Së GD-§T phó thä

Tr­êng T.H.p.t long ch©u sa            ÐỀ THI thö ĐẠI HỌC 

   NĂM häc: 2010-2011

 Môn thi : TOÁN

               Thêi gian lµm bµi:150 phót(kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)

 

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)

Câu I:(2 điểm)

Cho hàm số :   (C)

1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.

2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến đó đi qua giao điểm của đường tiệm cận và trục Ox.

Câu II:(2 điểm)

1. Giải phương trình:

2. Giải phương trình:

Câu III: (2 điểm)

1.TÝnh nguyªn hµm:    

2.Gi¶i bÊt ph­¬ng tr×nh:

Câu IV: (1 điểm)

Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(2, 0) biết phương trình các cạnh AB, AC theo thứ tự là 4x + y + 14 = 0; . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.

PHẦN RIÊNG  (3 điểm)  

Chó ý:ThÝ sinh chØ ®­îc chän bµi lµm ë mét phÇn nÕu lµm c¶ hai sÏ kh«ng ®­îc chÊm

A. Theo chương trình chuẩn

Câu Va :

1. Tìm hệ số của x8 trong khai triển (x2 + 2)n, biết: .

2. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y + 2 = 0.

Viết phương trình đường tròn (C') tâm M(5, 1) biết (C') cắt (C) tại các điểm A, B sao cho .

B. Theo chương trình Nâng cao

Câu Vb:

1. Giải phương trình :

2. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA vuông góc với ®¸y hình chóp.

Cho AB = a, SA = a. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vu«ng gãc của A lên SB, SD.

      Chứng minh SC (AHK) và tính thể tích khèi chóp OAHK.

 

            ………………… …..………………..Hết…………………………………….

 

(C¸n bé coi thi kh«ng gi¶i thÝch g× thªm)


 

                                               H­íng dÉn chÊm  m«n to¸n

 

C©u

 ý

                                     Néi Dung

§iÓm

  I

 

 

  2

 

  1

 Kh¶o s¸t hµm sè (1 ®iÓm)

  1

 

 

  • TX§: D = R\ {-1/2}
  • ù BiÕn thiªn:

Nªn hµm sè nghÞch biÕn trªn

 

 

0,25

               +  Giíi h¹n ,tiÖm cËn:

                 

                    §THS cã tiÑm cËn ®øng : x = -1/2

                 

                        ®THS cã tiÖm cËn ngang: y = -1/2

 

0,25

                + B¶ng biÕn thiªn:

 

                       

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25


 

 

  • §å ThÞ :

 

 

 

         

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

  2

 

 

 

 

Giao điểm của tiệm cận đứng với trục Ox là

 Phương trình tiếp tuyến () qua A có dạng

 () tiếp xúc với (C)

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

0,25


 

 

 Thế (2) vào (1) ta có pt hoành độ tiếp điểm là

        

 

     .  Do đó  

 

0,25

  • Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là:

 

0,25

  II

 

 

  2

 

  1

 

 

 

  1. Giải phương trình:    (1)

 (1)

  

 

0,25

             

          

0,25

             

0,25

            

0,25

  2

 

 

 

    2. Phương trình:    (1)

                    (1) 

 

 

 

0,25

 

 

 

             

          đặt: t = log3x

 

 

0,25

                thành

               (vì t = -2, t = 1 không là nghiệm)

              

 

0,25


 

 

             Do đó, (1)

 

0,25

 

III

 

 

  2

 

  1

 

1

 

   Ta cã                 

 

  0,25

            §¨t u = sinx                        

  O,25

          Ta cã:           

 

 

0,25

      VËy      

0,25

  2

 

1

 

 

§k:

Bpt

 

0,25

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

0,25

 

 

0,25

 

        

 

 

IV

 

 

  1

 

 

  . Tọa độ A là nghiệm của hệ A(–4, 2)

 

 

  0,25

 


 

 

  Vì G(–2, 0) là trọng tâm của ABC nên

    (1)

 

 

0,25

   B(xB, yB) AB yB = –4xB – 14    (2)

  C(xC, yC) AC   ( 3)

 

 

0,25

      Thế (2)  và (3) vào (1) ta có

 Vậy A(–4, 2),     B(–3, –2),      C(1, 0)

 

 

0,25

V.a

 

 

  3

 

   1

 

1

 

   1. Điều kiện n 4

 Ta có:

 Hệ số của số hạng chứa x8

             

0,25

      Hệ số của số hạng chứa x8

 

  0,25

 

          Ta có:

  (n – 2)(n – 1)n – 4(n – 1)n + n = 49

  n3 – 7n2 + 7n – 49 = 0 (n – 7)(n2 + 7) = 0 n = 7

 

  0,25

 

   Nên hệ số của x8 

 

  0,25

    2

 

2

 

 

Phương trình đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y + 2 = 0 có tâm I(1, –2)

 Đường tròn (C') tâm M cắt đường tròn (C) tại A, B nên AB IM tại trung điểm H của đoạn AB.

 

0,25

 

 

 

Ta có

0,25


 

 

                           

Có 2 vị trí cho AB đối xứng qua tâm I.

    Gọi A'B' là vị trí thứ 2 của AB

    Gọi H' là trung điểm của A'B'

 

0,25

 

 

 Ta có:

      Ta có:

 

0,25

 

 

 

 ;   

0,25

 

 

 

Ta có:     

           

 

0,25

 

 

 

 

Vậy có 2 đường tròn (C') thỏa ycbt là: (x – 5)2 + (y – 1)2 = 13

      hay (x – 5)2 + (y – 1)2 = 43

 

0,25

 

V.b

 

 

   3

 

1

 

   1

 

  1. Giải phương trình:

§k:

 

0,25

 

       

0,25

 

   

0,25

 

 

0,25

2

 

  2

 

 

+BC vuông góc với (SAB)

BC vuông góc với AH mà AH vuông với SB

AH vuông góc với (SBC) AH vuông góc SC (1)

 

 

0,25

 

 


 

 

 

 

 

+ Tương tự AK vuông góc SC (2)

(1)   và (2) SC  vuông góc với (AHK )

 

 

0,25

 

SB =

AH.SB = SA.AB AH=SH=   SK=

(do 2 tam giác SAB và SAD bằng nhau và cùng vuông tại A)

 

 

 

0,25

 

 

Ta có HK song song với BD nên .

 

0,25

 

 

kÎ OE// SC suy ra OE lµ ®­êng cao cña h×nh chãp OAHK vµ OE=1/2 IC=1/4SC = a/2

0,5

Gọi AM là đường cao của tam giác cân AHK ta có

AM=

 

0,25

 

 

 


 

 

(®vtt)

                          S                

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

Câu II:

1. Giải phương trình:    (1)

 (1)

  

  

          

  

             

2. Phương trình:    (1)

   (1) 

       đặt: t = log3x

(1)   thành

               (vì t = -2, t = 1 không là nghiệm)

              

     Do đó, (1)

Câu IV:

. Tọa độ A là nghiệm của hệ A(–4, 2)

 Vì G(–2, 0) là trọng tâm của ABC nên

    (1)

 

  B(xB, yB) AB yB = –4xB – 14    (2)


  C(xC, yC) AC   ( 3)

 Thế (2)  và (3) vào (1) ta có

 Vậy A(–4, 2),     B(–3, –2),      C(1, 0)

 

 Câu Vb:

  1. (Bạn đọc tự vẽ hình)

+BC vuông góc với (SAB)

BC vuông góc với AH mà AH vuông với SB

AH vuông góc với (SBC) AH vuông góc SC (1)

+ Tương tự AK vuông góc SC (2)

(1)   và (2) SC  vuông góc với (AHK )

SB =

AH.SB = SA.AB AH=SH=   SK=

(do 2 tam giác SAB và SAD bằng nhau và cùng vuông tại A)

Ta có HK song song với BD nên .

Gọi AM là đường cao của tam giác cân AHK ta có

AM=

Cách khác:

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho

A= O (0;0;0), B(a;0;0), C( a;a;0), D(0;a;0), S (0;0; )

 

Câu I:

1. Khảo sát (Bạn đọc tự làm)

2. Giao điểm của tiệm cận đứng với trục Ox là

 Phương trình tiếp tuyến () qua A có dạng

 () tiếp xúc với (C)

nguon VI OLET