Thể loại Giáo án bài giảng Ngữ văn
Số trang 1
Ngày tạo 4/18/2011 11:52:35 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.54 M
Tên tệp dehsghuyen doc
I. NGHE HIỂU
Bài 1. Listen and check
Watch TV talks on telephone studies English takes a bath combs her hairs plays the piano eats breakfast takes a bath plays baseball
1. He eats breakfast. 2. She plays the piano.
He plays baseball. She combs her hair.
3. He takes a bath. 4. She plays the piano.
He watches TV. She studies English.
5. Yes, he does . 6. Yes, she does.
No, he doesn’t. NO, she doesn’t.
7. Yes, she does.
No, she doesn’t.
Bài 2. Listen, write the letter and connect.
1._______ a. sick
2._______ b. cold
3._______ c. sad
4._______ d. hot
5. ______ tired
II. KIẾN THỨC NGÔN NGỮ
Bài 1. Khoanh tròn vào từ khác loại
1. house kitchen bathroom bedroom
2. rice pizza meat coke
3. mother father brother son
4. apple dance ate play
5. monkey tiger bear animal
6. teacher cooker farmer worker
7. black blue brown blouse
8. dentist nurse actor doctor
9. skipping bingo puzzle swimming
10. robot puppet doll zebra
Bài 2. Khoanh tròn đáp án đúng nhất
1.Because it usually rains, my mother gives me___ umbrella.
A. a B. an C. the D. Ø
2. Next Sunday, we’re going____ a picnic
A. to have B. has C. have D. having
3. I have a stomache.- you shouldn’t______ to much.
A. ate B. eat C. to eat D. eats
4. It’s hot in summer_____it’s cold in winter.
A. and B. because C. but D. or
5. She likes_____ Tv because it’s interesting.
A. watchs B. watched C. watches D. watching
6. His daughter often____ her homework at night.
A. does B. do C. doing D. did
7. The Bakers never_____ dinner together.
A. has B. having C. had D. have
8. She ____ to schoolby bus last year.
A. go B. going C. goes D. went
9. My father____ his work at 6 o’clock pm
A. finishes B. finishs C. finish D. finiched
10. Are you going to the museum____ the zoo? I’m going to the zoo.
A. and B. because C. but D. or
III. ĐỌC HIỂU
Bài 1. Đọc đoạn văn và đánh dấu (v) vào ô trống các câu đúng hoặc sai theo nội dung bức thư.
Dear Dad and Mum.
I’m in Hanoi now. I went to Vietnam yesterday. Tomorrow is Sunday, I’m going to Ho Chi Minh city by plane. We’re going stay in Ho Chi Minh city two days. On the first day, I and my friends will go to some amusement parks suchs as: Dam Sen, Suoi Tien…. Then we’re going to the zoo to see the animals and take some photos with them. On the second day, in the morning, I’m going to visit the museums. Next, I’m going to some sovounir shops and buy gifts for you. I’m going to the cinema in the afternoon. Then I will comeback my room and take a bath. And you? What are you going to do next week?
Write to me soon.
Best wishes
Sarah.
|
True |
false |
1. Sarah went to Viet Nam at the weekend |
|
|
2. She is going to fly to Ho Chi Minh city |
|
|
3. Dam Sen and Suoi Tien are places of interest |
|
|
4. Sarah is going to buy gifts for her parents |
|
|
5. She is going to take photos with the animals |
|
|
6. She is going to the cinema on the first day |
|
|
7. She is going to the swimming pool in the afternoon. |
|
|
8. She’s going to the supermarket on second day |
|
|
9 She’s going stay in hcm 3 days |
|
|
10. She’s going to the museum on the first day |
|
|
Bài 2. Đọc đoạn văn và điền 1 từ còn thiếu vào chỗ trống
My name is Linda. There are….1… people in my family: my parents, my brother, my sister and me. My mother….2….. a teachers. My father’s ….3…..engineer. I , my siter and my brother are ….4…..at LonDon primary school. Every morning, we …5…... up at 6 o’clock. We have…..6….together. Then my parents go to work …7… car. I , my siter and my brother….8…. to school…..9…. foot. We come back home…10…… 5 o’clock pm.
