Họ và tên:.....................................................……………
Lớp: 3.............
Trường Tiểu học Tân Trường 1

Bài kiểm tra định kì giữa kì 1
Năm học 2009 - 2010
Môn: Toán - Lớp 3
(Thời gian làm bài: 40 phút, không kể giao đề)

 (Thời
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1(1 điểm): của 84 kg là:
A. 12 kg B. 21 C. 21kg
Câu 2(0,5 điểm): 6 x 8 + 129 = …
A.177 B. 167 C. 168
Câu 3: (1 điểm) 1dam = …
A. 10 hm B. 10 m C. 10 dm
Câu 4: (0,5 điểm): Bức tường lớp học của em cao khoảng:
A. 30dm B. 30m C. 30cm

Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm)Tính :
7 x 6 =
28 : 7 =
54 : 6 =
63 : 7 =

6 x 5 =
6 x 4 =
48 : 6 =
6 x 1 =

7 x 0 =
42 : 7 =
6 x 3 =
24 : 6 =

Câu 2: (1,5 điểm)Đặt tính rồi tính:
25 x 6
28 x 4
48 : 4
96 : 3
45 : 6

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 3: (0,5 điểm)Tìm x:
42 : x = 7 x : 7 = 36
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: (1điểm) > < = ?
2m 40cm......240cm 7 m 2dm……...700cm
5m75cm……5m80cm 9m90cm …….909cm
Câu 5: (2điểm) Trong vườn có 18 cây cam. Số cây quýt gấp 5 lần số cây cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây quýt?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 6(1 điểm) Không làm phép tính, hãy điền dấu (>,<,=) thích hợp vào ô trống:
227 + 65 + 9 269 + 25 + 8







Họ và tên GV coi thi: 1..................................................................
2..................................................................
Họ và tên GV chấm thi:1..................................................................
2..................................................................

nguon VI OLET