BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017  
Bài thi: TOÁN  
ĐỀ THI CHÍNH THỨC  
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề  
(Đề thi có 06 trang)  
Họ, tên thí sinh: .....................................................................  
Số báo danh: ..........................................................................  
Mã đề thi 120  
2
푥 + 3  
Câu 1. Hàm số  =  
A. 1.  
có bao nhiêu điểm cực trị ?  
푥 + 1  
B. 0.  
C. 2.  
D. 3.  
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ 푂푥푦푧, cho hai điểm 퐴(1; 1; 0)  퐵(0; 1; 2). Vectơ nào  
dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng 퐴퐵 ?  
A.  = ( − 1; 0; − 2) . B.  = ( − 1; 1; 2) .  
C.  = ( − 1; 0; 2) .  
D.  = (1; 2; 2) .  
Câu 3. Cho   số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?  
1
1
A. log 푎 = log 2.  
B. log 푎 = − log 2. C. log 푎 =  
.
D. log 푎 =  
.
log 푎  
log2  
Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số 푓(푥) = 7 .  
7
A. ꢃ7 d푥 = 7 ln7 + 퐶 .  
B. ꢃ7 d푥 =  
+ 퐶 .  
ln7  
ꢂ+ꢄ  
7
ꢂ+ꢄ  
C. ꢃ7 d푥 = 7  
+ 퐶 .  
D. ꢃ7 d푥 =  
+ 퐶 .  
푥 + 1  
Câu 5. Cho hàm số  = 푓  
(
)
có bảng xét dấu đạo hàm như sau  
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?  
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ∞; − 2) .  
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2  
D. Hàm số đồng biến trên khoảng −2; 0  
(
−∞; 0 .  
)
(
)
.
(
)
.
Câu 6. Cho số phức  = 2 + 푖 . Tính  .  
| |  
A. 5 .  
B. = 3.  
|
|
=
|
|
C.  
|
|
= 2.  
D.  = 5.  
| |  
Câu 7. Tìm số phức  thỏa mãn  + 2 − 3푖 = 3 − 2푖 .  
A.  = 1 − 5푖 . B.  = 5 − 5푖 . C.  = 1 + 푖 .  
D.  = 1 − 푖 .  
= 8.  
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ 푂푥푦푧, cho mặt cầu (푆): +  
Tính bán kính  của (푆) .  
(
푦 + 2  
)
+
(
푧 − 2  
)
A.  = 2  
2 .  
B.  = 8.  
C.  = 4.  
D.  = 64.  
Trang 1/6 - Mã đề thi 120  
Câu 9. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.  
Hàm số đó là hàm số nào ?  
A.  = 푥 − 푥 + 1.  
B.  = 푥 + 푥 + 1.  
C.  = 푥 − 3푥 + 2.  
D.  = − 푥 + 3푥 + 2.  
Câu 10. Tìm nghiệm của phương trình logꢀ  
(
푥 − 5  
)
= 4.  
A.  = 21.  
B.  = 13.  
C.  = 11.  
D.  = 3.  
Câu 11. Cho hàm số  = ꢇ2푥 + 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?  
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  
(
0; + ∞  
)
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  
(
−∞; 0  
−1; 1  
)
)
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  
(
0; + ∞  
)
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  
(
.
Câu 12. Cho ꢃ푓(푥)d푥 = 5. Tính  = ꢃ  
푓(푥) + 2sin 푥 d푥 .  
[ ]  
A.  = 5 +  
.
B.  = 5 + 휋 .  
C.  = 3.  
D.  = 7.  
2
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để phương trình 3 = 푚  nghiệm thực.  
A.  ≠ 0. B.  > 0. C.  ≥ 0. D.  ≥ 1.  
Câu 14. Cho hình bát diện đều cạnh . Gọi   tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó.  
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?  
3푎.  
3푎.  
D.  = 2  
3푎.  
A.  = 8푎 .  
B.  =  
C.  = 4  
Câu 15. Kí hiệu  , 푧  hai nghiệm phức của phương trình  + 4 = 0. Gọi 푀, 푁 lần lượt là các  
điểm biểu diễn của  , 푧 trên mặt phẳng tọa độ. Tính  = 푂푀 + 푂푁 với   gốc tọa độ.  
A.  = 4.  
B.  = 2  
2 .  
C.  = 2.  
D.  = 8.  
Câu 16. Cho hàm số  = − 푥 + 2푥  đồ thị như hình bên. Tìm tất  
cả các giá trị thực của tham số  để phương trình −푥 + 2푥 = 푚 có  
bốn nghiệm thực phân biệt.  
A.  < 1.  
B. 0 < 푚 < 1.  
C. 0 ≤ 푚 ≤ 1.  
D.  > 0.  
2
1
Câu 17. Tìm giá trị nhỏ nhất  của hàm số  = 푥 + trên đoạn ; 2 .  
2
1
7
A.  = 5.  
B.  =  
.
C.  = 3.  
D.  = 10.  
4
Câu 18. Với mọi 푎, 푏, 푥  các số thực dương thỏa mãn log 푥 = 5log 푎 + 3log 푏, mệnh đề nào  
dưới đây đúng ?  
ꢋ ꢆ  
A.  = 3푎 + 5푏 .  
B.  = 푎 푏 .  
C.  = 5푎 + 3푏 .  
D.  = 푎 + 푏 .  
2; 3; − 1 , 푁 −1; 1; 1 và  
)
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ 푂푥푦푧, cho ba điểm 푀  
1; 푚 − 1; 2 . Tìm  để tam giác 푀푁푃 vuông tại  .  
A.  = 0. B.  = − 6. C.  = − 4.  
(
)
(
(
)
D.  = 2.  
Trang 2/6 - Mã đề thi 120  
.
Câu 20. Tìm tập xác định  của hàm số  = (푥 − 푥 − 2)  
A.  = 0; + ∞ B.  = ℝ\  
C.  = ℝ .  
D.  = −∞; − 1  
(
)
.
{
−1; 2  
}
.
(
)
(
2; + ∞  
)
.
Câu 21. Cho số phức  = 1 − 2푖, ꢌꢌ푧 = − 3 + 푖 . Tìm điểm biểu diễn số phức  = 푧 + 푧 trên  
mặt phẳng tọa độ.  
A. 푃( − 2; − 1) .  
B. 푀  
(
2; − 5  
)
.
C. 푄  
− 4푥 + 3  
B.  = ꢍ−∞; 2 − 2; + ∞ꢎ .  
D.  = ꢍ2 − 2; 1ꢎ ∪ ꢍ3; 2 + 2ꢎ .  
(
−1; 7  
)
.
D. 푁  
(
4; − 3 .  
)
Câu 22. Tìm tập xác định  của hàm số  = logꢆ  
(
)
.
A.  =  
C.  =  
(
(
1; 3  
)
.
2ꢎ ∪ ꢍ2 +  
−∞; 1  
)
(
3; + ∞  
)
.
Câu 23. Cho hình nón có bán kính đáy 푟 = 3  độ dài đường sinh  = 4. Tính diện tích xung  
quanh  của hình nón đã cho.  
ꢂꢏ  
A. ꢏ  
=
39 휋 .  
B.  = 12휋 .  
C.  = 8 3휋 .  
D.  = 4 3휋 .  
Câu 24. Cho hình phẳng  giới hạn bởi đường cong  = ꢇ푥 + 1, trục hoành và các đường  
thẳng  = 0, 푥 = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay  quanh trục hoành có thể tích  bằng bao  
nhiêu ?  
4
4
A.  =  
.
B.  = 2 .  
C.  = 2휋 .  
D.  =  
.
3
3
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ 푂푥푦푧, cho điểm 푀  
(
1; 2; 3  
)
. Gọi  , 푀 lần lượt là hình  
chiếu vuông góc của  trên các trục 푂푥, ꢌ푂푦 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của  
đường thẳng  푀 ?  
A.  = (1; 0; 0) .  
B.  = (1; 2; 0) .  
C.  = (0; 2; 0) .  
D.  = ( − 1; 2; 0) .  
푥 − 2  
− 4  
Câu 26. Đồ thị của hàm số  =  
có bao nhiêu tiệm cận ?  
A. 0.  
B. 3.  
C. 1.  
D. 2.  
Câu 27. Cho hình chóp  . 퐴퐵퐶퐷  đáy là hình chữ nhật với 퐴퐵 = 3푎, 퐵퐶 = 4푎, 푆퐴 = 12푎 và  
푆퐴 vuông góc với đáy. Tính bán kính  của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 푆 . 퐴퐵퐶퐷 .  
5
17푎  
13푎  
A.  =  
.
B.  = 6푎 .  
C.  =  
.
D.  =  
.
2
2
2
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ 푂푥푦푧, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt  
phẳng đi qua điểm 푀(1; 2; − 3)  có một vectơ pháp tuyến  = (1; − 2; 3) ?  
A.  − 2푦 − 3푧 + 6 = 0.  
C.  − 2푦 + 3푧 + 12 = 0.  
B.  − 2푦 + 3푧 − 12 = 0.  
D.  − 2푦 − 3푧 − 6 = 0.  
Câu 29. Tìm nguyên hàm  푥 của hàm số 푓(푥) = sin 푥 + cos 푥 thỏa mãn 퐹ꢐ ꢑ = 2.  
( )  
2
A. 퐹  
C. 퐹  
(
)
)
= − cos  + sin  + 1.  
= cos 푥 − sin 푥 + 3.  
B. 퐹  
(
)
= − cos 푥 + sin 푥 − 1.  
(
D. 퐹  
( )  
푥 = − cos 푥 + sin 푥 + 3.  
Câu 30. Cho khối chóp tam giác đều 푆 . 퐴퐵퐶  cạnh đáy bằng a  cạnh bên bằng 2푎 . Tính thể  
tích  của khối chóp 푆 . 퐴퐵퐶 .  
13푎ꢆ  
12  
11푎ꢆ  
12  
11푎ꢆ  
6
11푎  
D.  =  
A.  =  
.
B.  =  
.
C.  =  
.
.
4
Trang 3/6 - Mã đề thi 120  
Câu 31. Cho hình hộp chữ nhật 퐴퐵퐶퐷 . 퐴'퐵'퐶'퐷'  퐴퐷 = 8, ꢌ퐶퐷 = 6, ꢌ퐴퐶' = 12. Tính diện tích  
toàn phần  của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật  
ꢒꢓ  
퐴퐵퐶퐷 và 퐴'퐵'퐶'퐷' .  
A.  = 576휋 .  
C.  = 5ꢍ4 11 + 5ꢎ휋 .  
B.  = 10ꢍ2  
D.  = 26휋 .  
11 + 5ꢎ휋 .  
ꢂ+ꢄ  
Câu 32. Tìm giá trị thực của tham số  để phương trình 9 − 2.3  
thực  , 푥 thỏa mãn  + 푥 = 1.  
+ 푚 = 0  hai nghiệm  
D.  = 3.  
A.  = − 3.  
B.  = 6.  
C.  = 1.  
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ 푂푥푦푧, cho hai điểm 퐴(1; − 1; 2), 퐵( − 1; 2; 3) và  
푥 − 1 푦 − 2 푧 − 1  
đường thẳng 푑:  
=
=
.
Tìm điểm  
(
푀 푎; 푏; 푐  
)
thuộc sao cho  
1
1
2
푀퐴 + 푀퐵 = 28, biết  < 0.  
1
7
2
ö  
ø
1
7
2
ö
D.  − ; − ; − .  
æ
è
æ
è
A. 푀  
(
−1; 0; − 3  
)
.
B.  ; ; −  
.
C. 푀  
(
2; 3; 3  
)
.
ç
÷
ç
÷
3
÷  
ø
ç
6 6  
3
÷  
ç
6  
6
Câu 34. Cho số phức  thỏa mãn  
|
|
ꢌ = 5 và  
|
푧 + 3  
|
ꢌ = ꢌ  
|
푧 + 3 − 10푖 |. Tìm số phức  
푤 = 푧 − 4 + 3푖 .  
A.  = 1 + 3푖 .  
B.  = − 1 + 7푖 .  
C.  = − 4 + 8푖 . D.  = − 3 + 8푖 .  
푚푥 + 4푚  
Câu 35. Cho hàm số  =  
với   tham số. Gọi   tập hợp tất cả các giá trị nguyên  
푥 + 푚  
của  để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của  .  
C. Vô số.  
A. 5. B. 3. D. 4 .  
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ 푂푥푦푧, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt  
cầu đi qua ba điểm  2; 3; 3 , 푁 2; − 1; − 1 , 푃 −2; − 1; 3  có tâm thuộc mặt phẳng  
:2푥 + 3푦 − 푧 + 2 = 0.  
(
)
(
)
(
)
(
)
ꢀ ꢀ ꢀ  
B.  + 푦 + 푧 − 4푥 + 2푦 − 6푧 − 2 = 0.  
ꢀ ꢀ ꢀ  
A.  + 푦 + 푧 + 4푥 − 2푦 + 6푧 + 2 = 0.  
C.  + 푦 + 푧 − 2푥 + 2푦 − 2푧 − 10 = 0.  
D.  + 푦 + 푧 − 2푥 + 2푦 − 2푧 − 2 = 0.  
1
푓(푥)  
. Tìm nguyên hàm của hàm số  
Câu 37. Cho 퐹(푥) =  
là một nguyên hàm của hàm số  
2
ꢀ  
푓 (푥)ln 푥 .  
ln 푥  
ꢀ  
1
ln 푥  
ꢀ  
1
+  + 퐶 .  
A. ꢃ푓 (푥)ln 푥d푥 = − ꢕ  
+
ꢖ + 퐶 .  
B. ꢃ푓 (푥)ln 푥d푥 = − ꢕ  
2푥  
ln 푥  
ꢀ  
1
2푥ꢀ  
ln 푥  
ꢀ  
1
+ + 퐶 .  
C. ꢃ푓 (푥)ln 푥d푥 =  
+
+ 퐶 .  
D. ꢃ푓 (푥)ln 푥d푥 =  
ꢀ  
1
Câu 38. Một vật chuyển động theo quy luật  = − 푡 + 6푡 với  (giây) là khoảng thời gian  
3
tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và  (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng  
thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất  
của vật đạt được bằng bao nhiêu ?  
A. 36ꢌ(m/s) .  
B. 144ꢌ(m/s) .  
C. 243ꢌ(m/s) .  
D. 27ꢌ(m/s) .  
Trang 4/6 - Mã đề thi 120  
Câu 39. Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc 푣(km/h) phụ thuộc thời  
1
æ
è
ö
÷
gian 푡(h)  đồ thị là một phần của đường parabol với đỉnh  ; 8  trục đối  
ç
ç
2
÷  
ø
xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường  người đó chạy  
được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy.  
A.  = 2, 3(km) .  
C.  = 5, 3(km) .  
B.  = 4, 5(km) .  
D.  = 4, 0(km) .  
Câu 40. Tìm giá trị thực của tham số  để đường thẳng d:  =  
(
2푚 − 1  
)
푥 + 3 + 푚 vuông góc  
với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số  = 푥 − 3푥 + 1.  
1
3
3
1
A.  =  
.
B.  =  
.
C.  =  
.
D.  = −  
.
4
2
4
2
Câu 41. Với các số thực dương 푥, 푦 tùy ý, đặt log 푥 = 훼, log 푦 = 훽 . Mệnh đề nào dưới đây  
đúng ?  
A. log ꢕ ꢖ = − 훽 .  
B. log ꢖ = 9ꢐ + 훽ꢑ .  
ꢀꢗ  
2
2
C. log ꢕ ꢖ = + 훽 .  
D. log ꢖ = 9ꢐ − 훽ꢑ .  
ꢀꢗ  
2
2
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để hàm số  = ln(푥 − 2푥 + 푚 + 1)  tập xác  
định là ℝ .  
A. 0 < 푚 < 3.  
C.  < − 1 hoặc  > 0.  
B.  = 0.  
D.  > 0.  
Câu 43. Cho khối lăng trụ đứng 퐴퐵퐶 . 퐴'퐵'퐶' có đáy 퐴퐵퐶 là tam giác cân với  
o
o
퐴퐵 = 퐴퐶 = 푎, 퐵퐴퐶 = 120 , mặt phẳng  
(
퐴퐵'퐶'  
)
tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích  của  
khối lăng trụ đã cho.  
3푎ꢆ  
8
ꢆ  
8
3푎ꢆ  
4
9푎  
A.  =  
.
B.  =  
.
C.  =  
.
D.  =  
.
8
Câu 44. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích  
 của khối chóp có thể tích lớn nhất.  
A.  = 576  
2 .  
B.  = 144.  
C.  = 144  
6 .  
D.  = 576.  
Câu 45. Cho hàm số  = 푓(푥). Đồ thị của hàm số  = 푓 (푥) như hình bên. Đặt  
푔(푥) = 2푓(푥) + (푥 + 1) . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?  
A. 푔(3) = 푔( − 3) < 푔(1) .  
B. 푔(1) < 푔(3) < 푔( − 3) .  
C. 푔(1) < 푔( − 3) < 푔(3) .  
D. 푔(3) = 푔( − 3) > 푔(1) .  
Câu 46. Gọi   tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số  để tồn tại duy nhất số phức  thỏa  
mãn  . 푧 = 1  ꢘ푧 −  
A. 4.  
3 + 푖ꢘ = 푚. Tìm số phần tử của  .  
B. 1. C. 3.  
D. 2.  
Trang 5/6 - Mã đề thi 120  
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để đồ thị của hàm số  = 푥 − 3푚푥 + 4푚 có  
hai điểm cực trị    sao cho tam giác 푂퐴퐵  diện tích bằng 4 với   gốc tọa độ.  
A.  = 1.  
B.  = − 1; 푚 = 1.  
1
1
C.  = −  ; 푚 = ꢙ  
2
D.  ≠ 0.  
2
Câu 48. Xét các số nguyên dương 푎, 푏 sao cho phương trình  ln 푥 + 푏 ln 푥 + 5 = 0  hai  
nghiệm phân biệt 푥 , 푥  phương trình 5log 푥 + 푏 log 푥 + 푎 = 0  hai nghiệm phân biệt  
푥 , 푥 thỏa mãn  푥 > 푥 푥 . Tìm giá trị nhỏ nhất  của  = 2푎 + 3푏 .  
ꢚꢛꢜ  
ꢄ ꢀ  
ꢆ ꢅ  
A.  = 25.  
Câu 49. Trong  
−2; 0; 0 0; − 2; 0  
B.  = 33.  
C.  = 30.  
hệ tọa độ  
)
0; 0; − 2 . Gọi   điểm khác  sao cho 퐷퐴, 퐷퐵, 퐷퐶 đôi một  
D.  = 17.  
không  
và 퐶  
푎; 푏; 푐  
B.  = − 3.  
gian  
với  
푂푥푦푧,  
cho ba  
điểm  
(
)
, 퐵  
(
)
(
vuông góc với nhau và 퐼  
A.  = − 4.  
(
)
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện 퐴퐵퐶퐷 . Tính  = 푎 + 푏 + 푐 .  
C.  = − 1. D.  = − 2.  
Câu 50. Cho mặt cầu (푆) tâm 푂, bán kính  = 3. Mặt phẳng (푃) cách  một khoảng bằng 1 và  
cắt (푆) theo giao tuyến là đường tròn (퐶)  tâm 퐻 . Gọi   giao điểm của tia 퐻푂 với (푆), tính  
thể tích  của khối nón có đỉnh   đáy là hình tròn (퐶).  
3
2휋  
16휋  
A.  =  
.
B.  = 16휋 .  
C.  = 32휋 .  
D.  =  
.
3
3
------------------------ HẾT ------------------------  
Trang 6/6 - Mã đề thi 120  
nguon VI OLET