IV. VIẾT
Bài 1. Viết lại các câu sau dựa vào từ gợi ý
V. ĐỐ VUI
Bài1. Hãy khoanh tròn 7 môn học và 3 đồ dùng học tập trong bảng chữ cái sau.
A |
N |
S |
H |
I |
S |
T |
O |
R |
Y |
R |
M |
A |
T |
H |
S |
R |
O |
A |
P |
T |
U |
D |
A |
Z |
X |
U |
S |
I |
R |
Q |
S |
S |
E |
N |
G |
L |
I |
S |
H |
R |
I |
C |
N |
S |
A |
E |
C |
O |
Y |
T |
C |
U |
A |
M |
K |
R |
L |
H |
B |
S |
C |
I |
E |
N |
C |
E |
S |
E |
M |
B |
L |
A |
C |
K |
B |
O |
A |
R |
D |
E |
M |
G |
L |
I |
S |
H |
P |
U |
V |
I |
N |
F |
O |
R |
M |
T |
I |
O |
N |
ANSWERS
I. NGHE HIỂU
Bài 1. Listen and check ( 5đ)
1. He eats breakfast. 2. She combs her hair.
3. He takes a bath. 4. She studies English.
5. Yes, he does . 6. NO, she doesn’t.
7. Yes, she does.
Bài 2. Listen, write the letter and connect.( 5 đ)
Đúng 1 câu được 1 điểm, sai 1 câu trừ 1 điểm.
1. a 2. d 3. e 4. c 5. b
II. KIẾN THỨC NGÔN NGỮ
Bài 1. Khoanh tròn vào từ khác loại ( 5 đ)
Đúng 1 câu được 0,5 điểm, sai 1 câu trừ 0,5 điểm.
1. House 2. coke 3. mother 4. ate 5. animal
6. cooker 7. blouse 8. actor 9. swimming 10.zebra
Bài 2. Khoanh tròn đáp án đúng nhất( 5 đ)
Đúng 1 câu được 0,5 điểm, sai 1 câu trừ 0,5 điểm.
1A 2A 3B 4C 5D 6A 7D 8D 9A 10D
III. ĐỌC HIỂU
Bài 1. Đọc đoạn văn và đánh dấu (v) vào ô trống các câu đúng hoặc sai theo nội dung bức thư. (5 đ)
Đúng 1 câu được 0,5 điểm, sai 1 câu trừ 0,5 điểm.
1F 2T 3T 4T 5T 6F 7F 8F 9F 10F
Bài 2. Đọc đoạn văn và điền 1 từ còn thiếu vào chỗ trống .( 5 đ)
Đúng 1 câu được 0,5 điểm, sai 1 câu trừ 0,5 điểm.
1. five 2. is 3. an 4. students 5. get
6. breakfast 7. by 8. go 9. on 10. at
IV. VIẾT
Bài 1. Viết lại các câu sau dựa vào từ gợi ý ( 10 đ)
Đúng 1 câu được 1 điểm, sai 1 câu trừ 1 điểm.
V. ĐỐ VUI
Bài1. Hãy khoanh tròn 7 môn học và 3 đồ dùng học tập trong bảng chữ cái sau.( 10 đ)
Đúng 1 câu được 1 điểm
A |
N |
S |
H |
I |
S |
T |
O |
R |
Y |
R |
M |
A |
T |
H |
S |
R |
O |
A |
P |
T |
U |
D |
A |
Z |
X |
U |
S |
I |
R |
Q |
S |
S |
E |
N |
G |
L |
I |
S |
H |
R |
I |
C |
N |
S |
A |
E |
C |
O |
Y |
T |
C |
U |
A |
M |
K |
R |
L |
H |
B |
S |
C |
I |
E |
N |
C |
E |
S |
E |
M |
B |
L |
A |
C |
K |
B |
O |
A |
R |
D |
E |
M |
G |
L |
I |
S |
H |
P |
U |
V |
I |
N |
F |
O |
R |
M |
T |
I |
O |
N |
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả