ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I

Môn: Sinh học            Lớp: 6       Tiết: 21

( Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề)

PHẦN 1: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

 

 

ĐỐI TƯỢNG: HS TB- KHÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng  cao

Tổng số phần

 

( Mức độ 1)

1

(Mức độ 2)

2

(Mức độ 3)

3

(Mức độ 4)

4

 

Chương I

Kể tên các thành phần của tế bào thực vật

Vẽ  hình minh hoạ

 

 

 

 

 

Số tiết cần KT : 03

1

Số câu

1

Số câu :

1

Số câu :

 

Số câu

0

3

 

Tỷ lệ %

30.0

Tỷ lệ %

33.3333

Tỷ lệ %

66.7

Tỷ lệ %

0

Tỷ lệ %

0

100

 

Tổng số điểm

3.0

Số điểm

1.0

Số điểm

2.0

Số điểm

0.0

Số điểm

0

 

 

Chương II

Kể tên các loại rễ biến dạng?Cho ví dụ?

 

Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi cây ra hoa?

 

 

 

 

 

Số tiết cần KT : 03 17,5 % = 52,5 điểm

1

Số câu

1

Số câu :

0

Số câu :

1

Số câu

 

4

 

Tỷ lệ %

40.0

Tỷ lệ %

25.0

Tỷ lệ %

0.0

Tỷ lệ %

75

Tỷ lệ %

0

100

 

Tổng số điểm

4.0

Số điểm

1.0

Số điểm

0.0

Số điểm

3

Số điểm

0

 

 

Chương III

Thân to ra do đâu?

 

 

 

 

 

 

 

Số tiết cần KT : 04

1

Số câu

1

Số câu :

 

Số câu :

 

Số câu

 

1

 

Tỷ lệ %

10.0

Tỷ lệ %

100.0

Tỷ lệ %

0.0

Tỷ lệ %

0.0

Tỷ lệ %

0.0

100

 

Tổng số điểm

1.0

Số điểm

1.0

Số điểm

0.0

Số điểm

0

Số điểm

0

 

 

Chương III

 

Phân biệt tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ?

 

 

 

 

 

 

Số tiết cần KT : 05

1

Số câu

0

Số câu :

1

Số câu :

 

Số câu

 

2

 

Tỷ lệ %

20.0

Tỷ lệ %

0.0

Tỷ lệ %

100.0

Tỷ lệ %

0.0

Tỷ lệ %

0.0

100

 

Tổng số điểm

2.0

Số điểm

0.0

Số điểm

2.0

Số điểm

0

Số điểm

0.0

 

 

Tổng số tiết KT

4

Số phần:

3

Số phần:

2

Số phần:

1

Số phần:

0

10

 

Tỷ lệ %

 

Tỷ lệ %

30

Tỷ lệ %

40

Tỷ lệ %

30

Tỷ lệ %

0

100

 

Tổng điểm

10.0

Số điểm

3.0

Số điểm

4.0

Số điểm

3.0

Số điểm

0.0

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN 2: ĐỀ KIỂM TRA

 

C©u 1(3.0 ®iÓm):K tên các thành phần của tế bào thực vật?Vẽ hình minh hoạ?

C©u 2 (4.0 ®iÓm):

a/ KÓ tªn c¸c lo¹i rễ biÕn d¹ng? Cho ví dụ?

b/ T¹i sao ph¶i thu ho¹ch c¸c c©y cã rÔ cñ tr­íc khi c©y ra hoa?

C©u 3 (3.0  ®iÓm): Thân to ra do đâu?Phân biệt tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ?

 

PHẦN 3: ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM

C©u 1:( 3.0 điểm )

  • Các thành phần của tế bào thực vật: gồm màng sinh chất, chất tế bào,nhân,không bào,lục lạp,vách tế bào. (  1.0 điểm )
  • V hình đúng,đẹp (  2.0 điểm )

C©u 2:( 4.0 ®iÓm)

a/ Kể tên các loại rễ biến dạng: ( 1.0 điểm    )

-         R c : c cà rốt,c sắn.

-         R móc: cây trầu không, cây vạn niên thanh..

-         R th: cây bụt mọc,cây đước...

-         R giác mút: tầm gửi, dây tơ hồng...

b/ Ph¶i thu ho¹ch c¸c c©y cã rÔ cñ tr­íc khi c©y ra hoa v×: (  3.0 điểm )

  -ChÊt dù tr÷ cña c¸c cñ dïng ®Ó cung cÊp chÊt dinh d­ìng cho c©y khi ra hoa,kÕt qu¶.

