Thể loại Giáo án bài giảng Toán học 11
Số trang 1
Ngày tạo 1/26/2013 2:38:25 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.25 M
Tên tệp mon toan 11 doc
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ
ĐỀ CHÍNH THỨC
|
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LẦN 1 NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Toán – Lớp 11 ( Ngày thi: 13/11/2012) (Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề) Đề thi có 01 trang |
Câu 1 (2,0 điểm). Giải bất phương trình:
Câu 2 (2,0 điểm). Giải phương trình và hệ phương trình:
Câu 3 (2,0 điểm).
1) Hỏi số 16200 có bao nhiêu ước số tự nhiên?
2) Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức Niutơn của , biết rằng:
( n nguyên dương, số là tổ hợp chập k của n phần tử)
Câu 4 (3,0 điểm). Cho đường thẳng và đường tròn
Từ một điểm M nằm trên đường thẳng kẻ hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn
(A và B là hai tiếp điểm). Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác AMB biết rằng
Câu 5 (1,0 điểm). Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác và thỏa mãn điều kiện
. Chứng minh rằng
-------------------------------HẾT-------------------------------
Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ
ĐỀ CHÍNH THỨC
|
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LẦN 1 NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Toán – Lớp 11 ( Ngày thi: 13/11/2012) (Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề) Đề thi có 01 trang |
Câu 1 (2,0 điểm). Giải bất phương trình:
Câu 2 (2,0 điểm). Giải phương trình và hệ phương trình:
Câu 3 (2,0 điểm).
1) Hỏi số 16200 có bao nhiêu ước số tự nhiên?
3) Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức Niutơn của , biết rằng:
( n nguyên dương, số là tổ hợp chập k của n phần tử)
Câu 4 (3,0 điểm). Cho đường thẳng và đường tròn
Từ một điểm M nằm trên đường thẳng kẻ hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn
(A và B là hai tiếp điểm). Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác AMB biết rằng
Câu 5 (1,0 điểm). Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác và thỏa mãn điều kiện
. Chứng minh rằng
-------------------------------HẾT-------------------------------
Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
|
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LẦN 1 NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Toán – Lớp 11 ( Ngày thi: 13/11/2012) (Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề) Đề thi có 01 trang |
Câu |
Ý |
Nội dung |
Điểm |
1 |
|
Giải bất phương trình |
2,0 |
|
|
Điều kiện . Bất phương trình đã cho tương đương với - - < 0 Đặt f(x) là vế trái, ta sẽ xét dấu f(x) |
0,25 |
|
|
Trước hết ta tìm nghiệm của f(x): Ta có f(x) = 0 -10 =-1 + |
0,25 |
|
|
(*) |
0,75 |
|
|
Vì nên biểu thức trong ngoặc bên vế trái của (*) dương. Từ đó
|
0,25 |
|
|
Xét dấu f(x): |
0,25 |
|
|
Qua bảng xét dấu ta có nghiệm của bất phương trình đã cho là |
0,25 |
2 |
|
Giải phương trình và hệ phương trình |
2,0 |
|
1 |
Giải phương trình |
1,0 |
|
|
Điều kiện: hay |
0,25 |
|
|
Khi đó phương trình đã cho tương đương
|
0,25 |
|
|
|
0,25 |
|
|
Đối chiếu điều kiện, ta có nghiệm của phương trình là |
0,25 |
|
2 |
Giải hệ phương trình.. |
1,0 |
|
|
§iÒu kiÖn: x-1, y1 Céng vÕ theo vÕ råi trõ vÕ theo vÕ ta cã hÖ |
0,5 |
|
|
§Æt u=, v =. Ta cã hÖ lµ nghiÖm cña hÖ |
0,5 |
3 |
|
|
2,0 |
|
1 |
Tìm số ước số… |
1,0 |
|
|
Ta cã: |
0,25 |
Câu |
Ý |
Nội dung |
Điểm |
|
|
¦íc cua 16200 có d¹ng: |
0,25 |
|
|
+ Víi mçi bé sè (m, n, p) ta cã 1 íc sè tù nhiªn cña 16200. |
0,25 |
|
|
+ Chän m: cã 4 c¸ch. n: cã 5 c¸ch. p: cã 3 c¸ch. Suy ra: cã 4.5.3=60 (bé sè(m, n, p) VËy cã 60 íc sè cÇn t×m. |
0,25 |
|
2 |
Tìm hệ số... |
1,0 |
|
|
|
0,5 |
|
|
Với n = 10 ta có |
0,25 |
|
|
+ Vậy hệ số của trong khai triển là: 210 |
0,25 |
4 |
|
|
3,0 |
|
|
|
|
|
|
Đường tròn (C) có tâm bán kính Gọi Ta có |
0,5 |
|
|
Trong tam giác vuông MAI (tại A) với đường cao AH ta có
Ta có |
0,5 |
|
|
Khi đó hoặc |
0,5 |
|
|
Chú ý rằng, đường tròn ngoại tiếp tam giác AMB là đường tròn đường kính MI. Với ta có Khi đó pt đường tròn ngoại tiếp là |
0,75 |
|
|
Với ta có Khi đó pt đt ngoại tiếp là |
0,75 |
5 |
|
Chứng minh bất đẳng thức… |
1,0 |
Câu |
Ý |
Nội dung |
Điểm |
|
|
Đặt thì điều kiện bài toán được đưa về Và bất đẳng thức cần chứng minh đưa về: đưa về bất đẳng thức : (**) |
0,25 |
|
|
Áp dụng bất đẳng thức coossi cho 4 số, ta có (1) tương tự Cộng vế với vế các BĐT (1), (2), (3) trên ta có (**) |
0,5 |
|
|
Dấu bằng xảy ra khi hay |
0,25 |
--------------------HẾT --------------------
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả