GD&ĐT

 

KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIÁO VIÊN

Đề thi môn: Toán

Thời gian làm bài 150 phút

 

 

u 1 (2,0 điểm). Cho phương trình: ( là tham số)    (1).

Xác định để:

a)     Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.

b)    Phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn .

c)     Phương trình (1) có hai nghiệm nhỏ hơn 3.

u 2 (2,0 điểm). Giải phương trình, hệ phương trình:

 a)

 b)

Câu 3 (2,0 điểm).

a) Cho hệ phương trình:       ( là tham số)

        Xác định m để hệ phương có nghiệm duy nhất () thoả mãn: .

 b) Chứng minh rằng số không phải là số nguyên dương với mọi số nguyên dương

Câu 4 (3,0 điểm). Cho đường tròn tâm O và dây AB không đi qua O. Gọi M là điểm chính giữa của cung AB nhỏ. D là một điểm thay đổi trên cung AB lớn (D khác A và B). DM cắt AB tại C. Chứng minh rằng:

 a)

 b) MB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD.

 c) Tổng bán kính các đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và ACD không đổi.

 

Câu 5 (1,0 điểm)

Cho các số thực dương thoả mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

 

-----HẾT------

 

Họ tên thí sinh……………………………………………………SBD…………………

 

 

 

 

 

 

HƯỚNG DẪN CHẤM


 

THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIÁO VIÊN HÈ 2012

Môn: Toán

 

u 1 (2,0 điểm)

a) 0,75 điểm

Nội dung trình bày

Điểm

Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt

0,5

. Vậy với thì PT (1) có hai nghiệm phân biệt

0,25

 

b) 0,75 điểm

 

Điểm

Phương trình có 2 nghiệm . Theo Vi-ét và giả thiết, ta có hệ:

 

0,25

Thay (3) vào (1) ta được 

Thay vào PT (2) ta được phương trình.

 

0,25

Giải PT ta được (thỏa mãn điều kiện)

KL: Với thì PT có nghiệm .

0,25

 

c) 0,5 điểm

Nội dung trình bày

Điểm

 

Phương trình có 2 nghiệm .

Ta có

 

 

0,25

 

0,25

 

0,25


u 2 (2,0 điểm)

a) 1,0 điểm

Nội dung trình bày

Điểm

 

 

0,5

 

0,25

 

0,25

 

b) 1,0 điểm

Nội dung trình bày

Điểm

 

0,5

 

0,25

 

0,25

 

u 3 (2,0 điểm)

a) 1,0 điểm

Nội dung trình bày

Điểm

 

0,25

 

0,25

 

0,25

 

0,25

 

b) 1,0 điểm

Nội dung trình bày

Điểm

 

0.25

 

0.25

 

0,25

 

0,25

 

 

Câu 4 (1,25  điểm).

Nội dung trình bày

Điểm

 

0,25

 

0,25

 

0,25

 

0,25

 

0,25

Câu 5 (2,5 điểm)

a) 0,75 điểm

Nội dung trình bày

Điểm

 

0,5

 

0,25

 

0, 25

 

0,25

b) 0,75 điểm

Nội dung trình bày

Điểm

 

0,25

 

0,25

 

0,25


c) 1,0 điểm

Nội dung trình bày

Điểm

 

0,25

 

0,25

 

0,25

 

0,25

 

Một số lưu ý:

-Trên đây chỉ trình tóm tắt một cách giải với những ý bắt buộc phải có. Trong quá trình chấm, nếu GV giải theo cách khác và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.

-Trong quá trình giải bài của GV nếu bước trên sai, các bước sau có sử dụng kết quả phần sai đó nếu có đúng thì vn không cho điểm.

- Bài hình học, nếu không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó.

- Những phần điểm từ 0,5 trở lên, tổ chấm có thể thống nhất chia tới 0,25 điểm.

 

-----------------------------------------------------

Ta có:

Tương t : ;

Do đó:

(Áp dụng BĐT: AM-GM; BĐT với dấu bằng xảy ra )

Lại có

(do )

Bởi vậy

                  ( áp dụng BĐT AM-GM:  và

)

Vậy Max . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

 

Bµi 4: (3,0 ®iÓm)

                                       

a) XÐt cã:

   

   

0,5 ®


Do vËy ®ång d¹ng

 Suy ra

0,5 ®

b) Gäi (J) lµ ®­êng trßn ngo¹i tiÕp

hay

0,5 ®

Suy ra

Suy ra MB lµ tiÕp tuyÕn cña ®­êng trßn (J), suy ra J thuéc NB

0,5 ®

c) KÎ ®­êng kÝnh MN cña (O) NB MB

Mµ MB lµ tiÕp tuyÕn cña ®­êng trßn (J), suy ra J thuéc NB

Gäi (I) lµ ®­êng trßn ngo¹i tiÕp

Chøng minh t­¬ng tù  I thuéc AN

Ta cã CJ // IN

Chøng minh t­¬ng tù: CI // JN

0,5 ®

Do ®ã tø gi¸c CINJ lµ h×nh b×nh hµnh CI = NJ

Suy ra tæng b¸n kÝnh cña hai ®­êng trßn (I) vµ (J) lµ:

  IC + JB = BN (kh«ng ®æi)

0,5 ®

 

nguon VI OLET