ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian giao đề)

MA TRẬN ĐỀ

Cấp
độ


Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL


Các phép tính trên tập hợp số tự nhiên, luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Xác định đúng thương trong phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số.

- Tính được giá trị của biểu thức số.
- Giải được bài toán tìm số chưa biết




Số câu
Số điểm
TL %
1
0,5
5%




 2
1,5
15%


3
2,0
20%

Các dấu hiệu chia hết
Xác định được đúng giá trị của chữ số trong một số tự nhiên khi biết số đó chia hết cho 2, 3, 5, 9.






Số câu
Số điểm
TL %
1
0,5
5%









1
0,5
5%

Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.Ước và bội, ƯCLN, BCNN.

- Tìm được BC thông qua BCNN của ba số.
- Giải được bài toán dựa trên cơ sở tìm BC thông qua BCNN

Giải được bài toán tìm hai số khi biết ƯCLN và BCNN của chúng.


Số câu
Số điểm
TL %



1
0,5
5%

 1
1,0
10%

1
1,5
15%
 3
3,0
30%



Số nguyên

Sắp xếp đúng thứ tự các số nguyên theo thứ tự tăng dần
- Biết bỏ dấu ngoặc trong hai trường hợp
- Áp dụng các quy tắc , tính chất của phép toánvào tìm số chưa biết




Số câu
Số điểm
TL %


1
0,5
5%
1
0,5
5%

 1
1,0
5%


 3
2,,0
20%

Đoạn thẳng, đường thẳng
- Nhận biết được điểm nằm giữa hai điểm trên một tia cho trước.
- Vẽ được hình minh hoạ: tia, điểm thuộc tia cho trước theo diễn đạt bằng lời.
- Tính được độ dài đoạn thẳng

.- Giải thích được vì sao một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng cho trước.
- Tính được số đường thẳng được tạo thành từ 10 điểm không thẳng hàng



Số câu
Số điểm
TL %

1
0,5
5%

 1
1,0
10%

1
0,5
10%
1
0,5
5%

 4
2,5
25%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3


1,5
5%
4


2,5
20%
5


4,0
45%
2


2,0 ,5
20%
14


10,0
100%






ĐỀ BÀI

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1 Thương của phép chia 39 : 33 là :
A. 33;
 B. 36;
 C. 312;
 D. 13.

Câu 2 Số  chia hết cho tất cả các số 2, 3, 5 và 9 khi:
A. a = 9;
 B. a = 0;
C. a ={ 0; 9};
 D. a  {0; 9}.

Câu 3 Sắp xếp các số nguyên: -5, -7, 0,  theo thứ tự giảm dần là:
A. 0, , - 5, -7;
 B. -7, - 5, , 0;
 C. -7, - 5, 0, ;
 D. , 0, -5, -7.

Câu 4 Cho 10 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ một đường thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng?
A. 90;
 B. 45;
 C. 20;
nguon VI OLET