SỞ GD & ĐT DAK LAK
TRƯỜNG THPT Huỳnh Thúc Kháng
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Đại số và giải tích 11
Thời gian : 90’
|
A. PHẦN CHUNG: (7 điểm)
Câu I. ( 2,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
b)
Câu II.(1,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho , và đường thẳng .
Tìm ảnh của A và đường thẳng qua phép tịnh tiến theo véc tơ
Câu III. (3 điểm)
1) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau lập từ tập
2) Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tổng số chấm hai lần gieo bằng 7.
3) Lớp 10A có 10 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm gồm 5 học sinh trong đó có ít nhất 2 học sinh nam và ít nhất 2 học sinh nữ.
B. PHẦN RIÊNG: (3 điểm) (Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau)
Phần 1(Ban cơ bản)
Câu IVa. (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD. ABCD là hình bình hành tâm O. M là trung điểm của SC, N là một điểm trên cạnh AB ( N khác A và B).
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). Tìm giao điểm của SB và mặt phằng (MNO).
b) Gọi E, F lần lượt là trọng tâm của tam giác ADC và SDC. Chứng minh rằng EF song song với mặt phẳng (SAB)
Câu Va. (1 điểm)Tính tổng
Phần 2(Ban nâng cao)
Câu IVb. (2 điểm) Cho hình chóp S.ABC, M, N lần lượt là trung điểm của BC và AB, K là điểm trên cạnh SC (K khác S và C),O là giao điểm của AM và CN
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAM) và (SNC). Tìm giao điểm của SA và mặt phằng (MNK).
b) Gọi E là trọng tâm của tam giác SBC. Chứng minh rằng OE song song với mặt phẳng (SAC)
Câu Vb. (1 điểm) Khai triển đa thức thành dạng . Tìm giá trị lớn nhất trong các hệ số .
Hết./.
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ……………………………………; Số báo danh:…………………