm A làm gốc tọa độ, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian lúc 2 xe bắt đầu khởi hành.

_ Phương trình chuyển động của 2 xe:

0,25

 

 

 


 

  • Xe A:
  • Xe B:

_ Khi 2 xe gặp nhau, chúng có cùng tọa độ:

                       

_ Vị trí 2 xe gặp nhau:

                   

Hai xe gặp nhau sau 1 giờ khởi hành và vị trí gặp nhau cách A 40 Km.

 

0,25

 

 

 

0,25

 

 

 

 

0,25

7

( 1,5 điểm )

a. Lực hấp dẫn giữa hai cầu lớn nhất khi chúng được đặt sát nhau, khi đó với R là bán kính của mỗi quả cầu.

Ta có:

                  

b. So sánh:

_ Trọng lượng của một quả cầu:

_

0,25

 

 

0,25

 

0,5

 

 

0,25

0,25

8

( 2 điểm )

_ Hợp lực tác dụng:

Ta phân tích thành hai thành phần:

Với

a. Hệ số ma sát

b. Hệ số ma sát

 

 

0,25

 

 

0,25

0,25

 

0,25

 

0,5

 

 

0,25

 

 

 

    0,25

 

nguon VI OLET