THCS ĐÔNG NGẠC
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2020 – 2021
Thời gian làm bài: 90 phút


Bài 1: (2 điểm) Cho hai biểu thức:
  
Tính giá trị của biểu thức A khi 
Rút gọn biểu thức .
Chứng minh  với mọi 
Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trinh:
Một tàu thủy chảy xuôi dòng một khúc sông dài 144km, sau đó chạy ngược dòng khúc sông đó 100km hết tất cả 11 giờ. Tính vận tốc riêng của tàu biết vận tốc của dòng nước là 2 km/h.
Bài 3: (2 điểm)
Giải hệ phương trình: 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xét đường thẳng (d):  với .
Gọi A là giao điểm của đường thẳng (d) với trục Oy. Tìm tọa độ điểm A.
Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt trục Ox tại điểm B sao cho tam giác OAB cân.
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O;R), đường kính AB. Kẻ tia tiếp tuyến Ax với đường tròn (O). Trên Ax lấy điểm P sao cho AP>R. Kẻ tiếp tuyến PM với đường tròn (O) (M là tiếp điểm)
Chứng minh 4 điểm A, P, M, O cùng thuộc một đường tròn.
Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt BM tại N.
Chứng minh tứ giác APNO là hình chữ nhật.
Gọi K là giao điểm của AN với OP, E là giao điểm của ON với PM, D là giao điểm của PN với OM. Chứng minh 
Xác định vị trí của điểm P trên Ax sao cho K thuộc đường tròn (O)
Bài 5: (0,5 điểm)
Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 


THCS ĐÔNG NGẠC
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2021 – 2022
Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1
Thay (tmđk) vào , ta có:

Vậy khi


Có
Vì 


Vậy với mọi 
Bài 2:
Gọi vận tốc riêng của tàu là (đk: )
Vận tốc xuôi dòng của tàu là: 
Vận tốc ngược dòng của tàu là:
Thời gian xuôi dòng của tàu khi chạy 144 km là: 
Thời gian ngược dòng của tàu khi chạy 100 km là: 
Theo đề bài thì tổng thời gian xuôi dòng 144 km và thời gian ngược dòng 100 km của tàu là 11h
Ta có phương trình:

Vậy vận tốc riêng của tàu là 22 km/h.
Bài 3:
Đk: 
Đặt ta được hệ phương trình:

Thay;ta có:

Vậy hệ có nghiệm duy nhất 

Vì A là giao điểm của đường thẳng (d) với trục Oy 
Thay vào hàm số ta được


Điểm A có tọa độ 
Vì điểm B là giao của đường thẳng (d) với trục Ox 
+, Thay  vào đồ thị hàm số  ta được:
(m2)Điểm B có tọa độ 
Có , 
Vì mà vuông tại O
vuông cân tại O thì 

Vậy với và thì vuông cân tại O
Bài 4:
/
Vì AP, MP là tiếp tuyến của (O) tại 2 tiếp điểm A và M

vuông tại A và vuông tại M
Xét vuông tại A có AK là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền PO

Xét vuông tại M có MK là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền OP
’
Từ (1) và (2) ta có: 
Bốn điểm P; A; O; M cùng thuộc một đường tròn.
Nối A với M
Xét (O) có AP, PM là tiếp tuyến cắt nhau tại P (A, M lần lượt là tiếp điểm)
OP là đường phân giác của 
cân tại O () có OP là đường phân giác
OP đồng thời là đường cao (tính chất tam giác cân)

Xét (O) có là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn

Ta có:(quan hệ từ vuông góc đến song song)
(2 góc đồng vị)
Xét và có:

(2 cạnh tương ứng)
Ta có: tứ giác PNOA là hình bình hành (dhnb) mà 
Tứ giác PNOA là hình chữ nhật (dhnb)

Ta có: Tứ giác PNOA là hình chữ nhật
nguon VI OLET