Thể loại Giáo án bài giảng Toán học 11
Số trang 1
Ngày tạo 3/10/2013 11:23:30 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.33 M
Tên tệp de thi thu lan 3 lop 11 doc
Trường THPT Bố Hạ Tổ Toán - Tin |
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN THI: TOÁN 11 khối A, B, A1 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phất đề |
Câu 1(2 điểm):
1) Giải phương trình lượng giác:
2) Tính giới hạn
Câu 2(1điểm) Giải hệ phương trình:
Câu 3(1 điểm) Giải bất phương trình:
Câu 4(2 điểm)
1) Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có năm chữ số khác nhau và chữ số đầu tiên là số chẵn?
2) Trong khai triển nhị thức Niutơn . Biết rằng n nguyên, dương thảo mãn: . Hãy tìm hệ số lớn nhất?
Câu 5(1 điểm):
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh BC, N là điểm trên cạnh CD sao cho CN=2ND Giả sử và đường thẳng AN có phương trình 2x-y-3=0. Tìm tọa độ điểm A, biết A có tung độ dương.
Câu 6 (2 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình chữ nhật có AB=2a, BC=3a. và SA=2a. Gọi M là trung điểm của SA; H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A lên SB và SD.
1) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MBC). Thiết diện là hình gì? Tính diện tích của thiết diện.
2) Chứng minh rằng .
Câu 7(1 điểm) Cho a, b, c lµ ba sè d¬ng tho¶ m·n : a + b + c = . T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc
-----------------------------Hết-----------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:…………………………Số báo danh…………………
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 3 NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN THI: TOÁN 11
Câu |
Tóm tắt cách giải |
Điểm |
1.1 |
(1) Điều kiện +) |
0.25đ |
|
0.25đ |
|
|
|
|
+) thỏa mãn (*) |
0.25đ
|
|
+)
KL: PT có nghiệm, |
0.25đ
|
|
1.2 |
|
0.25đ
|
|
0,25đ |
|
|
|
|
|
0.25đ |
|
|
|
|
|
0.25đ |
|
|
|
|
Câu 2
|
(I)
|
|
|
Thay y=0 vào hệ ban đầu không thỏa mãn, suy ra. Khi đó hệ ban đầu tương đương
|
0.25đ |
|
Đặt ta có hệ: |
0.25đ |
+) Với ta có hệ: . |
0.25đ |
|
+) Với ta có hệ: , hệ này vô nghiệm. KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: |
0,25đ |
|
Câu 3 |
(1) ĐK: +) Thay x=4 vào (1) thỏa mãn, suy ra x=4 là 1 nghiệm của (1) |
0.25đ |
+) Nếu đúng với , suy ra là một phần miền nghiệm của BPT(1) |
0.25đ |
|
+) Nếu
|
0.25đ |
|
Từ các trường hợp trên suy ra nghiệm của BPT (1) là |
0.25đ |
|
Câu 4.1 |
Đặt Gọi số TN có năm chữ số thỏa mãn yêu cầu là Vì chẵn suy ra , ta xét các trường hợp sau: |
0.25đ
|
+) TH1: , có 1 cách chọn e. Vì có chữ số đầu tiên chẵn suy ra a chẵncó 4 cách chọn a. Các chữ số b, c, d được chọn từ , ứng với số chỉnh hợp 3 của 8 phần tử, suy ra có cách chọn các chữ số b, c, d. Vậy trường hợp này có 4.cách lập |
0.25đ
|
|
+) TH2: có 4 cách chọn e. Chọn có 3 chách chọn a. Các chữ số b, c, d được chọn từ ứng với số chỉnh hợp 3 của 8 phần tử, suy ra có cách chọn các chữ số b, c, d. Vậy trường hợp này có 4.3.cách lập. |
0.25đ |
Từ các trường hợp trên suy ra số cách lập số tự nhiên thỏa mãn yêu cầu là 4.+ 4.3.=5376 cách |
0.25đ |
|
Câu 4.2 |
Tìm được n=14 |
0.25đ |
Với n=12 ta có Suy ra |
0.25đ |
|
Xét tìm được k=11 |
0.25đ |
|
Vậy hệ số lớn nhất trong khai triển trên là |
0.25đ |
|
Câu 5 1điểm |
Đặt
|
0.25đ |
Theo định lý pitago
|
0.25đ |
|
,
Với không tm Với tm. Vậy A(4;5) |
0.25đ
0.25đ |
Câu 6 |
1) Ta có Mà AD//BCsuy ra AD//(MBC),
(N là trung điểm của SD) Khi đó Vậy thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(MBC) là hình thang BMNC.
|
0.5đ
|
+) Tính diện tích của hình thang BMNC. Ta có BMNC là hình thang vuông tại B và M |
0.25đ |
|
Tính được |
0.25đ |
|
2) +) Chỉ được ra (1)
|
0.5đ |
|
+) +) Chỉ được ra (2) Từ (1) và (2) suy ra |
0.5đ |
|
Câu 7 |
¸p dông BÊt ®¼ng thøc C«si cho ba sè d¬ng ta cã (*) ¸p dông (*) ta cã
|
0.25đ
|
¸p dông BÊt ®¼ng thøc C«si cho ba sè d¬ng ta cã
|
0.25đ |
|
Suy ra Do ®ã |
0.25đ |
|
DÊu = x¶y ra VËy P ®¹t gi¸ trÞ nhá nhÊt b»ng 3 khi
|
0.25đ |
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả