PHÒNG GD&ĐT H H

TRƯỜNG THCS H H

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8

NĂM HỌC 2010-2011

Môn: Toán

 

Thêi gian lµm bµi: 120 phót

 

C©u 1(4,0 ®iÓm). Cho A =

   a) Rút gn A.

   b) Chng minh: Nếu nZ thì A là phân s ti gin.

 

Câu 2(4,0 đim).

   a) Gii PT:  .

   b) Chng minh A = (x+y)(x+2y)(x+3y)(x+4y) + y4 là s chính phương vi mi x, y Z.

 

Câu 3(6,0 đim).

   a) Cho a, b > 0, CMR:

   b) Cho hai s dương a; b có tng bng 1. Tìm giá tr ln nht ca biu thc

                  

 

Câu 4(6,0 đim).

Cho tam giác ABC, trung tuyến AD, trng tâm G. Mt đường thng d qua G, ct cnh AB, AC ln lượt ti M và N.

 

   a) Chng minh.

   b) Xác định v trí ca đường thng d để tam giác AMN có din tích nh nht.

 

--------  HT  --------

 

Ghi chú: Cán b coi thi không gii thích gì thêm.

 

H và tên thí sinh: ....................................................................... S báo danh:

 

 

 

 


 

 

HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN

 

 

 

 

LỜI GIẢI LƯỢC

ĐIỂM

Câu1

(4đ)

a

ĐK:

0,5

Phân tích t thc thành (n+1)(n2+n-1)

1

Phân tích mu thc thành (n+1)(n2+n+1)

1

Rút gn A =

0,5

b

Gi ước chung ca t và mu là d, suy ra d = 1 hoc d = 2

0,5

Mà n2 + n +1 = n(n+1) + 1 là s nguyên l không chia hết cho2

Nên phân s trên là ti gin

0,5

Câu2

(4đ)

a

Biến đổi được PT:

1

Lp lun ch ra

Suy ra nghim x = -59

 

1

b

Biến đổi A = (x2 + 5xy +4y2) (x2 + 5xy +6y2)+y4

đặt x2 + 5xy +4y2 = t

1

được A = t2

Vì x, y Z nên t Z do đó A là s chính phương

1

 

Câu3

(6đ)

 

 

 

 

a

CM được vi a,b > 0

2

b

Có

1

áp dng ta có 

1

Suy ra

1

Có     Du bng xy ra

Vy

 

1

 


 

Câu4

(6đ)

 

             

 

a

K BE, CF // d (E, F thuc đường thng AD)

0,5

Ch ra

1

Chng minh được AE + AF =3.AG

1

Suy ra

0,5

b

Chng minh được:

1

Chng minh được BĐT và áp dng để có

1

Suy ra

Du bng xy ra d // BC

Kết lun

1

 

 

nguon VI OLET