TOÁN PHỔ THÔNG  
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013  
Môn: TOÁN  
ĐỀ SỐ 4  
NGÀY 20.01.2013  
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)  
2
x 3  
Câu 1. (2 điểm) Cho hàm số y =  
, có đồ thị là (H)  
x +1  
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (H).  
b) Tìm m để đường thẳng d : y = 2mx 2m +1 cắt đồ thị (H) tại hai điểm phân biệt A,B đồng thời trung điểm  
µ
2
3
2
65  
16  
2
của AB nằm trong đường tròn (C) : x + y −  
=
Câu 2. (2 điểm)  
a) Giải phương trình: tan2x +2tanx = tan4x  
5
4
x + x +1  
2
y =  
2
b) Giải hệ phương trình sau trên tập số thực:  
x + x +1  
2
2
x + y 3xy  x +3y 1 = 0  
¡
¢
Z
1
2
2
(
x 1) ln x +1  
Câu 3. (1 điểm) Tính tích phân: I =  
dx.  
x
0
e
o

Câu 4. (1 điểm) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình hành. Biết AB = 2AD = 2a,B AD = 60 . Gọi M  trung  
điểm của AB, giả sử DM cắt AC tại H  SH vuông góc với mặt đáy (ABCD). Mặt phẳng (P) qua H song song với  
o
với SC cắt SA tại N. Biết góc tạo bởi hai mặt phẳng (DMN)  (ABCD)  60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD  
và khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SCD đến mặt phẳng (DMN).  
Câu 5. (1 điểm) Cho các số thực không âm a,b,c thỏa mãn: ab +2bc +3ca = 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  
P = (a +b)(b +c)(c + a)+4a +b +c  
PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần A hoặc B  
A. Theo chương trình chuẩn  
Câu 6A. (2 điểm)  
a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình thang ABCD (ABkCD). Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB  
 CD. Trên tia đối của tia C A lấy điểm P bất kì, PM cắt BC tại E  PN cắt AD tại F. Giả sử phương trình cạnh  
AB : x 2y +9 = 0 và điểm F(2;4). Hãy lập phương trình đường thẳng EF.  
2
2
2
b) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) : (x 1) +(y 2) +z = 9  điểm A(1;3;0). Gọi d  
x
y
6z +11  
4
0
là đường thẳng đi qua A hợp với đường thẳng d :  
=
=
một góc ϕ sao cho cosϕ = 9 đồng thời song  
2
1  
12  
song với mặt phẳng (P) : x + y 4z 15 = 0. Lập phương trình mặt cầu (S1) đối xứng với mặt cầu (S) qua d, biết  
rằng hoành độ véc tơ chỉ phương của d nhỏ hơn 3.  
Câu 7A. (1 điểm) Trong một hộp có 10 tấm thẻ được đánh số từ 0 đến 9. Lấy ngẫu nhiên liên tiếp bốn thẻ và xếp  
cạnh nhau theo thứ tự từ trái sang phải. Tính xác suất để bốn thẻ xếp thành một số tự nhiên có bốn chữ số  
sao cho trong đó có chữ số 5 .  
B. Theo chương trình nâng cao  
Câu 6B. (2 điểm)  
p


a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC  B AC = 2ABC, AB = 2AC  BC = 6. Gọi M  trung  
2
2
điểm của AB. Giả sử M(1;2)  đỉnh A nằm trên đường tròn (C) : (x 1) +(y 2) = 10. Hãy tìm tọa độ các đỉnh  
A, B của tam giác ABC.  
x 1 y 1 z 5  
b) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d :  
=
=
2
3
3
x 1  
y 5  
z 1  
0
0
 d :  
=
=
. Goi (P)  mặt phẳng chứa cả d,d . Hãy lập phương trình mặt phẳng (α) đi qua  
2
1
5
M(1;2;0), vuông góc với mặt phẳng (Oxy) đồng thời góc hợp bởi giữa mặt phẳng (α) (P) bằng góc hợp bởi  
giữa mặt phẳng (α) và mặt phẳng (Q) : 4x +9y 12z 27 = 0  
µ
q
p
y2+1y  
x
2  
2
2
2
ln xy + x y + x = 2  
Câu 7B. (1 điểm) Giải hệ phương trình tập số thực:  
p
p
4
4
y + x = p  
2
x
——————————————–Hết—————————————————  
TỔNG HỢP LỜI GIẢI TRÊN DIỄN ĐÀN  
x 3  
, có đồ thị là (H)  
2
Câu 1. Cho hàm số y =  
x +1  
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (H).  
b) Tìm m để đường thẳng d : y = 2mx 2m +1 cắt đồ thị (H) tại hai điểm phân biệt A,B đồng thời trung điểm của  
µ
2
3
2
65  
16  
2
AB nằm trong đường tròn (C) : x + y −  
=
a) Lời giải (hungchng)  
2
x 3  
có tập xác định D = R\{1};  
> 0 x  D  
Hàm số y =  
Đồ thị  
x +1  
5
0
đạo hàm y =  
(
x +1)2  
Hàm số đồng biến trên (−∞;1);(1;+∞)  
lim y = +∞;  
lim y = −∞;  
+
x(1)  
x(1)  
x = −1 là phương trình tiệm cận dọc  
lim y = 2;  
lim y = 2;  
x→−∞  
x→+∞  
y = 2  phương trình tiệm cận ngang  
Bảng biến thiên  
x
−∞  
1  
+∞  
0
y
+
+
+
2
y
−∞  
b) Lời giải (Hungbnp)  
Phương trình hoành độ giao điểm của (H) (d) là:  
2
x 3  
=
2mx 2m +1 ⇐⇒ 2x 3 = (x +1)(2mx 2m +1) (vì x = −1 không là nghiệm)  
x +1  
2
 2mx  x +42m = 0 (1)  
(
d) cắt (H) tại 2 điểm phân biệt A,B khi và chỉ khi phương trình (1)  2 nghiệm phân biệt,  
½
m
6
m
1
6
p
p
15  
hoặc m > 1+  
điều này tương đương với: =  
⇐⇒  
15  
(2)  
2
4
4
Khi đó gọi A(x1; y1),B(x2; y2) ; I(xI ; yI )  trung điểm của đoạn thẳng AB. Theo định lí Viét và kết hợp với tính chất  
trung điểm của đoạn thẳng ta có:  
x1 + x2  
1
xI =  
yI =  
=
2
4m  
y1 + y2 2m (x1 + x2)4m +2 34m  
=
=
2
2
2
µ
p
3
65  
Từ đó điểm I nằm trong đường tròn (C) khi và chỉ khi:  
Đường tròn (C)  tâm M 0;  bán kính R =  
2
4
6
5
6
1
65  
16  
2
2
4
2
MI < R ⇐⇒ MI <  
⇐⇒  
+4m <  
⇐⇒ 64m 65m +1 < 0  
1
16m2  
<
8
1
1
"
µ
1
m < 8  
2
1
¡
¢
m <  
2
2
 m −  
m 1 < 0 ⇐⇒  
64 ⇐⇒  
m < −1  
6
4
2
m > 1  
m > 1  
³
³
p
4
´
³
p
´´  
1
15  
15  
Kết hợp với điều kiện (2) ta có: m  (−∞;1)∪  
;1−  
1+  
;+∞ \{0}  giá trị cần tìm.  
8
4
Câu 2.a Giải phương trình: tan2x +2tanx = tan4x  
Lời giải (anhdung182192)  
ĐK : cosx 6= 0, cos2x 6= 0, cos4x 6= 0  
pt tương đương:  
sin4x sin2x  
sinx  
cosx  
·
sin2x  
2sinx  
=
cos4x.cos2x cosx  
tan4x tan2x = 2tanx ⇐⇒  
= 2  
⇐⇒  
cos4x cos2x  
" 2  
sinx = 0  
cosx  
·
·
sinx = 0  
x = kπ  
x = kπ  
⇐⇒  
1
⇐⇒  
⇐⇒  
⇐⇒  
...  
cos6x = 1  
2
=
cos x = cos4x.cos2x  
1+cos2x = cos2x +cos6x  
cos4x.cos2x cosx  
2
5
4
x + x +1  
2
y =  
2
Câu 2.b Giải hệ phương trình sau trên tập số thực:  
x + x +1  
2
2
x + y 3xy  x +3y 1 = 0  
Lời giải (haruki)  
Phương trình thứ nhất tương đương:  
2
3
2
2
y = x  x +1 ⇐⇒ y 1 = x(x 1).  
Phương trình thứ nhì tương đương:  
Từ 2 biến đổi trên ta suy ra:  
2
x(x 1)+ y 1 = 3y(x 1).  
2
(
x 1)(x +2x 3y) = 0.  
Nếu x = 1 thì y = ±1.  
2
x +2x  
2
Nếu x  
6= 1 thì x +2x = 3y ⇐⇒ y =  
, thay vào phương trình thứ nhất ta được:  
3
Ã
p
!Ã  
p
!
1
+
13  
113  
4
3
2
x 5x +4x +9x 9 = 0 ⇐⇒ (x 1)(x 3) x −  
x −  
= 0.  
2
2
p
Với x = 3 thì y = ± 5.  
s
p
p
1
+
13  
11+3 3  
Với x =  
Với x =  
thì y = ±  
.
2
2
p
s
p
1
13  
113 13  
thì y = ±  
.
2
2
s
   
s
p
2
p
p
p
³
´
p
1
+
13  
11+3 3  
113  
113 13  
   
Vậy nghiệm của hệ là (x, y) = (1,±1); 3,± 5 ;  
,±  
;
,±  
2
2
2
¡
¢
Z
1
2
2
(
x 1) ln x +1  
Câu 3. Tính tích phân: I =  
Lời giải (cokeu14_bl)  
dx.  
x
0
e
(
2
x
2
0
u = ln(x +1)  
v = (x 1) e  
u =  
2
Việc nhận diện đây là tích phân từng phần khá cơ bản Vậy ta tiến hành đặt :  
x +1  
0
2
x  
2
x  
v = −(x +1)e  
¯
¯
Z
1
0
1
2xexdx =  
2ln2  
4
Nên ta có : I = −(x +1)ex  
2
ln(x +1)¯  
2
+
e +2  
¯
0
e
o

Câu 4. Cho hình chóp SABCD  đáy ABCD  hình hành. Biết AB = 2AD = 2a,B AD = 60 . Gọi M  trung điểm  
của AB, giả sử DM cắt AC tại H  SH vuông góc với mặt đáy (ABCD). Mặt phẳng (P) qua H song song với với SC  
o
cắt SA tại N. Biết góc tạo bởi hai mặt phẳng (DMN)  (ABCD)  60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD  khoảng  
cách từ trọng tâm G của tam giác SCD đến mặt phẳng (DMN).  
Lời giải (koyeuladai)  
3p  
¡
¢
VS.ABCD = a 3.  
(
d
= a. Bài này dài nên chỉ trình bày sơ lược diễn biến:  
G,(MND)  
P) chính là (NMD). Gọi K  hình chiếu vuông góc của N lên AC =⇒ NK song song SH và vuông góc mp(ABCD).  
NK  
SH  
AK  
AN  
AS  
1
3
Tính được  
=
=
=
AH  
o
ƒ
á
Gọi T, I lần lượt là hình chiếu vuông góc của K lên DM  K lên NT =⇒ NT K = ((DMN),(ABCD)) = 60  
p
p
p
a
3
3
a
1
K T =  
=⇒ NK = K T 3 = a.  
K I = d¡  
¢ =  
.K T = 2  
.
SH = 3NK = 3a =⇒ VS.ABCD = .3a.a.2a.sin60o  
K ,(DMN)  
3
2
3
3
Lấy P  trung điểm CD,Q thuộc cạnh CP sao cho 3PQ = PC  
CM được GQ song song SC  SC song song NH =⇒ GQ song song NH =⇒ GQ song song (DMN)  
2
3
2
3
¡
¢
¡
¢
¡
¢
¡
¢
=⇒ d  
= d  
=
d
=
.3.d  
= 2K I  
G,(DMN)  
Q,(DMN)  
C,(DMN)  
K ,(DMN)  
Câu 5. Cho các số thực không âm a,b,c thỏa mãn: ab +2bc +3ca = 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  
P = (a +b)(b +c)(c + a)+4a +b +c  
Lời giải (Mưa Hà Nội)  
Như tập trước bộ phim, một số khán giả đã dự đoán được Min P = 12 khi (a,b,c) = (1,0,2)  
Nếu điểm rơi như vậy thì "tình cờ" (a +b)(b +c)(c + a) = 4a +b +c = 6. Anh "bậc ba" đi với cô "bậc nhất", mà đề bài  
lại là bậc hai. Một cách tự nhiên, hẳn ai cũng nghĩ tới việc tác thành cho cặp đôi hoàn hảo này.  
Thật vậy, sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có:  
p
P  2 (a +b)(b +c)(c + a)(4a +b +c)  
Dễ thấy chứng minh sẽ hoàn tất nếu ta chỉ ra được  
(
a +b)(b +c)(c + a)(4a +b +c) 36  
Hay  
2
M = (a +b)(b +c)(c + a)(4a +b +c) (ab +2bc +3ca)  
Tới đây thì ý tưởng Cauchy Schwarz đã lộ rõ. Tất nhiên cảnh kết thúc bộ phim thì bao giờ cũng lãng mạn và đầy  
tinh tế. Để ý rằng  
2
2
2
2
M = [a(b +c) +b(c  a) +c(a +b) ](4a +b +c)  [2a(b +c)+b(c  a)+c(a +b)]  
Hay  
2
M (ab +2bc +3ca)  
Từ đó có đpcm  
Câu 6A.a Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình thang ABCD (ABkCD). Gọi M,N lần lượt là trung điểm  
của AB  CD. Trên tia đối của tia C A lấy điểm P bất kì, PM cắt BC tại E  PN cắt AD tại F. Giả sử phương trình  
cạnh AB : x 2y +9 = 0 và điểm F(2;4). Hãy lập phương trình đường thẳng EF.  
2
2
2
Câu 6A.b Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) : (x 1) +(y 2) + z = 9  điểm A(1;3;0).  
x
y
6z +11  
4
0
Gọi d  đường thẳng đi qua A hợp với đường thẳng d :  
=
=
một góc ϕ sao cho cosϕ = 9 đồng thời  
2
1  
12  
song song với mặt phẳng (P) : x + y 4z 15 = 0. Lập phương trình mặt cầu (S1) đối xứng với mặt cầu (S) qua d, biết  
rằng hoành độ véc tơ chỉ phương của d nhỏ hơn 3.  
Câu 7A. Trong một hộp có 10 tấm thẻ được đánh số từ 0 đến 9. Lấy ngẫu nhiên liên tiếp bốn thẻ và xếp cạnh  
nhau theo thứ tự từ trái sang phải. Tính xác suất để bốn thẻ xếp thành một số tự nhiên có bốn chữ số sao cho  
trong đó có chữ số 5 .  
p


Câu 6B.a Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC  B AC = 2ABC, AB = 2AC  BC = 6. Gọi M  
2
2
là trung điểm của AB. Giả sử M(1;2)  đỉnh A nằm trên đường tròn (C) : (x 1) +(y 2) = 10. Hãy tìm tọa độ các  
đỉnh A, B của tam giác ABC.  
x 1 y 1 z 5  
Câu 6B.b Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d :  
x 1 y 5 z 1  
0
 d : . Goi (P)  mặt phẳng chứa cả d,d . Hãy lập phương trình mặt phẳng (α) đi qua M(1;2;0),  
5
vuông góc với mặt phẳng (Oxy) đồng thời góc hợp bởi giữa mặt phẳng (α) (P) bằng góc hợp bởi giữa mặt phẳng  
=
=
2
3
3
0
=
=
2
1
(
α) và mặt phẳng (Q) : 4x +9y 12z 27 = 0  
4
µ
q
p
y2+1y  
x
2  
2
2
2
ln xy + x y + x = 2  
Câu 7B. Giải hệ phương trình tập số thực:  
p
p
4
4
y + x = p  
2
x
Lời giải (nguyenxuanthai)  
x > 0  
Điều kiện  
y  0  
µ
q
p
y2+1y  
x
2  
2
2
2
ln xy + x y + x = 2  
p
(1)  
(2)  
Ta đặt:  
p
4
4
y + x = p  
2
x
Từ phương trình (1) ta có:  
·
¸
· µ  
¶¸  
q
p
q
p
¡y2 +1  
¢
= 2  
y2+1y  
2 ⇐⇒ ln x y + y2 +1 = 2  
y2+1y  
1) ⇐⇒ ln xy + x2  
x
x
2  
(
µ
µ
p
q
p
q
x
y2+1y  
2
x
y2+1y  
+ln  
y2 +1y  
 2 +lnx = 2  
ln y + y +1 ⇐⇒ 2 +lnx = 2  
1
t
0
t
Xét f (t) = 2 +lnt  f (t) = 2 .ln2+ > 0t > 0. Suy ra f (t) đồng biến, nên  
t
q
q
x = y2 +1 y ⇐⇒ x + y = y +1 ⇐⇒ (x + y) = y +1 ⇐⇒ x +2xy = 1 (3)  
2
2
2
2
Phương trình (2) ta viết dưới dạng:  
(
p
(
p
p
p
p
p
p
4 x 2  0  
x  2 2  
4 2  
2
4
2xy + x 2 = 4 ⇐⇒ 4 1 x = 4 x 2 ⇐⇒  
¡
¢
p
⇐⇒  
p
⇐⇒ x =  
2
2
2
1
6 1 x = 16+2x 8 2x  
9x 4 2x = 0  
9
p
p
4
2
49 2  
Thay x =  
vào (3) ta được y =  
9
(Ã  
!)  
144  
p
p
2 49 2  
;
4
Kết luận T =  
9
144  
5
nguon VI OLET