DANH SÁCH HỘ NGHÈO – CẬN NGHÈO NĂM 2019
LỚP 6/1
STT
|
Họ và tên
|
Hộ nghèo
|
Vùng đặc biệt khó khăn
|
1
|
Hồ Văn Chủ
|
X
|
|
2
|
Nguyễn Bảo Dũng
|
X
|
|
3
|
Trần Xuân Dì
|
X
|
|
4
|
Hồ Thị Hồng Hối
|
X
|
|
5
|
Hồ Chí Bảo
|
X
|
|
6
|
Hồ Văn Hoài Hải Anh
|
X
|
|
7
|
Trần Văn Diệu
|
X
|
|
8
|
Lê Thị Doanh
|
X
|
|
9
|
Hồ Thị Điêm
|
X
|
|
10
|
Hồ Thượng Hải
|
X
|
|
11
|
Hồ Thủy Hoàng Châu
|
X
|
|
12
|
Hồ Văn Dệp
|
X
|
|
13
|
Trần Quang Xu Chơn
|
X
|
|
14
|
Hồ Thị Lan Anh
|
|
x
|
15
|
Lê Văn Tuấn Đạt
|
|
x
|
16
|
Hồ Hải Dăn
|
|
x
|
17
|
Hồ Nam Trọng Anh
|
|
x
|
18
|
Hồ Thị Kim Anh
|
|
x
|
19
|
Hồ Thị Hoài Bé
|
|
x
|
20
|
Trần Đinh Thiện Cảm
|
|
x
|
21
|
Hồ Xuân Ân
|
|
x
|
22
|
Lê Thị Thanh Bạch
|
|
x
|
23
|
Hồ Hòa Bình
|
|
x
|
24
|
Nguyễn Trung Hiếu
|
|
x
|
25
|
Kêr Thanh Đạt
|
|
x
|
26
|
Hồ Văn Duật
|
|
x
|
27
|
Nguyễn Hồ Ny Cơn
|
|
x
|
Danh sách này gồm có 13 học sinh thuộc hộ nghèo, 14 học sinh thuộc vùng đặc biệt khó khăn.
Xác nhận của bộ phận thu Giáo viên chủ nhiệm