ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

MÔN: SINH HỌC 8

                                                                 Năm học 2014 - 2015

Thiết kế ma trận

 

 

Nội dung kiến thức

Mức độ nhận thức

 

 

Tổng cộng

 

Nhận biết

 

Thông hiểu

 

Vận dụng

Vận dụng ở mức độ cao hơn

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chương 1:Khái quát về cơ thể người .

- Chức năng nơron.

-Vai trò của màng sinh chất

 

 

 

Số câu hỏi

1

 

1

 

 

 

 

 

2

Số điểm

0,25

 

0.25

 

 

 

 

 

0.5(5%)

Chương 2:Vận động.

 

- Nguyên nhân của sự mỏi cơ.

- Sự lớn lên và dài ra của xương

- Sơ cứu người bị gãy xương.

 

 

 

 

Số câu hỏi

 

 

2

 

1

 

 

 

3

Số điểm

 

 

0,5

 

0.25

 

 

 

0.75 (7.5%)

Chương 3:Tuần hoàn.

 

- Chức năng của bạch cầu.

- Xác định nhóm máu.

-Sự đông máu.

 

- Các hoạt động chủ yếu ở bạch cầu

- Giải thích vì sao tim làm việc suốt đời mà không biết mệt.

 

Số câu hỏi

 

 

3

 

 

1

 

1

5

Số điểm

 

 

0,75

 

 

1

 

1.5

3,25(32.5%)

Chương 4: Hô hấp

-Các bộ phận của cơ quan hô hấp và chức năng của chúng.

 

Tác hại của thuốc lá.

- Biện pháp vệ sinh hệ hô hấp của bản thân

 

 

Số câu hỏi

1

 

 

 

 

1

 

 

2

Số điểm

0,25

 

 

 

 

2

 

 

2.25(22.5%)

Chương 5: Tiêu hóa

- Các chất bị biến đổi trong quá trình tiêu hóa

- Sự hấp thụ chất dinh dưỡng

-Loại enzim có trong tuyến nước bọt và dạ dày.

-Các bộ phận của ống tiêu hóa.

-Loại thức ăn dược enzim ở dạ dày tiêu hóa.

- Cấu tạo của ruộn non phù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng.

-Các thói quen tiêu hóa

 

 

Số câu hỏi

4

 

2

1

1

 

 

 

8

Số điểm

1

 

0.5

1.5

0,25

 

 

 

3.25(32.5%)

Tổng số câu

Tổng số điểm

6

1.5

(15%)

1

1

(10%)

8

2,0

(20%)

1

1.5

(15%)

2

0.5

(5%)

2

3

(30%)

 

1

1,5

(15%)

20

10,0

100%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.TRẮC NGHIM (4đ) : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất :

Câu 1:  Nhóm máu nào trong huyết tương không chứa kháng thể ? A

A. Nhóm máu O     B. Nhóm máu

C. Nhóm máu AB     D. Nhóm máu B

Câu 2: Trong tuyến nước bọt có loại enzim nào?

      A. Pepsin                     B. Amilaza                        C. Tripsin                               D.Lipaza

Câu 3:  Chức năng của bạch cầu ?

  A. Vận chuyển khí cacbonic từ các tế bào về tim

  B. Vận chuyển ôxi đến cho các tế bào

             C.  Duy trì máu ở trạng thái lỏng

             D.  Thực bào, tiết kháng thể vô hiệu hoá vi khuẩn, phá huỷ tế bào đã bị nhiễm khuẩn

Câu 4: Khi gặp người bị tai nạn ,gãy xương chân ta phải?

            A. Dùng nẹp, gạc tạm thời sơ cứu, để người bị nạn nằm thẳng,chở ngay đến bệnh viện.

            B. Nắn lại chỗ xương vừa bị gãy,dùng nẹp cố định.

            C. Khiêng người bị nạn lên xe, chở ngay đến bệnh viện.

            D. Đặt nạn nhân nằm nguyên tại chỗ, dùng nẹp, gạc sơ cứu

Câu 5: Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng chủ yếu diễn ra ở đâu?

       A.  Dạ dày                    B. Gan                     C. Ruột non                            D.Ruột già

Câu 6: Loại enzim có trong tuyến vị ở dạ dày có tác dụng tiêu hóa loại thức ăn nào?

      A.  Protein                    B. Gluxit                   C. Lipit                                  D.Protein và Lipit

 Câu 7:  Hệ hô hấp gồm các bộ phận nào?

            A.Thanh quản và khí quản                              B. Khí quản và 2 lá phổi

            C. Đường dẫn khí và 2 lá phổi                        D. 2 lá phổi và các mao mạch

  Câu 8: Sự đông máu liên quan đến yếu tố nào là chủ yếu?

      A. Hồng cầu                    B. Bạch cầu                   C. Huyết tương                         D. Tiểu cầu

  Câu 9:  Nhóm thức ăn nào hoàn toàn không bị biến đổi hoá học trong quá trình tiêu hoá?

      A.  Gluxit, vitamin, protein.                            B. Vitamin, muối khoáng, nước

C. Lipit, protein, gluxit.                                  D. Gluxit, lipit, muối khoáng

  Câu 10:   Nguyên nhân nào dẫn đến sự mỏi cơ ?

            A. Lượng O2 cung cấp cho cơ thiếu.

            B. Năng lượng cung cấp ít.

            C. Do thiếu oxi, năng lượng sinh ra ít, axit lăctic tích tụ đầu độc cơ .

           D. Sản phẩm tạo ra là axit lăctic tích tụ đầu độc cơ .

  Câu 11: Bộ phận nào sau đây không thuộc ống tiêu hóa?

      A. Gan                   B. Dạ dày                             C.   Thực quản                           D.Ruột non

 Câu 12:  Điều nào sau đây là ăn uống không đúng cách?

      A. Ăn chậm, nhai kĩ.                                                B. Đúng giờ, đúng bữa, hợp khẩu vị.

      C. Ăn xong đi học hoặc đi làm ngay.                      D. Tạo bầu không khí vui vẻ, thoải mái trong lúc ăn.

  Câu 13: Màng sinh chất của tế bào có vai trò gì?

            A. Giúp tế bào phân chia.

           B. Điều khiển mọi hoạt động của tế bào.

            C. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào.

            D. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất.

Câu 14:  Chức năng nơron là gì?

 A.  Cảm ứng                   B.  Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh.

 C.  Dẫn truyền                  D.  Trả lời các kích thích của môi trường.

  Câu 15: Loại enzim có trong tuyến vị ở dạ dày là:

      A. Pepsin                    B. Amilaza                      C. Tripsin                               D.Lipaza

    Câu 16:  Các xương dài ở trẻ em tiếp tục dài ra được là nhờ tác dụng của:

 A.  Chất tủy vàng trong khoang xương              B.  Mô xương xốp

C.  Chất tủy đỏ có trong đầu xương               D.  Sụn tăng trưởng

II.Tự luận: (6đ)

Câu 1: Một chu kì co dãn của tim gồm những pha nào? Giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi?(1.5đ)

Câu 2: Đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ các chất dinh dưỡng.(1.5đ)

Câu 3: Trình bày các hoạt động chủ yếu của bạch cầu?(1đ)

Câu 4: Hút thuốc lá có hại như thế nào cho hệ hô hấp?Là một học sinh em cần làm gì để bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại?(2đ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án

I/ Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

C

B

D

A

C

A

B

D

B

C

D

C

D

B

A

D

II/ Tự luận (6 điểm)

Câu 1: Một chu kì co dãn của tim gồm những pha nào? Giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi?(1.5)

Trả lời:

* Tim co dãn theo chu kỳ, mỗi chu kỳ gồm 3 pha:

      - Pha nhĩ co 0,1s,

      -Pha thất co 0,3s

      -Pha dãn chung :0,4s.

*Vì mỗi chu kì co dãn tim là 0,8s trong đó pha dãn chung là 0,4s là thời gian đủ để cho cơ tim phục hồi lại hoàn toàn. Nên tim hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi.

Câu 2: Đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ các chất dinh dưỡng.(1.5)

Ruột non có nhiều đặc điểm cấu tạo phù hợp với chức năng hấp thụ các chất dinh dưỡng:

- Lớp niêm mạc ruột non có nhiều nếp gấp với các lông ruột và lông cực nhỏ làm cho diện tích bề mặt bên trong của ruột non tăng lên nhiều lần so với mặt ngoài.

- Mạng mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc.

- Ruột non rất dài, là phần dài nhất của ống tiêu hóa.

  Câu 3: Trình bày các hoạt động chủ yếu của bạch cầu? (1)

Trả lời:

- Các hoạt động chủ yếu của bạch cầu: gồm 3 hoạt động:

+ Thực bào: Do đại thực bào, Bạch cầu trung tính tham gia, theo dòng máu đến chỗ viêm, chui qua thành mạch máu bắt và nuốt Vi khuẩn

+ Tế bào limphô B: Tiết ra kháng thể. Mỗi loại Kháng thể chỉ vô hiệu hóa được 1 loại Kháng nguyên

+ Tế bào limphô T: Tiết ra Prôtêin đặc hiệu phá hủy bị nhiễm bệnh

  Câu 4:Hút thuốc lá có hại như thế nào cho hệ hô hấp?Là một học sinh em cần làm gì để bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại?(2)

Trả lời:

- Tác hại của thuốc lá:

+ Làm tê liệt lớp lông dung phế quản, giảm hiệu quả lọc sạch không khí.

+ Có thể gây ung thư phổi.

- Biện pháp

+ Trồng nhiều cây xanh

  + Mang khẩu trang ở nơi có nhiều bụi.  

  +Thường xuyên dọn vệ sinh, không xả rác, không khạc nhổ bừa bãi.   

   +Không hút thuốc lá và vận động mọi người không hút thuốc lá

 

nguon VI OLET