 -Sau khi ra hoa chÊt dinh d­ìng trong rÔ cñ bÞ gi¶m nhiÒu hoÆc kh«ng cßn,lµm cho rÔ cñ xèp,teo nhá l¹i,chÊt l­îng vµ khèi l­îng cña cñ ®Òu gi¶m.

C©u 3: (3.0  ®iÓm)

 * Thân to ra do tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ. ( 1.0 điểm )

 * Phân biệt tầng sinh tr và tầng sinh v v v trí và chức năng. ( 2.0 điểm )

Tầng sinh tr

Tầng sinh v

V trí: nằm trong lớp thịt v

nằm giữa mạch rây và mạch g

Chức năng: giúp v cây to ra

giúp tr giữa to ra.

 

      

Người ra đề

( Chữ ký,họ tên)

 

 

 

Lương Thị Hòa.

 

Tổ trưởng

( Chữ ký,họ tên)

 

 

 

Hoàng Thị Hồng Vân.

Hiệu trưởng

( Ký tên,đóng dấu)

 

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II

Môn: Sinh học            Lớp: 6       Tiết: 49

( Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề)

PHẦN 1: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

 

 

ĐỐI TƯỢNG: HS TB- KHÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng  cao

Tổng số phần

 

( Mức độ 1)

1

(Mức độ 2)

2

(Mức độ 3)

3

(Mức độ 4)

4

 

 

Chương VI

 

Nêu những đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió?

 

 

 

 

 

 

Số tiết cần KT : 03

1

Số câu

1

Số câu :

0

Số câu :

0

Số câu

0

1

 

Tỷ lệ %

10.0

Tỷ lệ %

100

Tỷ lệ %

0.0

Tỷ lệ %

0

Tỷ lệ %

0

100

 

Tổng số điểm

1.0

Số điểm

1.0

Số điểm

0.0

Số điểm

0.0

Số điểm

0

 

 

 

Chương VII

 

 

Trình bày những điều kiện cần cho hạt nảy mầm?

 

Vận dụng trong sản xuất

 

 

 

 

 

Số tiết cần KT : 03 17,5 % = 52,5 điểm

1

Số câu

0

Số câu :

1

Số câu :

1

Số câu

 

5

 

Tỷ lệ %

50.0

Tỷ lệ %

0.0

Tỷ lệ %

40.0

Tỷ lệ %

60

Tỷ lệ %

0

100

 

Tổng số điểm

5.0

Số điểm

0.0

Số điểm

2.0

Số điểm

3

Số điểm

0

 

 

 

Chương VII

 

Kể tên các cách phát tán của quả và hạt?Cho VD?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số tiết cần KT : 04

1

Số câu

1

Số câu :

0

Số câu :

0

Số câu

 

1

 

Tỷ lệ %

10.0

Tỷ lệ %

100.0

Tỷ lệ %

0.0

Tỷ lệ %

0.0

Tỷ lệ %

0.0

100

 

Tổng số điểm

1.0

Số điểm

1.0

Số điểm

0.0

Số điểm

0

Số điểm

0

 

 

 

Chương III

 

Kể tên 3 loại quả mọng,3 loại quả hạch?

 

 

 

 

Quả mọng khác quả hạch ở điểm nào?

 

 

 

 

 

 

Số tiết cần KT : 05

1

Số câu

1

Số câu :

1

Số câu :

0

Số câu

 

3

 

Tỷ lệ %

30.0

Tỷ lệ %

33.3

Tỷ lệ %

66.7

Tỷ lệ %

0.0

Tỷ lệ %

0.0

100

 

Tổng số điểm

3.0

Số điểm

1.0

Số điểm

2.0

Số điểm

0

Số điểm

0.0

 

 

Tổng số tiết KT

4

Số phần:

3

Số phần:

2

Số phần:

1

Số phần:

0

10

 

Tỷ lệ %

 

Tỷ lệ %

30

Tỷ lệ %

40

Tỷ lệ %

30

Tỷ lệ %

0

100

 

Tổng điểm

10.0

Số điểm

3.0

Số điểm

4.0

Số điểm

3.0

Số điểm

0.0

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN 2: ĐỀ KIỂM TRA

 

Câu 1 ( 1.0  điểm ) : Nªu nh÷ng ®Æc ®iÓm của hoa thụ phấn nhờ gió ?

Câu 2 ( 5.0  điểm ) : Trình bày  những điều kiện cần cho hạt nảy mầm ? C¸c ®iÒu kiÖn ®ã ®­îc vËn dông nh­ thÕ nµo trong s¶n xuÊt ?

Câu 3 ( 1.0  điểm ) : Kể tên các cách phát tán của quả và hạt?Cho VD.

Câu 4 ( 3.0  điểm : Kể tên 3 loại quả mọng,3 loại quả hạch?Quả mọng khác quả hạch ở điểm nào?

 PHẦN 3: ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM

 

Câu 1 ( 1.0  điểm ) : Nh÷ng ®Æc ®iÓm của hoa thụ phấn nhờ gió :

               Hoa thường tập trung ở ngọn

              Bao hoa thường tiêu giảm

              Chỉ nhị dài,bao phấn treo lủng lẳng

              Hạt phấn nhiều,nhỏ và nhẹ.

              Đầu hoặc vòi nhuỵ dài,có nhiều lông dính.

Câu 2         a. Điều kiện cho hạt nảy mầm là :

 + Phải có đủ không khí vì hạt nảy mầm vẫn hô hấp.

 + Phải có đủ nước vì hạt hút nước trương lên tạo điều kiện cho hạt chuyển   hóa, nảy mầm được.

 + Phải có nhiệt độ thích hợp.

 + Hạt giống phải tốt, không bị mối mọt hay sâu bệnh.

        b.VËn dông trong s¶n xuÊt:

         - Gieo h¹t khi bÞ m­a to,nhËp óng -> th¸o n­íc ®Ó tho¸ng khÝ.

         - Ph¶i b¶o qu¶n tèt h¹t gièng -> v× h¹t ®ñ ph«i míi n¶y mÇm ®­îc.

         - lµm ®Êt t¬i xèp -> ®ñ kh«ng khÝ, h¹t n¶y mÇm tèt.

         - phñ r¬m khi trêi rÐt -. gi÷ nhiÖt ®é thÝch hîp.

 

 

1 ®iÓm

0,2 ®

0,2®

0,2®

0,2 ®

0,2 ®

 

 

 

 

2.0đ

 

0,5 ®

 

0,5 ®

 

0,5®

 

0.5đ

 

3.0đ

 

Câu 3 ( 1.0  điểm ) : Kể tên các cách phát tán của quả và hạt?Cho VD.

   Các cách phát tán của quả và hạt :

           - Tự phát tán : Đỗ đen, hạt chi chi...

           - Phát tán nhờ gió : chò,bồ công anh...

           - Phát tán nhờ động vật : ké đầu ngựa,hạt trâm bầu...

Ngoài ra con người tham gia vào phat tán của quả và hat : con người mang quả và hạt từ nơi này đến nơi khác.

 

1.0 §iÓm

0.25®

0,25®

 

0,25®

0,25®

 

Câu 4 ( 3.0  điểm : Kể tên 3 loại quả mọng,3 loại quả hạch?Quả mọng khác quả hạch ở điểm nào?

 

  Quả mọng :  quả gồm toàn thịt quả

                    quả cà chua ,chanh,hồng chín,đu đủ.....

  Quả hạch : quả có hạch cứng bọc lấy hạt

                     quả táo, mơ, đào....

 

3§iÓm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người ra đề

 

 

 

Lương Thị Hòa.

 

Tổ trưởng

 

 

 

Hoàng Thị Hồng Vân.

Hiệu trưởng

 

 

 

Vũ Duy Kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

Môn: Sinh học            Lớp: 6       Tiết: 67

( Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề)

PHẦN 1: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

 

Tên chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng  cao

Tổng số phần

( Mức độ 1)

1

(Mức độ 2)

2

(Mức độ 3)

3

(Mức độ 4)

4

Vi khuẩn,nấm,địa y

Thế nào là vi khuẩn ki sinh?Thế nào là vi khuẩn hoại sinh?

Trình bày tác hại của vi khuẩn?

.

 

 

Số tiết cần KT : 03

2

Số câu

2

Số câu :

1

Số câu :

0

Số câu

0

4

Tỷ lệ %

40.0

Tỷ lệ %

50

Tỷ lệ %

50.0

Tỷ lệ %

0

Tỷ lệ %

0

100

Tổng số điểm

80.0

Số điểm

40.0

Số điểm

40.0

Số điểm

0.0

Số điểm

0

 

Quả và hạt

.

Trình bày đặc điểm của cây thụ phấn nhờ gió?

.

 

 

 

Số tiết cần KT : 03 17,5 % = 52,5 điểm

1

Số câu

0

Số câu :

1

Số câu :

0

Số câu

0

2

Tỷ lệ %

20.0

Tỷ lệ %

0.0

Tỷ lệ %

100.0

Tỷ lệ %

0

Tỷ lệ %

0

100

Tổng số điểm

40.0

Số điểm

0.0

Số điểm

40.0

Số điểm

0

Số điểm

0

 

Quả và hạt

Kể tên các điều kiện cần cho hạt nảy mầm?

 

.

.

 

 

Số tiết cần KT : 04

2

Số câu

1

Số câu :

0

Số câu :

0

Số câu

0

1

Tỷ lệ %

10.0

Tỷ lệ %

100.0

Tỷ lệ %

0.0

Tỷ lệ %

0.0

Tỷ lệ %

0.0

100

Tổng số điểm

20.0

Số điểm

20.0

Số điểm

0.0

Số điểm

0

Số điểm

0

 

 

 

 

Vai trò của thực vật

 

 

Chúng ta đang dùng nhưng biện pháp gì để bảo vệ tính đa dạng của thực vật?

.

 

 

Số tiết cần KT : 05

2

Số câu

0

Số câu :

0

Số câu :

1

Số câu

0

3

Tỷ lệ %

30.0

Tỷ lệ %

0.0

Tỷ lệ %

0.0

Tỷ lệ %

100.0

Tỷ lệ %

0.0

100

Tổng số điểm

60.0

Số điểm

0.0

Số điểm

0.0

Số điểm

60

Số điểm

0.0

 

Tổng số tiết KT

7

Số phần:

3

Số phần:

2

Số phần:

1

Số phần:

0

10

Tỷ lệ %

 

Tỷ lệ %

30

Tỷ lệ %

40

Tỷ lệ %

30

Tỷ lệ %

0

100

Tổng điểm

200.0

Số điểm

60.0

Số điểm

80.0

Số điểm

60.0

Số điểm

0.0

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN 2: ĐỀ KIỂM TRA

 

Câu 1(80 điểm)

 Thế nào là vi khuẩn kí sinh?Thế nào là vi khuẩn hoại sinh?Trình bày vai trò của vi khuẩn?

Câu 2(20 điểm)

Kể tên các điều kiện cần cho hạt nảy mầm?

Câu 3 (40 điểm)

Trình bày đặc điểm của cây thụ phấn nhờ gió?

Câu 4 (60 điểm)

 Chúng ta đang dùng những biện pháp gì để bảo vệ tính đa dạng của thực vật? 

 

 

PHẦN 3: ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM

 

Câu hỏi

Đáp án

Thang điểm

Câu 1

(80đ):

 

.+ Vi khuẩn kí sinh:(SGK)

+ Vi khuẩn hoại sinh:(SGK)

+ Vai trò:

   * Có lợi:

    - Vi khuẩn có vai trò to lớn trong thiên nhiên và đời sống con người.

    - Xác động vật,lá cây,cành cây rụng xuống dduwwcj vi khuẩn trong đất phân hủy thành mun cho cây sử dụng.

    - Một số vi khuẩn tạo ra than đá hoặc dầu lửa.

    - Nhiều vi khuẩn ó ích đượ ứng dụng trong công nghiệp,nông nghiệp.

    * có hại:

    - Vi khuẩn kí sinh gây bệnh.

    - vi khuẩn hoại sinh làm hỏng thức ăn.

    - Vi khuẩn phân hủy xác động vật,thực vật và rác thải có nguồn gốc hữu cơ tạo ra mùi hôi thối gây ô nhiễm môi trường.

 

20đ

20đ

 

20đ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20đ

Câu 2

(20đ)

+ Các điều kiện cần cho hạt nảy mầm:

- Điều kiện bên ngoài: nước,nhiệt độ,độ ẩm...

- Điều kiện bên trong:chất lượng hạt giống.

 

 

20đ

 

 

Câu 3

(40đ)

§Æc ®iÓm cña cây thô phÊn nhê giã:

-         Hoa th­êng tËp trung ë ngän c©y.

-         Bao hoa th­êng tiªu gi¶m.

-         ChØ nhÞ dµi, bao phÊn treo lñng l¼ng.H¹t phÊn rÊt nhiÒu, nhá vµ nhÑ.

-         §Çu hoÆc vßi nhôy dµi, cã nhiÒu l«ng

-          

 

40đ

 

Câu 4

(60đ)

 

 

Các biện pháp:

- Ngăn chặn phá rừng để bảo vệ môi trường sống của thực vật.

- Hạn chế khai thác bừa bãi các loài thực vật quý hiếm để bảo vệ sự đa dạng.

- Xây dựng các vườn thực vật,vườn quốc gia,khu bảo tồn...

- Cấm buôn bán và xuất khẩu các loại thực vật quý hiếm.

- Trồng cây ,phủ xanh đất trống đồi núi trọc.Giao đất giao rừng.

- Tuyên truyền vận động và giáo dục ý thức mọi người cùng tham gia bảo vệ rừng.

 

60®

 

 

 

 

 

Người ra đề

 

 

 

Lương Thị Hòa.

 

Tổ trưởng

 

 

 

Hoàng Thị Hồng Vân.

Hiệu trưởng

 

 

 

Vũ Duy Kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nguon VI OLET