Thể loại Giáo án bài giảng Toán học 10
Số trang 1
Ngày tạo 10/23/2016 12:15:43 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước
Tên tệp de toan 10 hoc ki doc
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: TOÁN - Lớp 10 – ĐỀ 1 Thời gian làm bài 90 phút |
Câu 1 (1 điểm): Giải các phương trình sau:
1) 2)
Câu 2 (2 điểm): Giải các bất phương trình sau:
1) 2) 3)
Câu 3 (1 điểm): Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x thuộc R
Câu 4 (2 điểm):
1) Cho góc thỏa mãn cos = và . Tính
2) Chứng minh đẳng thức sau:
Câu 5 (1 điểm): Trong mặt phảng Oxy, cho đường tròn (C):
1) Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính của đường tròn (C)
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C), biết vuông góc với đường thẳng
Câu 6 (1 điểm): Lập phương trình chính tắc của Elip biết độ dài trục nhỏ bằng 12, tiêu cự bằng 16. Xác định tọa độ tiêu điểm, các đỉnh của Elip.
Câu 7 (1 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết phương trình cạnh AB: , đường cao AH kẻ từ đỉnh A có phương trình , biết là trung điểm cạnh AC. Viết phương trình tổng quát cạnh BC.
Câu 8 (1 điểm): Giải bất phương trình
------------------------Hết---------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . . .. . . . .
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN TOÁN LỚP 10 – ĐỀ 1
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu |
Ý |
Nội dung |
Điểm |
||||||
1 |
|
|
|||||||
|
1 |
Giải phương trình sau: |
|||||||
x = - 3 |
0,25
0,25
|
||||||||
|
2 |
2) (1) |
|
||||||
|
+ Nếu , pt(1) trở thành: |
0,25 |
|||||||
+ Nếu pt(1) trở thành: |
|
||||||||
Vậy pt(1) có nghiệm x = 1 |
0,25 |
||||||||
|
|
||||||||
2 |
1 |
|
|||||||
có nghiệm x = 0, x = 2 x + 1 có nghiệm x = -1 Bảng xét dấu vế trái
Tập nghiệm của bất phương trình là: (-; -1) (0; 2) |
0,25
0,25 |
||||||||
2 |
|
||||||||
2 - x có nghiệm là x = 2
x + 3 có nghiệm là x = - 3
Tập nghiệm bất phương trình là: (- ; - 3) (2 ; + ) |
0,25
0,25 |
||||||||
3 |
|
1 |
|||||||
|
có nghiệm x = 0, x = - 3 x - 1 có nghiệm x = 1 |
0,25
|
|
|
Bảng xét dấu vế trái
Tập nghiệm của bất phương trình là: [- 3; 0] (1; +∞) |
0,5
0,25 |
||||||||
|
|
|
|
||||||||
3 |
|
Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x thuộc R.
|
|||||||||
|
|
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R ………………..
|
0,25
0,25
0,25 0,25 |
||||||||
4 |
1 |
Cho góc thỏa mãn cos = và . Tính |
|||||||||
Ta có: sin2 = 1 – cos2 = sin = ± Vì sin =
|
0,25
0,25
0,25
0,25 |
||||||||||
2 |
Chứng minh: |
|
|||||||||
Biến đổi vế trái: VT = = = = VP(đpcm)
|
0,25
0,25
0,25
0,25 |
||||||||||
5 |
|
Trong mặt phảng Oxy, cho đường tròn (C): |
|
|
|
|
1 |
Phương trình đường tròn có dạng: |
||
|
Ta có: |
0,25
0,25 |
|
|
2 |
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C), biết vuông góc với đường thẳng |
|
|
|
Vì vuông góc với d, nên pt có dạng
Vậy: và |
0,25
0,25 |
6 |
|
Lập phương trình chính tắc của Elip biết độ dài trục nhỏ bằng 12, tiêu cự bằng 16. Xác định tọa độ tiêu điểm, các đỉnh của Elip. |
|
Gọi phương trình chính tắc của Elip: (a > b > 0) Theo giả thiết ta có: Ta có: b2 = a2 - c2 = 25 - 9 = 16 => b = 4 Vậy phương trình chính tắc (E) là:
Tiêu điểm: F1(-8;0) ; F2(8;0)
|
0,25
0,25
0,25
0,25 |
||
7 |
|
|
|
|
|
Có . Tọa độ điểm A là nghiệm hệ phương trình: |
|
|
|
Vậy BC: hay 4x – 2y – 21 = 0 |
0,25
0,25
0,5 |
8 |
|
Giải bất phương trình |
|
|
|
Đk:
Đặt = t ( ), Bpt đã cho trở thành: Kết hợp với điều kiện ta có t > 3.
Với t > 3, ta được Vậy bất phương trình có nghiệm |
0,5
0,5 |
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả