Thể loại Giáo án bài giảng Toán học 10
Số trang 1
Ngày tạo 5/17/2009 11:22:57 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.31 M
Tên tệp dethithulan2banin doc
TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009
ĐỀ THI THỬ LẦN 2 Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu I (2,0 điểm)
Cho hàm số y = (C).
Câu II (2,0 điểm)
Câu III (1,0 điểm)
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
Câu IV (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD. Gọi H, I lần lượt là trung điểm AB, SD. Tính thể tích tứ diện IHCD biết SA = .
Câu V (1,0 điểm)
Cho 2 số thực x, y không âm thỏa mãn: .
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
Câu VI (2,0 điểm)
Câu VII (1,0 điểm)
Tìm hệ số của x8 trong khai triển thành đa thức của biểu thức
..........................................Hết..............................................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.................................................................Số báo danh:.............................................
Trường THPT Trung Giã
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2009 MÔN TOÁN
Câu |
ý |
Nội dung |
Thang điểm |
I |
|
2 |
|
|
1 |
Cho hàm số y = (C). Khảo sát và vẽ đồ thị (C) |
1 |
|
0.25
0.25
0.25
0.25 |
||
2 |
Cho hàm số y = (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến tạo với 2 tiệm cận một tam giác vuông cân. |
1 |
|
Kết luận: y = x và y = x + 8 là 2 tiếp tuyến thỏa mãn |
0.25
0.25
0.25
0.25 |
||
II |
|
2 |
|
|
1 |
Giải phương trình: (1) |
1 |
(1) ...
Kết luận: |
0.25
0.25
0.25
0.25 |
||
2 |
Giải bất phương trình: (2) |
1 |
|
(2)
Kết luận: là nghiệm bất phương trình. Chú ý: Nếu học sinh giải thiếu trường hợp thì chỉ đạt tối đa ½ điểm. |
0.25
0.25
0.25
0.25 |
||
III |
|
Tính |
1 |
|
|
Kết luận: Chú ý: Nếu học sinh không chứng minh được phương trình (*) có nghiệm duy nhất x = 0 thì bị trừ 0.25 điểm |
0.25
0.25
0.25
0.25 |
IV |
|
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mp(ABCD). Gọi H, I lần lượt là trung điểm AB, SD. Tính thể tích tứ diện IHCD biết SA = . |
1 |
|
|
|
|
|
Chú ý: Bài toán có thể giải bằng phương pháp tọa độ với gốc tọa độ là H, tia HA trùng với Hx, tia HE trùng với Hy, tia HS trùng với Hz trong đó E là trung điểm CD. |
0.25
0.25
0.5 |
|
V |
|
Cho 2 số thực x, y không âm thỏa mãn: . Tìm GTLN và GTNN của |
1 |
|
|
Kết luận: Max A = 9; Min A = 3 |
0.25
0.25 0.25 0.25 |
VI |
|
2 |
|
|
1 |
Trong (Oxy) cho (C): (x – 1)2 + (y + 2)2 = có tâm I và đt d: 2x + y – 7 = 0. Tìm tọa độ điểm A trên d sao cho từ A kẻ được 2 tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (C) (B, C là 2 tiếp điểm) thỏa mãn tứ giác ABIC là hình thoi |
1 |
Kết luận: A(3; 1); |
0.25
0.5
0.25 |
||
2 |
Trong (Oxyz) cho 2 đt và (P): 2x – y – 5z + 1 = 0. Viết ptts của đt mp(P), đồng thời cắt cả 2 đt |
1 |
|
Chú ý: Phương trình tham số của có thể khác vẫn đúng. |
0.25
0.25
0.25
0.25 |
||
VII |
|
Tìm hệ số của x8 trong khai triển thành đa thức của biểu thức |
1 |
|
|
|
0.25
0.25
0.25 0.25 |
Chú ý: Các cách giải khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả