KTHI TOÀN QUC GII TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO NĂM 2008  
MÔN: TOÁN 9 (THCS)  
THI GIAN: 150 PHÚT  
NGÀY THI: 14/03/2008  
Câu 1: Tính giá trca biu thc  
2
2
1
) A = 135791 + 246824  
sin15°25`+4cos12°12`.sin 42°20`+cos36°15`  
cos15°25`+3cos65°13`.sin15°12`+cos31°33`.sin18°20`  
3
2
) B =  
2
x
1
2 x  
) , vi x = 143,08.  
x 1 x x + x  x 1  
3
) C = 1+  
:(  
x +1  
4
3
2
Câu 2: Cho P(x) = x + ax + bx + cx + d  P(0) = 12, P(2) = 0, P(4) = 60  
1
2
3
) Xác định các h s a, b, c, d ca P(x)  
) Tính P(2006)  
) Tìm s dư trong phép chia đa thc P(x) cho (5x - 6)  
Câu 3: Tam giác ABC có AB = 31,48 (cm), BC = 25,43 (cm), AC = 16,25 (cm). Viết quy trình bm phím liên  
tc trên máy tính cm tay và tính chính xác đến 02 chssau du phy giá trdin tích tam giác, bán kính  
đường tròn ngoi tiếp và din tích phn hình tròn nm phía ngoài tam giác ABC.  
abc  
(Cho biết công thc tính din tích tam giác: S = p( p  a)( p b)( p  c), S =  
)
R
4
3
+1  
3
5 1  
2
5
x −  
Câu 4: Cho hai đường thng: (d ) y =  
x +  
(d ) : y =  
1
2
2
2
2
1
2
3
) Tính góc to bi các đường thng trên vi trc ox (chính xác đến giây)  
) Tìm giao đim ca hai đường thng trên (tính ta độ giao đim chính xác đến 2 ch s sau du phy)  
) Tính góc nhn to bi hai đường thng trên (chính xác đến giây)  
Câu 5: Từ đim M nm ngoài đường tròn (O;R) khai tiếp tuyến MA, MB vi đường tròn. Cho biết MO =  
R và R = 4,23 (cm), tính chính xác đến 2 chssau du phy:  
2
1
2
) Phn din tích ca t giác MAOB nm phía ngoài đường tròn (O;R)  
) Din tích phn chung ca hình tròn đường kính MO và hình tròn (O;R)  
2
a + a +1 1  
n
n
Câu 6: Cho dãy s a =1, a  
=
vi n = 0,1,2,…  
0
n+1  
an  
1
2
) Lp quy trình bm phím tính an+1 trên máy tính cm tay  
) Tính a ,a ,a ,a ,a ,a ,a  
1
2
3
4
5
10  
15  
Câu 7: Cho dãy s U = 2;U = 3;U = 3U + 2U + 3 vi n  2  
1
2
n+1  
n
n+1  
1
2
) Lp quy trình bm phím tính Un+1 trên máy tính cm tay.  
) Tính U ,U ,U ,U ,U ,U  
3
4
5
10  
15  
19  
Bài 8: Cho đường tròn đường kính AB = 2R, M và N là hai đim nm trên đường tròn sao cho: cung AM =  
cung MN = cung NB. Gi H là hình chiếu ca N trên AB và P là giao đim ca AM vi HN. Cho R = 6,25 cm.  
1
2
) Tính: Góc (MBP)  
) Cho hình v quay mt vòng xung quanh trc BM. Tính din tích xung quanh và th tích hình do tam  
giác MBP to thành (chính xác đến 2 chssau du phy)  
Bài 9: Dân s ca mt nước là 80 triu người, mc tăng dân s  1,1% mi năm. Tính dân s ca nước đó sau  
n năm, áp dng vi n = 20.  
3 2  
13x  26102x  2009x  4030056 = 0  
Bài 10: Gii hphương trình:  
2 2  
x + x + 4017)(y + y +1) = 4017 3  
(
nguon VI OLET