ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN THI THTHPT QUC GIA NĂM 2017 LẦN 4  
Môn thi: Toán THPT  
Thi gian làm bài: 90phút;  
(
50 câu trc nghim)  
đề thi 069  
Hvà tên thí sinh:...................................................................................................... SBD: .............................  
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1;0;B ;2;1  C 3;0;0 . Tính  
AB BC CA 
A.  
9
.
B. 4;10;  
.
C.
0.  
D. 0;0;0  
D.  
.
Câu 2. Trong các hàm số được cho dưới đây, hàm số nào có tập xác định là  
D
3
1
A.  
Câu 3. Cho ba số  
A.  
Câu 4. Cho hàm số  
y
.
B.  
y
C.  
y
.
y
.
m
p.  
Khẳng định nào sau đây đúng?  
B. C.  
2m 2p. 2m 2n.  
f x xác định  
m
n
n
p
D.  
m
2n 2p.  
y
trên liên tục trên mỗi khoảng  
xác định và có bảng biến thiên như hình  
vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?  
A. Hàm số  
B. Hàm số  
C. Hàm số  
D. Hàm số  
y
y
y
y
f x không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.  
f x  giá trị nhỏ nhất bằng  
f x  giá trị nhỏ nhất bằng  
1
1
và giá trị lớn nhất bằng 
2.  
và không có giá trị lớn nhất.  
f x không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất bằng 
2.  
Câu 5. Trong 4 hàm số được cho dưới đây, có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên  
.
1
I
y
x
III  
y
A.
1.  
B.
2.  
C.
3.  
D.
4.  
Câu 6. Cắt một tấm bìa cứng theo mẫu như hình vẽ bên và  
dán lại thành một khối đa diện đều. Hỏi khối đa diện đã tạo  
thành là khối đa diện nào dưới đây?  
A. Khối lập phương.  
B. Khối tứ diện đều.  
C. Khối bát diện đều.  
D. Khối mười hai mặt đều.  
Câu 7. Cho số phức  
A.  
z
thỏa mãn 1i z  
B.  
iTìm phần ảo của số phức liên hợp  
C.  
z
D.  
của số phức 
z
.  
1
2
2
1
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ u 0;1;1 . Đường thẳng nào trong các đường thẳng được cho  
bởi các phương trình dưới đây nhận vectơ làm vectơ chỉ phương ?  
u
Trang 1/8 - Mã đề thi 069  
x
y
z
t
x
y
z
x
y
z
x
y
z
t
A.  
t t  
.
B.  
t  
.
C.  
C.  
t t  
t
.
D.  
t  
.
t
Câu 9. Tính thể tích  
V
y
của khối nón  
N
có chiều cao bằng  
3
và diện tích xung quanh bằng 
2
 .  
2
3
1
3
3
3
A.  
V
B.  
V
.
V
D.  
V
3
Câu 10. Cho hàm số  
x
x  
x Khẳng định nào sau đây là đúng?  
A. Hàm số nghịch biến trên  
B. Hàm số đồng biến trên  
.
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  
 đồng biến trên khoảng 1;  
 nghịch biến trên khoảng 1;  
.
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  
Câu 11. Cho hàm số  
y
xx
có đồ thị C . Khẳng định nào sau đây là đúng?  
A.  
C.  
C
C
cắt hoành tại 3 điểm phân biệt.  
B.  
C
C
cắt hoành tại 4 điểm phân biệt.  
tiếp xúc với trục hoành.  
D.  
không cắt trục hoành.  
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 2;1;. Biết khoảng cách từ điểm  
bằng 
1.
 
Hãy chọn khẳng định đúng?  
A
đến mặt phẳng  
A.  
.
B.  
.
C.  
.
D.  
.
1
3
3
Câu 13. Cho biết  
f x x f y y Tính  
I
f t t .  
0
0
1
A.  
I
2
.
B.  
I
8
.
C.  
I
2
.
D.  
I
8
.
x
x
.  
Câu 14. Tìm tọa độ giao điểm  
I
của hai đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  
y
A. I 1;2 .  
B. C. I 2;1 .  
I
D. I 1;
Câu 15. Tìm tập nghiệm  
S
của bất phương trình log x x
2
2
A.  
S
B.  
S
C.  
S
D.  
S
Câu 16. Trong mặt phẳng phức, nếu điểm  
của đoạn thẳng 
AB
 
biểu diễn số phức nào sau đây?  
A.  
B. 
1
 
i  
A
biểu diễn số phức  
1
iđiểm  
B
biểu diễn số phức  
3
i
thì trung điểm  
M
4
.
.
C.  
2
.
D. 1 i .  
x
Câu 17. Tìm nguyên hàm của hàm số f x  
e
1
A. f x x e
x
C
C
.
B.  
f x x  
ex  
C
.
2
1
C.  
f x x  
ex  
.
D. f x x ex  
C
.
log a  
c
Câu 18. Cho các số thực dương a,b,c khác  
1
thỏa mãn log b  
. Khẳng định nào sau đây là đúng?  
D.  
a
A. a2 c  
.
B. 
a
2 
bc  
.
C.  
a
c
.
c
b
.  
b
Trang 2/8 - Mã đề thi 069  
Câu 19. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm  
M
biểu diễn số phức  
z
x
yi xy  
trong mặt phẳng phức là đường tròn tâm  
O
như hình vẽ bên. Hỏi khi đó số phức  
nào được cho dưới đây?  
z
thỏa mãn điều kiện  
A.  
C.  
z
z
B.  
D.  
z
z
z2  
z
z
Câu 20. Cho số phức  
z
có môđun bằng 
1.
 
Biết  
w
cũng là một số phức. Khẳng định nào sau đây là  
z
khẳng định đúng?  
A.  
C.  
w
có phần ảo không âm.  
có phần thực bằng 
1.  
B.  
D.  
w
có phần thực bằng 
1.  
có môđun bằng  
w
w
1
.
Câu 21. Cho các số thực dương a,b khác  
A.  
1.  
B. ab  
Câu 22. Biết rằng hàm số  
f x xác định, liên tục trên  
thị được cho như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?  
1
thỏa mãn điều kiện log b Hãy chọn khẳng định đúng?  
a
0.  
0
b
1
a
b.  
C.  
b 1 a  
và có đồ  
D. ab  
1
a
b..  
y
A.  điểm cực tiểu của hàm số .  
B. Điểm A 0; điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.  
C. Hàm số đạt cực đại tại  
x
2
x
2.  
D. Giá trị cực đại của hàm số bằng 
2.  
1
x
x
Câu 23. Gọi k,l lần lượt là số đường tiệm cận ngang và số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  
y
.
x
Khẳng định nào sau đây là đúng?  
A.  
k
0; l 1.  
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm  
cầu  
đi qua hai điểm A,B  có tâm  
thuộc trục
Ox
.  
B.  
Câu 25. Tìm giá trị của tham số  
B.  
k
0; l 2.  
C.  
k
1; l 2.  
D.  
k
1; l 1.  
A
 B 0;Tìm bán kính  
R
của mặt  
S
I
A.  
R
R
3
.
C.  
R
2.  
D.  
R
1
x
m
để giá trị nhỏ nhất của hàm số  
y
x
m
trên khoảng 0;  
bằng
3.  
1
1
19  
3
A.  
m
B.  
m
5.  
C.  
m
D.  
m
7.  
2
x2
1
1
Câu 26. Gọi x1,x2  hai điểm cực trị của hàm số  
y
. Tính giá trị của biểu thức  
P
x
P
y
x
x
1
2
3
5
6
3
3
10  
m  
A.  
P
B.  
P
C.  
D.  
P
1
0
5
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của tham số  
m
để đồ thị hàm số  
x
x cắt đường thẳng  
y
tại duy nhất  
một điểm.  
A.  
C.  
m
2
2
hoặc  
hoặc  
m
m
2
2
.
.
B.  
D.  
m
m
0
hoặc  
hoặc  
m
m
2
2
.
.
m
0
2
3
Câu 28. Cho hình chóp đều 
S
.
ABCD
 
 cạnh bên bằng  
2
và thể tích bằng  
.
Tính độ dài đường cao của hình  
h
chóp
S
.
ABCD  
A.  
2.  
Câu 29. Cho hàm số f x  
.
h
B.  
h
C.  
h
.  
D.  
h
1.  
Tính đạo hàm của hàm số g x  
Trang 3/8 - Mã đề thi 069  
A. g ' x  
C. g ' x  
B. g ' x  
D. g ' x  
x
x
x
Câu 30. Cho phương trình  
3
. Nếu đặt  
2
tt  
thì phương trình  
*
trở thành phương trình nào sau đây?  
A. 8t3 t  
B. 4t3 t  
C. 
8
t
3 
t  
D. 
4
t
3 
t  
Câu 31. Cho hình chóp 
S
.
ABCD
 
 đáy 
ABCD
 
 hình thoi và có thể tích bằng 
2.
 
Gọi M,N lần lượt là các điểm  
SM  
SB  
SN  
1
8
trên cạnh 
SB
 
 
SD
 
sao cho  
kTìm giá trị của  
k
để thể tích khối chóp 
S
.
AMN
 
bằng  
.
SD  
1
8
2 .  
2 .  
4
1
4
A.  
k
.
B.  
k
C.  
k
D.  
k
.
2
1
Câu 32. Cho hàm số  
y
f x xác định trên khoảng , có f '  
và đạo hàm câp hai f '' x  
cos
x  
Tính  
I
f
f
2 3  
3
A.  
I
B.  
3 .  
C.  
I
D.  
I
6
2
6
x
 mặt phẳng  
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  
1
1
2
P : x  
phẳng P .  
A. u 1;
Tìm một vectơ chỉ phương  
u
của đường thẳng  
là hình chiếu của đường thẳng  
lên mặt  
.
B. u 1;
.
C. u 1;0;
.
D. u 1;1;
.
1
1
Câu 34. Cho hàm số f x thỏa mãn  
x f x x  
 f 0f 
Tính  
D.  
I
f x x
0
0
A.  
I
2.  
B.  
b
d
I
0.  
C.  
I
3.  
I
1.  
ax  
cx  
Câu 35. Cho hàm số  
y
có đồ thị như hình vẽ bên. Xét 4 mệnh  
đề sau:  
I
III  
ac  
bd  
II cd  
IV ab  
Tìm số mệnh đề đúng?  
A. B.  
1
.
4
.
C.  
2
.
3
D. .  
Câu 36. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số  
y
và  
xy x và  
b c  
a
là số thực cho trước)  
y
xax  
(
b,c  hai số dương khác  
1
được vẽ trong cùng một mặt phẳng tọa độ.  
Khẳng định nào sau đây là đúng ?  
A.  
B.  
C.  
D.  
a
a
a
a
b
b
c
c
c
c
b
b
.
.
.
.
Trang 4/8 - Mã đề thi 069  
x
y
z
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng  
và  
1
2
x
y
2
z
m . Tìm các giá trị của tham số  
m
để hai đường thẳng  
và  
song song với nhau.  
2
m
A.  
m
1
và  
m
1.  
B.  
m
1
.
C.  
m
1.  
D.  
m
1.  
x
2
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng  
và  
3
1
x
Một đường thẳng  
 
B
.
 
Tính độ dài đoạn 
AB
.  
A. AB B. AB 
đi qua điểm M 3;10;1 đồng thời cắt hai đường thẳng  
1
lần lượt tại  
A
C. AB 
D. 
AB
 
3.  
a
k Khẳng định  
Câu 39. Xét các số thực dương a,b khác 
1.
 
Biết rằng log b b khi và chỉ khi  
b
4
a b  
a
nào sau đây đúng?  
A.  
k
.
B.  
k
.
C.  
k
.
D.  
k
.
Câu 40. Cho hình chóp 
S
.
ABC
 
 đáy 
ABC
 
 tam giác vuông cân tại C,CA CB aĐường thẳng 
SA
 
vuông  
a
3
góc với mặt phẳng đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng 
AB
 
 
SC
 
bằng  
S
.
ABC
.  
.
Tính thể tích khối chóp  
3
3
3
3
a
a
a
a
12  
A.  
.
B.  
.
C.  
.
D.  
.
3
6
2
Câu 41. Diễn đàn K2pi.Net.Vn được xây dựng vào tháng 12 năm 2011 nhằm mục đích trao đổi những vấn đề thuộc  
lĩnh vực toán THPT dành cho GV và HS. Ban đầu diễn đàn được chạy trên gói Host cPanel, nhưng sau một khoảng thời  
gian lỗi Resource Limit Is Reached thường xuyên xuất hiện khi số lượng người online vượt quá giới hạn truy cập. Để  
giải quyết vấn đề này, ban quản trị diễn đàn đã sử dụng gói VPS thay thế gói Host cPanel sử dụng trước đó. Tuy nhiên  
lỗi Resource Limit Is Reached vẫn có thể xảy ra nếu tại thời điểm nào đó số lượng người online vượt quá 
2000.  
Giả sử vào ngày 3 / 3 / 2017 , tại thời điểm 
06h00'
 
số lượng người online là 
200
 
 cứ sau 1 tiếng số lượng  
người mới tham gia diễn đàn tăng 15% so với lượng người đã online 1 tiếng trước đó, đồng thời trong cùng khoảng thời  
gian này số lượng người thoát ra bằng 
1%
 
số lượng người mới tham gia. Hỏi vào khoảng thời gian nào sau đây, diễn  
đàn bắt đầu phát sinh lỗi Resource Limit Is Reached. (Giả sử tỉ lệ người mới tham gia và thoát khỏi diễn đàn là không  
đổi trong ngày 3 / 3 / 2017 ).  
A. 
00h30'
 
ngày 4 / 3 / 2017.  
C. 
21h30'
 
ngày 3 / 3 / 2017.  
B. 
16h40'
 
ngày 3 / 3 / 2017.  
D. 
22h40'
 
ngày 3 / 3 / 2017.  
Câu 42. Gọi Sm  tập hợp tất cả các giá trị của tham số  
m
để phương trình  
x
có nghiệm  
thực. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tập hợp S .  
m
A.
4.  
B.
6.  
C.
1.  
D.
6.  
Câu 43. Gi sử z1,z2  các nghiệm của phương trình z2  
i z i Gọi A,B  điểm biểu diễn các  
số phức z1,z2 trên mặt phẳng tọa độ. Hãy tính diện tích tam giác 
OAB
.  
A. B. C.  
Câu 44. Ngày nay gạch lát sàn (gạch hoa) đã trở thành vật liệu không thể thiếu trong  
xây dựng, những viên gạch ngày càng trở nên đẹp mắt bởi những họa tiết được  
trang trí một cách tinh xảo.  
4
.
1
.
8
.
D.  
2
.
2
Hình vẽ bên mô phỏng một viên gạch hình vuông có diện tích 32cm , đường  
cong phía trong viên gạch được nhà thiết kế lựa chọn là đường cong Astroid có  
2
3
2
2
phương trình dạng  
x
y
a
Hãy tính phần diện tích S0 được giới hạn bởi đường cong Astroid mà nhà thiết  
kế cần trang trí họa tiết cho viên gạch.  
Trang 5/8 - Mã đề thi 069  
1
3
2
A. S0 
B. S0  
.  
C. S0 
D. S0 
Câu 45. Để tính diện tích xung quanh của một khối cầu bằng đá, người ta thả nó  
vào trong một chiếc thùng hình trụ có chiều cao 
2m
 
, bán kính đường tròn đáy  
1
8
bằng 
0.5m
 chứa một lượng nước có thể tích bằng  
Sau khi thả khối cầu bằng đá vào khối trụ người ta đo được mực nước trong  
khối trụ cao gấp ba lần mực nước ban đầu khi chưa thả khối cầu. Hỏi diện tích  
thể tích khối trụ.  
xung quanh của khối cầu gần bằng với kết quả nào được cho dưới đây?  
A. 1,7 m2.  
C. 1,5 m2.  
B. 3,4 m .  
2
2
D. 2,6m .  
Câu 46. Cho lăng trụ đứng 
ABC
.
A
'
B
 
'
C
 
'
 
 đáy 
ABC
 
 tam giác vuông cân tại B; AC a AAaGọi  
M
là trung điểm của
CC
'
. Tính bán kính  
R
của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện 
ABB
'
M
.  
4
3
3
4
41  
9
16  
A.  
R
a
B.  
R
a
C.  
R
D.  
R
a
2
4
8
i
m
Câu 47. Cho số phức  
z
,
trong đó  
m
là tham số thực. Gọi Sm  tập hợp tất cả các giá trị của tham  
1
m m i  
số  
m
để 2 z  
i
Biết rằng m0  phần tử nhỏ nhất của tập S . Khẳng định nào sau đây đúng?  
m
m
m
m
m
m
m
A.  
B.  
C. m0  
.
D.  
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 2;
và hai đường thẳng  
x
y
z
,  
x
y
z
Gọi u a;b;c  vectơ chỉ phương của đường thẳng  
đi qua  
2
1
1
3
A, cắt  
đồng thời có khoảng cách từ  
đến  
lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?  
A.  
a
b
c.  
B.  
a
b c
.  
C.  
a
b c
.  
D.  
a
b
c.  
Câu 49. Cho hình trụ có hai đường kính 
AB  
bằng  
,
CD
 
của đường tròn đáy vuông góc với nhau; bán kính đường tròn đáy  
V2  
R
, đường sinh AA' 2R . Mặt phẳng A'CD chia khối trụ thành hai phần có thể tích V , V . Tính tỉ số  
.
1
2
V1  
V2  
V2  
3
V2  
1
V2  
V1  
3
2
A.  
B.  
C.  
D.  
V
V
2
V
3
1
1
1
Câu 50. Một lọ thủy tinh hình trụ không có nắp, độ dày không đáng kể, miệng  
của lọ thủy tinh là đường tròn đường kính
AB
 
 chu vi bằng 
32
 
cm. Giả sử một  
con kiến đi tìm thức ăn bắt đầu xuất phát từ điểm  
C
ở bên ngoài lọ thủy tinh để  
đi đến điểm  
phải bò từ  
D
bên trong lọ thủy tinh. Tính chiều dài ngắn nhất mà con kiến  
đến D, biết rằng CA,DB vuông góc với mặt phẳng đáy và  
cm (hình vẽ bên).  
C
AC
3
BD  
9
A. 13 cm.  
C. 20 cm.  
B. 34 cm.  
D. 17 cm.  
-----------------------------------------------  
----------- HẾT ----------  
Trang 6/8 - Mã đề thi 069  
ĐÁP ÁN  
069  
136  
213  
359  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
A
C
D
D
A
C
B
C
D
B
C
A
A
B
A
C
B
C
B
D
B
A
B
A
B
A
D
D
A
C
C
C
D
A
B
B
C
B
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
C
C
A
B
B
D
C
D
D
A
B
C
D
B
D
B
A
C
C
A
D
C
A
D
B
A
A
A
C
B
B
B
B
A
C
C
C
A
A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
A
C
A
A
D
C
A
C
C
B
B
A
A
A
B
D
A
D
D
B
D
A
D
B
D
A
B
B
A
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
B
B
D
C
D
D
A
A
A
A
D
C
D
C
D
C
A
B
A
C
C
A
B
B
C
A
C
B
D
C
C
D
C
A
A
B
D
A
B
1
0
10  
11  
12  
13  
14  
15  
16  
17  
18  
19  
20  
21  
22  
23  
24  
25  
26  
27  
28  
29  
30  
31  
32  
33  
34  
35  
36  
37  
38  
39  
10  
11  
12  
13  
14  
15  
16  
17  
18  
19  
20  
21  
22  
23  
24  
25  
26  
27  
28  
29  
30  
31  
32  
33  
34  
35  
36  
37  
38  
39  
10  
11  
12  
13  
14  
15  
16  
17  
18  
19  
20  
21  
22  
23  
24  
25  
26  
27  
28  
29  
30  
31  
32  
33  
34  
35  
36  
37  
38  
39  
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
D
C
C
D
A
C
A
B
D
Trang 7/8 - Mã đề thi 069  
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
5
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
B
D
D
D
A
D
C
D
A
D
C
40  
41  
42  
43  
44  
45  
46  
47  
48  
49  
50  
D
A
C
40  
41  
42  
43  
44  
45  
46  
47  
48  
49  
50  
C
B
A
B
B
C
C
D
B
C
D
40  
41  
42  
43  
44  
45  
46  
47  
48  
49  
50  
B
A
D
B
B
B
B
D
C
A
D
B
D
D
B
D
A
D
D
Trang 8/8 - Mã đề thi 069  
nguon VI OLET