SỞ GD-ĐT HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC

-----*****-----

 

(Đề thi có 06 trang)

Ngày thi 10/03/2013

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC

ĐỢT I – NĂM 2013

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

 

 

H, tên thí sinh:.......................................................................                              Mã s: 689                

S báo danh:.............................................................................                                         

 

Cho biết khi lưng nguyên t (theo đvC) ca các nguyên tH = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88, Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.

 

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

 

Câu 1: Cho sơ đồ phản ng sau:

                            CO2 X Y Z .

Các chất X, Z trong sơ đồ lần lượt là:

 A. C, CH4. B. C, C2H2. C. CO, CH4.         D. CO, C2H2.

Câu 2: Cho các loại polime: tơ nilon-6, tơ xenlulozơ triaxetat, tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ nilon-7, cao su thiên nhiên và tơ clorin. Số polime thuộc loại poliamit là

 A. 3. B. 2.    C. 4.   D. 5.

Câu 3: Tổng số proton, nơtron, electron trong một nguyên tử nguyên tố X là 58. Khi X nhường e, cấu hình của ion thu được là

 A. [He]2s22p6. B. 1s2.    C. [Ne]3s23p6. D. [Ne]3s23p63d6.

Câu 4: Cho các thí nghiệm

(1) Nung hỗn hợp Cu + Cu(NO3)2  (2) Cho Cu vào dung dịch AgNO3

(3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 (4) Cho Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 + HCl

(5) Cho Cu vào dung dịch AlCl3  (6) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.

Số trường hợp Cu bị oxy hóa là

A. 3.     B. 4.     C. 5.   D. 2.

Câu 5: Cho các chất: etilen, glucozơ, etanal, axit axetic, etylaxetat, metan, etylclorua. Số chất điều chế trực tiếp được etanol bằng một phản ứng là

 A. 5.   B. 4.    C. 6.   D. 3.

Câu 6: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Cr(OH)3, KHCO3, NH4Cl, H2NCH2COOH và CH3COOCH3. Theo quan điểm axit-bazơ của Bronsted, số chất lưỡng tính trong dãy là

 A. 3.   B. 2.     C. 4.   D. 5.

Câu 7: Phản ứng quang hợp của cây xanh xảy ra

nCO2 + mH2O   CnH2mOm + nO2.

Sản phẩm hữu cơ của quá trình quang hợp thu được thường thấy là

 A. phenol.             B. axeton.                C. glucozơ.  D. axit axetic.

Câu 8: Nung m gam bột sắt trong oxi thu được 3,0 gam hỗn hợp chất rắn (X). Hòa tan hết hỗn hợp (X) vào dung dịch HNO3 dư, thoát ra 560 ml khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là

 A. 2,52.  B. 2,22.   C. 2,62.  D. 2,32.

Câu 9: Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng

 A. CH2=CHCOOCH3.    B. CH3COOCH=CH2.

 C. CH3OOC-COOCH3.    D. HCOOCH2CH=CH2.

Câu 10: Từ 2 tấn khoai chứa 20% tinh bột, bằng phương pháp lên men người ta điều chế được 200 lít ancol etylic tinh khiết có D = 0,8 gam/ml. Hiệu suất của quá trình điều chế ancol etylic bằng

 A. 70,43 %.   B. 14,09 %.    C. 46,08 %.   D. 61,92 %.

                                                                                                                         Mã đề 689 trang 1/6

 


Câu 11: Cho năm hn hp, mi hn hp gm hai cht rn có s mol bng nhau: Na2O và Al2O3; AgNO3FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3; NaF và AgNO3. S hn hp có th tan hoàn toàn trong nưc (dư) ch to ra dung dch là

A. 3.    B. 2.     C. 1.    D. 4.

Câu 12: Số đồng phân đơn chức, mạch hở cùng CTPT C4H8O2 có phản ứng tráng bạc là

 A. 4.   B. 3.    C. 2.   D. 5.

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng

CH3COONa X Y Z axit benzoic.

Z là hợp chất

A. ancol benzylic.     B. toluen.   

 C. anđehit benzoic.             D. cumen.

Câu 14: Cho t t dung dch Na2CO3 1 M tới dư vào V1 lít dung dch HCl 1 M thu được 2,24 lít CO2. Cho t t dung dịch HCl 1 M tới dư vào V lít dung dch Na2CO3 1 M thu được 1,12 lít CO2. Các thể tích khí đều đo ở đktc, vậy V và V1 tương ứng là:

 A. V = 0,2 lít; V1 = 0,15 lít. B. V = 0,15 lít; V1 = 0,2 lít.

 C. V = 0,2 lít; V1 = 0,25 lít. D. V = 0,05 lít; V1 = 0,2 lít.

Câu 15: Có 2 bình điện phân mắc nối tiếp bình 1 chứa dung dịch Cu(NO3)2, bình 2 chứa dung dịch NaCl (có màng ngăn). Khi ở anot của bình 1 thoát ra 3,36 lít một khí duy nhất thì ở anot của bình 2 thoát ra bao nhiêu lít khí (các khí đo ở đktc)?

 A. 6,72 lít.        B. 3,36 lít.                 C. 7,84 lít.              D. 13,44 lít.

Câu 16: Đốt cháy 0,135 mol hỗn hợp X gồm CH3CH2CHO, CH3COCH3, CH3CH2OH thu được 8,064 lít CO2 (đktc) và 7,29 gam H2O. Khối lượng hỗn hợp X bằng

A. 7,29 gam.  B. 6,16 gam.   C. 9,32 gam.  D. 8,88 gam.

Câu 17: Cho m gam hn hp Al, Ni, Fe và Cu vào dung dch HNO3 loãng dư thu đưc dung dch X và 3,808 lít khí NO (đktc, sn phm kh ion nitrat duy nht). Cô cn cn thn dung dch X thu đưc 41,57 gam hn hp mui. Giá tr ca m là

 A. 8,12.                   B. 10,14.                            C. 7,96.                     D. 9,95.

Câu 18: A và B là hai chất chỉ chứa các nguyên tố X và Y. Thành phần phần trăm của nguyên tố X trong A và B lần lượt là 30,43% và 63,64%. Nếu công thức phân tử của A là XY2 thì công thức phân tử của B là

 A. X2Y3 B. XY3. C. X2Y. D. X2Y5.

Câu 19: Nung nóng hỗn hợp CuO, Fe3O4, Cr2O3 và Al để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Khi cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thấy có bọt khí không màu bay lên và chất rắn Y. Chất rắn Y gồm:             

 A. Fe, Cu.      B. Cr2O3, Fe, Cu.    

 C. Cr2O3, Fe, CuO.       D. Cr, Fe, Cu.

Câu 20: Dãy các chất sau: butan, vinylaxetilen, etylen glycol, stiren, toluen, acrolein, glucozơ. Hỏi những chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom?

 A. butan, etylen glycol, stiren, toluen.  B. stiren, vinylaxetilen, acrolein, glucozơ.

 C. butan, toluen, acrolein, glucozơ.  D. etylen glycol, stiren, toluen, acrolein.

Câu 21: Oxy hóa hỗn hợp 12,12 gam X gồm metanol và etanol bằng CuO được hỗn hợp Y gồm hơi nước và 2 anđehit; cho Y vào dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 90,72 gam Ag. Trong X, phần trăm khối lượng của metanol là

 A. 47,52 %.  B. 31,68 %.   C. 12,22%.  D. 58,16 %.

Câu 22: Hợp chất hữu cơ thơm X có công thức C7H8O2. Khi tác dụng với Na thu được số mol khí hiđro bằng số mol X. Mặt khác X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Cấu tạo của X là

 A. C6H5CH(OH)2.      B. CH3-C6H4(OH)2.  

 C. HO-C6H4O-CH3.     D. HO-C6H4-CH2OH.

 

                                                                                                                         Mã đề 689 trang 1/6

 


Câu 23: Dung dịch nào sau đây không được dùng với mục đích để sát khuẩn hay tẩy màu trong sinh hoạt?

 A. đường saccarozơ.       B. natri clorua.          C. hiđro peoxit (H2O2). D. nước Javel.

Câu 24: Quặng cacnalit có thành phần chính là KCl.MgCl2.6H2O. Nghiền nhỏ 44,4 gam quặng trên, cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư thu được 51,66 gam kết tủa trắng. Hàm lượng tạp chất trơ trong loại quặng trên là

 A. 45 %. B. 30 %. C. 25 %. D. 18 %.

Câu 25: Cho biết phản ứng: CO(k)  +  H2O(h)  H2(k) +  CO2(k) xảy ra trong bình kín thể tích không đổi, ở 850 oC có hằng số cân bằng KC = 1,00. Nếu nồng độ ban đầu của CO và hơi nước tương ứng bằng 1,00 M và 3,00 M thì tại cân bằng ở 850 oC, nồng độ của CO2 là:

 A. 0,375 M B. 1,00 M  C.  0,25 M.   D. 0,75 M

Câu 26: Amino axit X có trong tự nhiên, trong phân tử chỉ chứa một nhóm chức axit. Cho a gam X vào 200 ml dung dịch NaOH 1 M được dung dịch A; để trung hòa vừa đủ lượng NaOH dư cần 50 ml dung dịch HCl 1 M được dung dịch B. Cô cạn B thu được 19,575 gam hỗn hợp rắn. Giá trị a

 A. 13,35.         B. 17,80.      C. 6,675.     D. 16,275.

Câu 27: Thêm 0,02 mol FeS vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư tới phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí SO2. Hấp thu SO2 bằng lượng vừa đủ dung dịch KMnO4 theo phản ứng

SO2 + KMnO4 + H2O H2SO4 + MnSO4 + K2SO4

Thể tích dung dịch KMnO4 0,1 M cần dùng là

 A. 0,27 lít.  B. 0,33 lít.   C. 0,45 lít.   D. 0,36 lít.

Câu 28: Cho m gam bột Fe vào 600 ml dung dịch HCl 1M đến phản ứng hoàn toàn thấy bay ra 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác thêm đồng thời m gam bột Fe và a gam NaNO3 vào 400 ml dung dịch HCl 1M, phản ứng hoàn toàn thấy bay lên 2,24 lít khí X hóa nâu trong không khí (đktc; sản phẩm khử ion nitrat duy nhất); thêm dung dịch HCl vào hỗn hợp phản ứng chỉ thấy có H2 bay lên. Giá trị của a

 A. 17,0.  B. 4,25.   C. 12,75.  D. 8,5.

Câu 29: Hòa tan hết 5,805 gam hỗn hợp bột kim loại Mg, Al, Zn, Fe bằng lượng vừa đủ 250 ml dung dịch hỗn hợp axit HCl 1,5 M và H2SO4 0,45 M thu được dung dịch X. Tổng khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là:

 A. 19,4675 gam. B. 29,9175 gam.  C. 18,3925 gam. D. 20,3575 gam.

Câu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al4C3 và CaC2 vào nước dư thu được dung dịch A; a gam kết tủa B và hỗn hợp khí C. Lọc bỏ kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn khí C rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch A thu được thêm a gam kết tủa nữa. Trong hỗn hợp X, tỉ lệ mol giữa Al4C3 và CaC2 được trộn bằng

 A. 1 : 1. B. 1 : 3. C. 2 : 1.  D. 1 : 2.

Câu 31: Amin X no, mạch hở, có công thức tổng quát:

A. CnH2n+2+2kNk.    B. CnH2n+2kNk.  

 C. CnH2n2+2kNk.  D. CnH2n+2+kNk.

Câu 32: Cho 18,4 gam hỗn hợp Ca và CaC2 vào nước dư được hỗn hợp khí X có tỉ khối với hiđro bằng 4. Dẫn X qua bột Ni nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối với hiđro bằng 160/27. Dẫn Y đi qua dung dịch brom dư, lượng brom phản ứng là

A. 11,2 gam.  B. 20,8 gam.    C. 27,2 gam.   D. 15,6 gam.

Câu 33: Cho hỗn hợp 23,2 gam gồm Cu, Ag, Fe, Zn và Mg tác dụng với khí oxy dư thu được 28,96 gam hỗn hợp X. Hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 1 M. Giá trị của V là

 A. 180.  B. 270.             C. 360.                D. 220.

 

 

                                                                                                                         Mã đề 689 trang 1/6

 


Câu 34: Hỗn hợp Y gồm metan, etilen, propin và vinylaxetilen có tỷ khối với hiđro bằng 16,4. Đốt cháy hoàn toàn 1,792 lít (đktc) hỗn hợp Y rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thu được lượng kết tủa nặng:

A. 19,20 gam.  B. 37,824 gam.  C. 18,845 gam. D. 61,07 gam.

Câu 35: Cho các quá trình phản ứng xảy ra trong không khí

 (1) Fe(NO3)3 Fe2O3     (2) Fe(OH)3 Fe2O3

  (3) FeO Fe2O3    (4) FeCO3 Fe2O3

 (5) Fe Fe2O3    (6) Fe(NO3)2 Fe2O3

Số phản ứng thuộc loại oxy hóa khử là

 A. 4.             B. 5.                  C. 3.           D. 6.

Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 2,52 gam Mg vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,2912 lít N2 (đktc). Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được lượng rắn khan nặng

A. 13,19 gam.  B. 11,84 gam.  C. 16,34 gam. D.15,54 gam.

Câu 37: Cho các nhận xét sau

(1)  Glucozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.

(2)  Etanol và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH.

(3)  Tính axit của axit fomic mạnh hơn của axit axetic

(4)  Liên kết hiđro là nguyên nhân chính khiến etanol có nhiệt độ sôi cao hơn của đimetylete.

(5)  Phản ứng của NaOH với etylaxetat là phản ứng thuận nghịch.

(6)  Cho anilin vào dung dịch brom thấy có vẩn đục.

Các kết luận đúng là

 A. (2), (3), (5), (6).     B. (1), (2), (4), (5).  

 C. (2), (4), (5), (6).     D. (1), (3), (4), (6).

Câu 38: Cho ankan X tác dụng với clo (askt) thu được 13,125 gam hỗn hợp các dẫn xuất monoclo và điclo. Khí HCl bay ra được hấp thụ hoàn toàn bằng nước sau đó trung hòa bằng dung dịch NaOH thấy cần vừa đủ 250 ml dung dịch NaOH 1M. CTPT của X là.

A. C3H8. B. C2H6. C. C4H10. D. CH4.

Câu 39: Cho các chất: benzen, etilen, axetilen, isopren, toluen và cumen. Số chất thuộc loại hiđrocacbon liên hợp

 A. 5.            B. 3.    C. 4.                 D. 2.

Câu 40: Đun nóng ancol X có CTPT là C7H16O trong H2SO4 đặc ở trên 170 oC thu được hỗn hợp 3 anken đồng phân cấu tạo. X là

  A. heptan-4-ol.       B. 2-metylhexan-2-ol. C. heptan-3-ol.       D. 3-metylhexan-3-ol.

 

II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong 2 phần (phần A hoặc phần B)

A. Theo chương trình Chun (10 câu, t câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Hòa tan 1,7 gam hỗn hợp Zn và kim loại R (thuộc nhóm IIA trong bảng HTTH) vào dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít khí bay lên (đktc). Mặt khác 1,9 gam R tác dụng không hết với 0,56 lít O2 (đktc). R là

A. Mg.  B. Be.    C. Ca.   D. Ba.

Câu 42: Dãy các oxit: SO3, K2O, P2O5, CuO, CO, NO2. Những oxit trong dãy tác dụng với H2O ở điều kiện thường là

 A. SO3, K2O, P2O5, CuO,.       B. K2O, P2O5, CuO, CO,.

C. SO3, K2O, P2O5, NO2..    D. P2O5, CuO, CO, NO2.

Câu 43: Các loại phân bón hóa học đều là các hóa chất có chứa

A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.    

B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác.    

C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác.   

D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác.

                                                                                                                         Mã đề 689 trang 1/6

 


Câu 44: Các chất A, B có cùng công thức phân tử C4H9O2N. Biết A tác dụng với cả HCl và NaHCO3; B tác dụng với hiđro mới sinh tạo ra B, B tác dụng với HCl tạo ra B; B tác dụng với NaOH lại tại ra B. Công thức của A và B tương ứng là

A. C3H5-COONH4 C2H3-COONH3CH3.  B. H2N-C3H6-COOH C3H5-COONH4.             

C. H2N-C3H6-COOH C4H9-NO2.   D. H2N-C2H4COOCH3 C4H9-NO2.

Câu 45: Cho 12,5 ml dung dịch ancol etylic 46o phản ứng hết với Na dư thu được V lít H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 gam/ml và của H2O là 1,0 gam/ml. Giá trị của V là

A. 5,32 lít.   B. 10,16 lít.   C. 4,2 lít.  D. 0,612 lít.

Câu 46: Cho một chất hữu cơ có công thức C2H8N2O3 vào 50 ml dung dịch KOH 1,2 M (vừa đủ) thu được chất hữu cơ đơn chức X (làm quì ẩm chuyển màu) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, nung chất rắn thu được đến khối lượng không đổi thu được lượng rắn nặng

A. 9,92 gam.   B. 5,1 gam.   C. 3,32 gam.  D. 6,66 gam.

Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng

 A. Trong hầu hết các hợp chất, số oxy hóa của hiđro, trừ các hiđrua kim loại (NaH, CaH2..., bằng +1.

 B. Liên kết trong hợp chất NaCl có bản chất ion.

 C. O2 và O3 là hai dạng thù hình của Oxy.

 D. Than chì và kim cương là hai đồng vị của Cacbon. 

Câu 48: Chất hữu cơ X chỉ chứa 1 loại nhóm chức trong phân tử. X có khả năng hòa tan CaCO3. Cho 2,25 gam X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch KOH 1 M. X là

 A. HCOOH.       B. CH3COOH.  

 C. HOOC-CH=CH-COOH.    D. HOOC-COOH.

Câu 49: Cho dung dịch X gồm phenol và xiclohexanol hòa tan trong dung môi hexan, cho X tác dụng với Na dư người ta thu được 1792 cm3 khí H2 (đktc). Mặt khác dung dịch X tác dụng với dung dịch Br2 dư thu được 19,86 gam kết tủa trắng. Khối lượng của xiclohexanol tan trong X là 

A. 9,0 gam.   B. 10,0 gam.   C. 12,0 gam.  D. 8,8 gam.

Câu 50: Hỗn hợp Q gồm Al, CuO, Fe3O4 nặng 5,54 gam. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp Z. Nếu hòa tan Z vào dung dịch NaOH dư thấy bay lên 672 ml H2 (đktc) và còn 2,96 gam rắn. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Hàm lượng % khối lượng của Al trong hỗn hợp Q là 

 A. 29,24 %.   B. 47,14 %.   C. 41,88 %.  D. 32,88 %.

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, t câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Có a gam hỗn hợp X gồm axit hữu cơ P có công thức tổng quát CnH2nO2 và ancol Q có công thức tổng quát CmH2m+1OH. Biết khối lượng phân tử của P bằng khối lượng phân tử của Q. Lấy 1/10 hỗn hợp X cho tác dụng với lượng dư Kali kim loại thu được 168 ml H2 (đktc). Nếu đốt cháy 1/10 hỗn hợp X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch NaOH dư rồi thêm tiếp vào dung dịch BaCl2 thì thu được 7,88 gam kết tủa trắng. Ancol Q là  

 A. CH3OH.     B. C6H5CH2OH.  C. C3H7OH.  D. C2H5OH.

Câu 52: Cho dãy các chất: Cu(OH)2, SiO2, Sn(OH)2, Cr, Al2O3, NH4HCO3, NaCl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đặc, đun nóng là

A. 6.                  B. 5.    C. 4.   D. 3.

Câu 53: Cho các dung dịch với nồng độ và độ điện li tương ứng

Dung dịch

C2H3COOH

C2H3COOH

C2H3COOH

HCOOH

Nồng độ

1 M

0,01 M

0,001 M

0,001 M

Độ điện li

1

2

3

4

Sự sắp xếp các giá trị của độ điện li nào sau đây là đúng

A. 1 < 2 < 3 = 4.      B. 4 < 3 < 2 < 1. 

C. 4 < 1 < 2 < 3.      D. 1 < 2 < 3 < 4.

                                                                                                                         Mã đề 689 trang 1/6

 


 

Câu 54: Một loại khí gas dùng trong sinh hoạt có hàm lượng % khối lượng gồm 99,4 % butan và phần còn lại là pentan. Biết rằng khi đốt cháy 1 mol mỗi hiđrocacbon trên giải phóng nhiệt lượng lần lượt là 2654 kJ và 3600 kJ và để 1 gam H2O tăng lên 1 oC cần 4,16 J. Coi điều kin đun sôi lý tưởng, không có sự thất thoát nhiệt. Hãy tính lượng khối lượng gas cần dùng để đun sôi 1 lít nước (D = 1 g/ml) từ 25 oC lên 100 oC? 

 A. 4,24 gam.  B. 12,24 gam.    C. 6,81 gam.  D. 8,28 gam.

Câu 55: Dung dịch X hòa tan hỗn hợp hai axit HCl 0,001 M và CH3COOH 1,0 M. Biết CH3COOH có hằng số axit là Ka = 1,74.105. Giá trị pH của dung dịch X là  

 A. 2,43.  B. 3,12.    C. 2,96.  D. 2,86.

Câu 56: Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là hai halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34 gam kết tủa. Công thức của hai muối:

 A. NaCl và NaBr.      B. NaBr và NaI 

 C. NaF và NaCl      D. NaF và NaCl  hoặc NaBr và NaI.

Câu 57: Cho các kết luận

(1)  Độ dinh dưỡng trong phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nguyên tố photpho.

(2)  Mg có thể cháy trong khí CO2.

(3)  Công thức chung của oleum là H2SO4.nSO3.

(4)  SiO2 có thể tan được trong các dung dịch axit thông thường như H2SO4, HCl, HNO3.

(5)  Au, Ag, Pt là các kim loại không tác dụng với oxy

(6)  Dẫn H2S qua dung dịch Pb(NO3)2 có kết tủa xuất hiện.

(7)  CO có thể khử được các oxit như CuO, Fe3O4 đốt nóng.

Số kết luận đúng là

 A. 5.     B. 6.     C.4.   D . 3.

Câu 58: Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp hai hiđrocacbon X và Y (thuộc các dãy đồng đẳng đã học, MX < MY) thu được 0,5 mol CO2 và 0,4 mol H2O. % thể tích của X trong hỗn hợp đầu là

A. 15,20 %.   B. 33,33 %.   C. 22,20 %.  D. 40,25 %.

Câu 59: Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Fe, FeS, FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được V lít khí NO2 và dung dịch Y. Cho Y tác dụng Ba(OH)2 dư thì  thu được 63,125 gam kết tủa. Giá trị V bằng                                                                               

 A. 33,92.   B. 36,96.   C. 23,52.  D. 34,23.

Câu 60: Đốt cháy a gam hợp chất hữu cơ (B) được tạo thành từ hai nguyên tố rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy (gồm CO2 và H2O) bằng cách dẫn hỗn hợp lần lượt đi qua bình (1) đựng KOH và bình (2) đựng dung dịch H2SO4 đặc. Sau thí nghiệm thấy bình (1) tăng 24,26 gam, bình (2) tăng 8,54 gam. Lượng oxy tiêu tốn đúng bằng lượng oxy tạo ra khi nhiệt phân hoàn toàn 252,8 gam KMnO4. Công thức của (B) là

 A. C7H16.   B. C7H8.   C. C5H12.  D. C4H10.

 

 

----- HẾT -----

 

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm, thí sinh không được phép sử dụng tài liệu.)

                                                                                                                         Mã đề 689 trang 1/6

 

nguon VI OLET