Thể loại Giáo án bài giảng Sinh học 8
Số trang 1
Ngày tạo 1/9/2017 8:21:45 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước
Tên tệp de kt mon sinh hoc 8 doc
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
Môn: Sinh học Lớp: 8 Tiết: 20
( Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề)
PHẦN 1: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
|
Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
Tổng số phần |
|||||
|
( Mức độ 1) |
1 |
(Mức độ 2) |
2 |
(Mức độ 3) |
3 |
(Mức độ 4) |
4 |
|||
|
Khái quát cơ thể người |
Kể tên và nêu chức năng các hệ cơ quan trong cơ thể người? |
|
|
|
|
|||||
|
|||||||||||
|
Số tiết cần KT : 03 |
2 |
Số câu |
1 |
Số câu : |
0 |
Số câu : |
0 |
Số câu |
0 |
3 |
|
Tỷ lệ % |
25.0 |
Tỷ lệ % |
100 |
Tỷ lệ % |
0 |
Tỷ lệ % |
0 |
Tỷ lệ % |
0 |
100 |
|
Tổng số điểm |
3.3 |
Số điểm |
3.3 |
Số điểm |
0 |
Số điểm |
0.0 |
Số điểm |
0 |
|
|
Chương Vận động |
|
|
Bằng kiến thức đã học hãy giải thích |
|
|
|||||
|
|
||||||||||
|
Số tiết cần KT : 03 17,5 % = 52,5 điểm |
2 |
Số câu |
0 |
Số câu : |
|
Số câu : |
1 |
Số câu |
|
3 |
|
Tỷ lệ % |
25.0 |
Tỷ lệ % |
0.0 |
Tỷ lệ % |
0.0 |
Tỷ lệ % |
100 |
Tỷ lệ % |
0 |
100 |
|
Tổng số điểm |
3.3 |
Số điểm |
0.0 |
Số điểm |
0.0 |
Số điểm |
3.333 |
Số điểm |
0 |
|
|
Chương Tuần hoàn |
Máu thuộc mô liên kết không? |
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
||||||||
|
Số tiết cần KT : 04 |
2 |
Số câu |
1 |
Số câu : |
0 |
Số câu : |
0 |
Số câu |
|
1 |
|
Tỷ lệ % |
13.9 |
Tỷ lệ % |
100.0 |
Tỷ lệ % |
0.0 |
Tỷ lệ % |
0.0 |
Tỷ lệ % |
0.0 |
100 |
|
Tổng số điểm |
1.1 |
Số điểm |
1.1 |
Số điểm |
0.0 |
Số điểm |
0 |
Số điểm |
0 |
|
|
ChươngTuần hoàn |
|
Phân biệt hồng cầu và bạch cầu về cấu tạo và chức năng? |
|
|
|
|||||
|
|
||||||||||
|
Số tiết cần KT : 05 |
6 |
Số câu |
0 |
Số câu : |
1 |
Số câu : |
0 |
Số câu |
0 |
2 |
|
Tỷ lệ % |
36.1 |
Tỷ lệ % |
0.0 |
Tỷ lệ % |
100.0 |
Tỷ lệ % |
0.0 |
Tỷ lệ % |
0.0 |
100 |
|
Tổng số điểm |
2.2 |
Số điểm |
0.0 |
Số điểm |
2.2 |
Số điểm |
0 |
Số điểm |
0.0 |
|
|
Tổng số tiết KT |
12 |
Số phần: |
2 |
Số phần: |
2 |
Số phần: |
1 |
Số phần: |
0 |
9 |
|
Tỷ lệ % |
100.0 |
Tỷ lệ % |
22.222 |
Tỷ lệ % |
44.44 |
Tỷ lệ % |
33.3 |
Tỷ lệ % |
0 |
100 |
|
Tổng điểm |
10.0 |
Số điểm |
2.2 |
Số điểm |
4.4 |
Số điểm |
3.3 |
Số điểm |
0.0 |
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN 2: ®Ò kiÓm tra
C©u 1( 3.3 điểm )
KÓ tªn vµ nªu chøc n¨ng c¸c hÖ c¬ quan trong c¬ thÓ ngêi?
C©u 2( 2.2 điểm ).
Ph©n biÖt hång cÇu , b¹ch cÇu vÒ cÊu t¹o vµ chøc n¨ng?
C©u 3( 1.1 điểm ):
M¸u thuéc m« liªn kÕt hay kh«ng ?
C©u 4( 3.3 điểm ).
B»ng kiÕn thøc ®· häc h·y gi¶i thÝch:
a.V× sao x¬ng ®éng vËt ®îc hÇm (®un s«i l©u) th× bë
b.V× sao m¸u ch¶y trong m¹ch kh«ng ®«ng
PHẦN 3: §¸p ¸n chÊm – BIỂU ĐIỂM
C©u |
Néi dung |
§iÓm |
||||||||||||||||||||
1
|
KÓ tªn vµ nªu chøc n¨ng c¸c hÖ c¬ quan trong c¬ thÓ ngêi? |
3.3® |
||||||||||||||||||||
- C¸c hÖ c¬ quan : vËn ®éng, tuÇn hoµn, h« hÊp, tiªu ho¸, bµi tiÕt, thÇn kinh, néi tiÕt, sinh s¶n
|
|
|||||||||||||||||||||
1.1®
2.2đ |
||||||||||||||||||||||
2 |
Ph©n biÖt hång cÇu, b¹ch cÇu
|
2.2 ® |
||||||||||||||||||||
|
Mçi ý ®óng cho 1.1®
|
|||||||||||||||||||||
3 |
M¸u thuéc m« liªn kÕt hay kh«ng ?
|
1.1® |
||||||||||||||||||||
- M¸u lµ m« liªn kÕt. - V× nã cã vai trß cung cÊp dinh dìng vµ c¸c chÊt cÇn thiÕt kh¸c cho tÕ bµo c¸c c¬ quan trong c¬ thÓ ®¶m b¶o sù thèng nhÊt c¸c hÖ c¬ quan trong c¬ thÓ.
|
0.5® 0.6®
|
|||||||||||||||||||||
4 |
a. Khi hÇm x¬ng ( lîn , bß...) chÊt cèt giao bÞ ph©n huû v× vËy níc hÇm x¬ng thêng s¸nh vµ ngät, phÇn x¬ng cßn l¹i lµ chÊt v« c¬ kh«ng cßn ®îc liªn kÕt bëi cèt giao nªn x¬ng bë. b.M¸u ch¶y trong m¹ch kh«ng ®«ng v× : - Cã mét lo¹i b¹ch cÇu tiÕt dÞch chèng ®«ng m¸u(b¹ch cÇu a kiÒm) - M¹ch m¸u cã líp biÓu b× tr¬n,m¸u lu th«ng dÔ dµng , tiÓu cÇu kh«ng bÞ vì.
|
1.6®
1.7®
|
||||||||||||||||||||
Người ra đề
Cao Hữu Tài.
|
Tổ trưởng
Quyền Minh Tài. |
Hiệu trưởng
Lương Ngọc Lâm |
||||||||||||||||||||
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II
Môn: Sinh học Lớp: 8 Tiết: 55
( Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề)
PHẦN 1: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
|
Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
Tổng số phần |
|||||
|
( Mức độ 1) |
1 |
(Mức độ 2) |
2 |
(Mức độ 3) |
3 |
(Mức độ 4) |
4 |
|||
|
Chương VII |
Kể tên các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu? Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu? |
|
|
|
|
|||||
|
|||||||||||
|
Số tiết cần KT : 03 |
4 |
Số câu |
1 |
Số câu : |
0 |
Số câu : |
|
Số câu |
0 |
1 |
|
Tỷ lệ % |
20.5 |
Tỷ lệ % |
100 |
Tỷ lệ % |
0.0 |
Tỷ lệ % |
0 |
Tỷ lệ % |
0 |
100 |
|
Tổng số điểm |
1.3 |
Số điểm |
1.3 |
Số điểm |
0.0 |
Số điểm |
0.0 |
Số điểm |
0 |
|
|
Chương VII: Bài tiết |
|
Trình bày quá trình hình thành nước tiểu? |
|
|
|
|||||
|
|
||||||||||
|
Số tiết cần KT : 03 17,5 % = 52,5 điểm |
2 |
Số câu |
0 |
Số câu : |
1 |
Số câu : |
|
Số câu |
|
2 |
|
Tỷ lệ % |
19.6 |
Tỷ lệ % |
0.0 |
Tỷ lệ % |
100.0 |
Tỷ lệ % |
0 |
Tỷ lệ % |
0 |
100 |
|
Tổng số điểm |
2.5 |
Số điểm |
0.0 |
Số điểm |
2.5 |
Số điểm |
0 |
Số điểm |
0 |
|
|
Chương III: Da |
Nêu cấu tạo và chức năng của da |
|
|
|
|
|||||
|
|
||||||||||
|
Số tiết cần KT : 04 |
2 |
Số câu |
1 |
Số câu : |
0 |
Số câu : |
|
Số câu |
|
1 |
|
Tỷ lệ % |
13.4 |
Tỷ lệ % |
100.0 |
Tỷ lệ % |
0.0 |
Tỷ lệ % |
0.0 |
Tỷ lệ % |
0.0 |
100 |
|
Tổng số điểm |
1.3 |
Số điểm |
1.3 |
Số điểm |
0.0 |
Số điểm |
0 |
Số điểm |
0 |
|
|
Chương IX: Thần kinh và các giác quan |
|
0 |
Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? |
|
|
|||||
|
|
||||||||||
|
Số tiết cần KT : 05 |
6 |
Số câu |
1 |
Số câu : |
0 |
Số câu : |
1 |
Số câu |
0 |
4 |
|
Tỷ lệ % |
46.4 |
Tỷ lệ % |
25.0 |
Tỷ lệ % |
0.0 |
Tỷ lệ % |
75.0 |
Tỷ lệ % |
0.0 |
100 |
|
Tổng số điểm |
5.0 |
Số điểm |
1.3 |
Số điểm |
0.0 |
Số điểm |
3.75 |
Số điểm |
0.0 |
|
|
Tổng số tiết KT |
14 |
Số phần: |
3 |
Số phần: |
1 |
Số phần: |
1 |
Số phần: |
0 |
8 |
|
Tỷ lệ % |
100.0 |
Tỷ lệ % |
37.5 |
Tỷ lệ % |
25 |
Tỷ lệ % |
37.5 |
Tỷ lệ % |
0 |
100 |
|
Tổng điểm |
10.0 |
Số điểm |
3.8 |
Số điểm |
2.5 |
Số điểm |
3.8 |
Số điểm |
0.0 |
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN 2: ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1( 1.3 điểm)
Kể tên các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu? Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu?
Câu 2( 2.5 điểm)
Trình bày quá trình hình thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận?
Câu 3( 1.5 điểm)
Nêu cấu tạo và chức năng của da?
Câu 4( 3.7 điểm)
Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện?
PHẦN 3: ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu 1( 1.3 đ):
- Các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu( 0.6đ)
Thận: 2 quả
Ống dẫn nước tiểu.
Ống đái.
Bóng đái.
- Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là (0.7đ ): thận vì
- thận có 2 quả,mỗi quả gồm 1 triệu đơn vị chức năng.
- Sự lọc máu và hình thành nước tiểu đều diễn ra ở thận.
Câu 2( 2.5 đ):
Quá trình hình thành nước tiểu:
- Lọc máu ở cầu thận để tạo nước tiểu đầu
- Hấp thụ lại ở ống thận .
- Bài tiết tiếp tạo nước tiểu chính thức.
Câu 3( 1.5 đ):
- Cấu tạo của da: gồm 3 lớp
Lớp biểu bì:có tầng sừng và tầng tế bào sống
Lớp bì: tuyến mồ hôi,dây thần kinh....
Lớp mỡ dưới da
- Chức năng của da: bảo vệ cơ thể,bài tiết,điều hòa thân nhiệt.....
Câu 4( 3.7 đ):
Mỗi ý đúng 0.5 đ riêng ý 1 0.7đ
Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện
Bảng 52.2 SGK/168
Người ra đề
Cao Hữu Tài.
|
Tổ trưởng
Quyền Minh Tài. |
Hiệu trưởng
Lương Ngọc Lâm |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I I
Môn: Sinh học Lớp: 8 Tiết: 69
( Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề)
PHẦN 1: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề |
Nhận biết ( Mức độ 1) |
Thông hiểu (Mức độ 2) |
Vận dụng thấp (Mức độ 3) |
Vận dụng cao (Mức độ 4) |
Tổng |
Chủ đề 1 B ài tiết |
+ Nêu được câu tạo của thận. |
+Tóm tắt được quá trình hình thành nước tiểu. |
|
|
3 phần |
Số tiết cần KT : 02 15 % = 30 điểm |
Số câu : 01 33 % = 10 điểm |
Số câu : 01 67 % = 20 điểm |
|
|
|
Chủ đề 2: Da………. |
+ Nêu được cấu tạo của da.
|
|
|
|
1 phần |
Số tiết cần KT : 01 5 % = 10 điểm |
Số câu : 01 100 % = 10 điểm |
|
|
|
|
Chủ đề 3: Thần kinh và giác quan……….. |
+ Nêu được các bộ phận của hệ thần kinh. |
+ So sánh được cấu tạo của tủy sống và đại não. + Chức năng của tai.
|
+ Dựa vào kiến thức đã học đề ra các biện pháp tránh khỏi các bệnh và tật về mắt. |
|
8 phần |
Số tiết cần KT : 05 40 % = 80 điểm |
Số câu: 1 12,5 % = 10 điểm |
Số câu ; 02 50 % = 40 điểm |
Số câu ; 01 37.5 % = 30 điểm |
|
|
Chủ đề 4 nội tiết: ……….. |
+Kể tên được các tuyến nội tiết.
|
|
+Giải thích hoạt động của tuyến giáp. |
|
4 phần |
Số tiết cần KT : 04 2 0 % = 40 điểm |
Số câu ; 01 25 % = 10 điểm |
|
Số câu: 01 75 % = 30 điểm |
|
|
Chủ đề 5: Sinh sản |
+ Nêu được cấu tạo cơ quan sinh dục nam. + Nêu được cấu tạo cơ quan sinh dục nữ. |
+ Trình bày các biện pháp tránh thai. |
|
|
4 phần
|
Số tiết cần KT : 03 2 0 % = 40 điểm |
Số câu ; 02 50 % = 20 điểm |
Số câu ; 01 50 = 20 điểm |
|
|
|
Tổng số : 15 100% = 200 điểm
|
Số phần: 6x1 = 6 30 % = 60 điểm |
Số phần: 4x2 = 8 40 % = 80 điểm |
Số phần: 2x3= 6 30 % = 60 điểm |
|
20 phần |
PHẦN 2: ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1( 30đ ) :
a.Nêu cấu tạo của thận? ( 10đ )
b.Tóm tắt quá trình hình thành nước tiểu? ( 20đ )
Câu 2 (10đ ): Nêu cấu tạo của da?
Câu 3 ( 30đ ):
a. Dựa vào cấu tạo em hãy nêu các bộ phận của hệ thần kinh? ( 10đ )
b. So sánh cấu tạo của tủy sống và đại não? ( 20đ )
Câu 4 (20đ ): Trình bầy chức năng của tai?
Câu 5 ( 30đ ): Bằng kiến thức đã học em đã làm gì để bảo vệ măt có thể tránh khỏi các bệnh và tật về mắt?
Câu 6 ( 40đ ):
a .Kể tên các tuyến nội tiết đã học? ( 10đ )
b. Tại sao trong khẩu phần ăn hàng ngày nếu thiếu Iốt có thể dẫn đến bệnh biếu cổ? ( 30đ )
Câu 7 (40đ )
a. Nêu cấu tạo cơ quan sinh dục nam? ( 10đ )
b. Nêu cấu tạo cơ quan sinh dục nữ ? ( 10đ )
c. Để không mang thai ngoài ý muốn cần thực hiện những biện pháp nào? (20đ )
PHẦN 3: ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂU
NỘI DUNG |
ĐIỂM |
Câu 1:
- Quá trình lọc máu ở cầu thận. - Quá trình hấp thụ lại ở ống thận. - Quá trình bài tiết tiếp ở ống thận. |
10
7 6 7
|
Câu 2: Cấu tạo của da gồm 3 lớp: - Lớp biểu bì. - Lớp bì. - Lớp mỡ dưới da. |
3.5 3.5 3 |
Câu 3:
- Bộ phận trung ương : Não, tủy sống. - Bộ phận ngoại biên: Dây thần kinh, hạch thần kinh. b. So sánh cấu tạo của tủy sống và trụ não: - Giống nhau: Đều cấu tạo từ chất xám và chất trắng. - Khác nhau + Tủy sống: Chất trắng ở ngoài, chất xám ở trong. + Đại não : Chất xám ở ngoài, chất trắng ở trong.
|
5 5
8
6 6 |
Câu 4: - Tai là bộ phận tiếp nhận âm thanh : Sóng âm vào tai làm rung màng nhĩ, chuyền qua chuỗi xưng tai vào tai trong gây chuyển động ngoại dịch rồi nội dịch trong ốc tai màng và tác động lên TB thụ cảm thính giác của cơ quan coocti năm trên màng cơ sở ở vùng tương ứng với taanff số và cường độ của sóng âm làm TB này hưng phấn chuyển thành xung thần kinh truyền về vùng thính giác ở thùy thái dương cho ta nhận biết về âm thanh đã phát ra - Tai trong còn có bộ phận phụ trách thăng bằng, chuyển tiếp nhận những thông tin về vị trí cơ thể và sự chuyển động trong không gian |
10
10 |
Câu 5: - Giữ gìn vệ sinh khi đọc sách để tránh cận thị: + Tránh đọc sách ở chỗ thiếu ánh sáng. + Tránh đọc sách khi đi trên tàu xe . + Rửa mắt thường xuyên bằng nước muối . + Không dung chung khăn để tránh các bệnh về mắt. |
5 5 5 7,5 7,5 |
Câu 6:
- Nếu thiếu Iốt trong khẩu phần thức ăn hàng ngày thì Tiroxin không tiết ra. - Tuyến yên sẽ tiết hooc môn thúc đẩy tuyến giáp tăng cường hoạt động gây phì đại tuyến . Vì vậy nó là nguyên nhân gây ra bệnh bướu cổ.
|
10 10 10 10
|
Câu 7:
- Ngăn trứng chín và rụng - Tránh không để tinh trùng gặp trứng. - Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh. |
10 10
7 6 7 |
Người ra đề
Cao Hữu Tài.
|
Tổ trưởng
Quyền Minh Tài. |
Hiệu trưởng
Lương Ngọc Lâm |
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả