2 3
Câu 16. Nung nóng 7,2 gam bột Al với 19,2 gam Fe O trong khí trơ, đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch NaOH loãng, dư thu được a mol khí H .
2
Giá trị của a là.
A.0,06.
B. 0,04.
C.0,12.
C.0,08.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. CH
3
NH
2
có lực bazơ yếu hơnamoniac.
có tên thay thế làmetanamin.
là chất khí ở điều kiệnthường.
B. CH
3
NH
2
C. CH
D. CH
3
NH
NH
2
3
2
tan tốt trong nước tạo dung dịch có khả năng làm hồngphenolphtalein.
Câu 18. Dãy các polime đều được điều chế bằng phương pháp trùng hợp là.
A. tơ nilon-6,6; tơ nitron, poli(metyl metacrylat), cao subuna.
B. tơ nitron; tơ capron; poli(vinyl clorua); tơenang.
C. tơ capron; poli(metyl metacrylat); polietilen, tơnitron.
D. tơ lapsan; tơ enang; poli(vinyl clorua);polietilen.
2
Câu 19. Đốt cháy 0,12 mol Fe trong khí Cl , thu được rắn X. Cho toàn bộ X vào lượng nước dư,
thu được dung dịch Y chứa 15,24 gam muối. Khối lượng của muối clorua trong rắn X là.
A.19,50gam. B.13,00gam. C.10,16gam. D. 15,24gam.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và etyl aminoaxetat bằng lượng
oxi vừa đủ, thu được N
A.12,4.
2
; 11,2 lít khí CO
B. 13,2.
2
(đktc) và 10,8 gam H
C.14,8.
2
O. Giá trị của m là.
D.16,4.
Câu 21. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Fe
B. Fe(OH)
C. FeO và Fe(OH)
D. Trong các phản ứng, cation Fe trong dung dịch chỉ thể hiện tínhkhử.
n m 5 4
Câu 22. Hỗn hợp X chứa peptit Y (C ) và peptit Z (C H O N ) có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2.
3
O
4
là thành phần chính của quặnghemantit.
để lâu ngoài không khí, thu đượcFe
có tínhbazơ.
2
2 3
O .
3
2+
x
H
y
O
N
4 3
Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp gồm 21,0 gam glyxin và 46,8 gam valin. Giá trị
m là.
A.46,16gam.
Câu 23. Cho các phương trình điện phân sau:
B.59,16gam.
C.57,36gam.
D. 47,96gam.
1
(a) 2NaOH 2Na +
O
2
+H
2
O;
(b) 2NaCl + H
2 2
O NaCl + NaClO +H ;
2
1
1
(c) CuSO
4
2
+ H O Cu +
O
2
+H
2
SO
4
;
(d) NaCl Na + Cl
2
.
2
2
Các phương trình điện phân xảy ra trong dung dịch là.
A.(a),(b),(c). B.(b),(c). C.(c).
Câu 24. Hỗn hợp X gồm Fe , Fe O3 và CuO (trong đó CuO chiếm 50% số mol hỗn hợp). Khử
loãng
D.(a),(b),(c),(d).
3
O
4
2
hoàn toàn m gam X bằng lượng khí CO (dùng dư), lấy phần rắn cho vào dung dịch HNO
3
+
5
dư, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N ; đo đktc) và dung dịch chứa 37,5
gam muối. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sauđây?
A.12.
B. 16.
C.13.
D.15.
Câu 25. Cho hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al và Na vào lượng nước dư, thu được rắn X và dung dịch Y.
Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch chứa hai muối. Các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Các chất trong rắn X và dung dịch Ylà.
A. Al, Fe,Cu,NaAlO
C. Fe,Cu,NaAlO
2
.
B. Fe, Cu, NaAlO
2
,NaOH.
,NaOH.
2
.
D. Al, Fe, Cu, NaAlO
2
Câu 26. Đun nóng m gam este đơn chức X (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức) cần
dùng 0,16 mol NaOH, thu được (1,25m + 2,04) gam muối. Nếu đốt cháy a mol X cần dùng 0,57
mol O
2
, thu được CO
A.0,09.
2
và H
2
O. Giá trị của a là.
B.0,06.
C.0,12.
D.0,03.
Câu 27. Cho dung dịch Ba(OH)
tan hết
m gam Y vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Z có khối lượng tăng m gam. Muối X là.
2
đến dư vào dung dịch muối X, thu được kết tủa Y màu trắng. Hòa
A.MgCl B.Na CO C.KHSO D.FeCl
2
.
2
3
.
4
.
3
.
Trang 3/4-Mã đề
52
0