SGIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NI  
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC  
KIM TRA CHẤT LƯỢNG  
MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 2017 2018  
Thi gian làm bài: 90 phút  
(
50 câu trc nghim)  
x 3  
Câu 1: Cho hàm s y   
.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:  
x 2  
A. Hàm s đồng biến trên  
B. Hàm s đồng biến trên khong  
    
;2  2;  
C. Hàm s nghch biến trên  
D. Hàm s nghch biến trên mi khong  
    
;2 2;  
và  
3
2
Câu 2: Hai điểm cc tr ca hàm s y  x 3x 4 đối xứng nhau qua đường thng  
A. y  x 1  
B. y  2x 1  
C. 3x 6y13  0  
D. x 2y3 0  
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC, trên các cnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A',B',C' sao cho  
2
5
k
1
SA'  SA,SB'  SB,SC'   
SC. Biết rng VS.A'B'C'  VS.ABC. La chọn phương án đúng.  
3
6
k 1  
2
A. k=6  
B. k=7  
C. k=8  
 x 2mx m. Tìm m để  ba cc tr.  
Cm  
C. m  0  
D. k=9  
4
2
Câu 4: Cho  
A. m  0  
Cm  
:f  
x
B. m  0  
D. m  0  
1
Câu 5: Đồ th hàm s y   
A. 3  
có bao nhiêu đường tim cn?  
3
x 2  
B. 1  
C. 4  
D. 2  
2
x  x 1  
Câu 6: Giá tr nh nht ca hàm s y   
A. min y  3 B. min y  1  
   
trên khong 1;  là:  
C. min y  5  
x 1  
3
7
D. min y   
1;  
1;  
1;  
   
1;  
1
3
2
Câu 7: Hàm s y   x   
m1  
x   
m 1  
x 1 nghch biến trên tập xác định ca nó khi:  
3
A. 2  m  1  
B. m  2  
C. m  1  
D. 2  m  1  
1;3  
3
2
Câu 8: Tìm giá tr ln nht ca hàm số  
f
x
 x 8x 16x 9 trên đoạn  
1
3
A. maxf  
x
 6  
B. maxf  
x
C. maxf  
x
0  
   
D. maxf x  5  
   
1;3  
1;3  
1;3  
1;3  
2
7
Câu 9: Đồ th hàm s nào sau đây không có tiệm cn ngang?  
Trang 1  
4
2
2
x 3  
x 3x  7  
2x 1  
3
3
2
A. y   
B. y   
C.  
1  
D.  
D.  
x 1  
x 2  
x 1  
3
Câu 10: Đồ th hàm s y  x 3x  đim cực đại là  
A.  
1;2  
B.  
1;2  
C.  
1;0  
   
1;0  
2
Câu 11: Giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s y  x 1 4 x lần lượt là M và m, chn  
câu trlời đúng  
A. M  2 1;m  1  
C. M  2 2 1;m  1  
B. M  2 2 1;m 1  
D. M  3;m 1  
Câu 12: Đường cong trong hình bên dưới là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm  
số dược lit kê  bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số  
nào  
3
2
3
2
A. y  x 3x 1 B. y  x 3x 3x 1  
3
2
3
C. y  x 3x 1 D. y  x 3x 1  
Câu 13: Cho hàm s y  f  bng biến thiên như hình bên dưới đây.Hỏi đồ th hàm số  
   
x
y f  
x
có bao nhiêu đường tim cn  
x
 1  
0
0
1
  
y'  
y
+
+
+
1
  
  
3
  
2  
  
A. 4  
B. 1  
C. 3  
D. 2  
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc vi  
AB  3a, AC  4a, SA  4a. Th tích khi chóp S.ABC là:  
ABC  
,
tam giác ABC vuông ti A,  
3
3
3
3
A. 2a  
B. 6a  
C. 8a  
D. 9a  
Câu 15: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, trên các cnh AA’, BB’ lấy các điểm M, N sao cho  
AA'  4A'M,BB'  4B'N. Mt phng  
C'MN  
chia khối lăng trụ thành hai phn. Gi V1  thể  
V1  
tích khi chóp C’.A’B’MN và V2  th tích khối đa diện ABCMNC’. Tính tỷ số  
V2  
V1  
V2  
1
5
V1  
V2  
4
5
V1  
V2  
2
5
V1  
V2  
3
5
A.  
B.  
C.  
D.  
Trang 2  
Câu 16: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, đỉnh A’ cách đều ba đỉnh A,  
B, C. Cạnh bên AA’ tạo với đáy một góc 45. Th tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng bao nhiêu?  
3
3
3
3
a
a 3  
a 3  
a
A.  
B.  
C.  
D.  
8
1
0
12  
4
2
Câu 17: Tìm giá tr nh nht ca hàm s y  3 x 2x 5  
A. min y  0  
B. min y  3  
C. min y  3 5  
x 6 m2  
D. min y  5  
3
2
Câu 18: Tìm m để hàm s y  2x 3  
m1  
x 3 nghch biến trên mt khoảng có độ  
dài lớn hơn 3.  
A. m  6  
B. m  
0;6  
C. m  0 D. m  0 hoc m  6  
3
2
Câu 19: Hình sau đây là đồ th ca hàm s y  ax  bx cx d  
Khẳng định nào dưới đây đúng?  
A. a  0,b  0,c  0,d  0  
C. a  0,b  0,c  0,d  0  
B. a  0,b  0,c  0,d  0  
D. a  0,b  0,c  0,d  0  
3
Câu 20: Khoảng đồng biến ca hàm s y  x 3x 4 là  
A. 0;1 B. 0;2 C. ;1  1;  D. 1;1  
      
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht, mặt bên SAD là tam giác đều  
cnh 2a và nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính thể tích khi chóp S.ABCD  
biết rng mt phng (SBC) to vi mt phẳng đáy một góc 30  
3
3
3
2
3a  
4 3a  
3a  
2
3
D. 2 3a  
A.  
B.  
C.  
3
3
3
2
Câu 22: Cho hàm s y  ax  bx cx d  đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?  
Trang 3  
A. ab  0,bc  0,cd  0  
B. ab  0,bc  0,cd  0  
D. ab  0,bc  0,cd  0  
C. ab  0,bc  0,cd  0  
3
2
Câu 23: Hàm s y  x 3x 9x  4 nghch biến trên:  
A.  
Câu 24: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a , góc gia cạnh bên và đáy bằng  
5. Th tích khi chóp S.ABC là  
3;   
B.  
;1  
C.  
3;1  
     
;3 1;   
D. ;  
4
3
3
3
3
a
a
2
2a 3  
a 3  
A.  
B.  
C.  
D.  
6
6
9
12  
Câu 25: Đường cong hình bên dưới là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm số  
được lit kê  bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số  
nào?  
3
4
2
A. y  x 3x  
B. y  x  x 1  
3
3
C. y  x 3x 1  
D. y  x 3x  
3
2
Câu 26: Hai điểm cc tr của đồ th hàm s y  x 3x 2 đối xứng nhau qua đường thng  
A. y  x 1  
B. x 2y10  
C. x 2y2 0  
D. 2x 4y10  
2
Câu 27: Cho hàm s y   
x 1  
x 4  
có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ th hàm số  
2
y  x 1  
x 4  
là hình nào dưới đây?  
A. Hình 1  
B. Hình 2  
D. Hình 4  
C. Hình 3  
mx 2  
1  
Câu 28: Tìm m để hàm s y   
nghch biến trên khong  
;  
m 2x  
B. 2  m  2  
Câu 29: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cnh a, hình chiếu của A’ trên  
2  
A. 2  m 1  
C. 2  m  2  
D. m  2  
ABC  
trùng vi tâm O ca tam giác ABC. Biết A'O a. Tính khong cách t B’ đến mt phng  
A'BC  
Trang 4  
3
a
3a  
4
3a  
3a  
D.  
A.  
B.  
C.  
2
1
13  
28  
4
2
Câu 30: Đồ thị  
A. 2 2 2  
C
: y  x  2x  3 điểm cc tr to thành mt tam giác. Chu vi tam giác đó là  
B. 1 2  
C.  
2
D. 3  
Câu 31: Cho hàm s y  f  
dưới.  
x
xác định liên tc trên  
và có bng biến thiên như hình vẽ bên  
x
0
1
2
3
y’  
y
-
+
-
11/3  
5
/2  
1
1
/2  
Mệnh đề nào sau đây đúng?.  
A. Hàm s  giá tr ln nht bng 3  
B. Hàm s có giá tr nh nht bng 3  
1
1
11  
C. Hàm s  giá tr ln nht bng  
D. Hàm s đạt cực đại ti x   
và đạt cc tiu ti  
3
3
3
2
Câu 32: Cho đồ th hàm s y  x 3x 2  các điểm cực đại  
   
A 2;2  
và điểm cc tiu  
3
2
B
0;2  
A. 2  m  2  
Câu 33: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB 8a, AC 6a, hình  
thì phương trình x 3x 2  m  hai nghim khi  
B. m  2 hoc m  2 C. m  2  
D. m  2  
chiếu của A’ trên  
   
ABC trùng với trung điểm ca BC,AA' 10a. Th tích khối lăng trụ  
ABC.A’B’C’ là  
3
3
3
3
D. 960 3a  
A. 120 3a  
B. 15 3a  
C. 405 3a  
Câu 34: Cho lăng trụ ABC.A'B'C', trên các cnh AA’, BB ly các điểm M, N sao cho  
AA'  3A'M,BB'  3B'N. Mt phng  
C'MN  
chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gi V1  
V1  
là th tích ca khi chóp C'.A'B'MN,V2  th tích ca khối đa diện ABCMNC'. T số  
bng:  
V2  
V1  
V2  
4
7
V1  
V2  
2
7
V1  
V2  
1
7
V1  
V2  
3
7
A.  
B.  
C.  
D.  
Trang 5  
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD sao cho hai tam giác ADB và DBC có din tích bng nhau. Ly  
điểm M, N, P, trên các cnh SA, SB, SC, SD sao cho  
SA  2SM,SB  2SN,SC  4SP,SD  5SQ. Gi V1  VS.ABCD ,V VS.MNPQ Chọn phương án đúng  
Q
.
2
A. V1  40V2  
B. V1  20V2  
C. V1  60V2  
D. V1 120V2  
  
2  
Câu 36: Tìm giá tr nh nht ca hàm s y  2 cos2x  4sin x trên đon 0;  
A. m in y  4 2  
B. m in y  2 2  
C. min y  2  
D. min y  0  
  
  
  
  
0
;
0;  
0;  
0;  
2  
2  
2  
2  
2
x  2  
x 1  
Câu 37: Đồ th hàm s y   
A. 1  
có bao nhiêu đường tim cn?  
C. 2  
B. 0  
D. 3  
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc vi tam giác ABC là tam giác vuông  
   
ABC ,  
   
SBC  
cân ti A,AB 2a, góc gia và mặt đáy bằng 60. Th tích khi chóp S.ABC là:  
3
3
3
3
1
25 2a  
3 6a  
4
16 2a  
3
2 6a  
3
A.  
B.  
C.  
D.  
6
Câu 39: Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê  bn  
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?  
4
2
4
2
4
2
4 2  
D. y  x 2x 1  
A. y  x  2x 1 B. y  x 3x 1  
C. y  x 2x 1  
Câu 40: Cho chóp S.ABC có SA vuông góc vi (ABC), tam giác ABC là tam giác vuông cân ti  
A,AB a,SA 5a. Gi D, E là hình chiếu ca A trên SB, SC. Th tích khi chóp A.BCED là  
3
3
3
3
3a  
8
5a  
22a  
19a  
A.  
B.  
C.  
D.  
1
352  
Câu 41: Hàm số y  x 2x 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây  
A. B. Đồng biến trên C.  
1;0 1; ;1 0;1  
Câu 42: Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D '  đáy là hꢀ  
BAD 120;AA'  3a. Tꢀnh thể tꢀch khối lăng trụ đã cho  
Trang 6  
289  
200  
25  
4
2
;
;
D.  
     
1;0 ; 0;1  
nh thoi cạnh 3a, góc  
3
2
7 3a  
3
3
3
D. a 3  
A. 2 3a  
B.  
C. 40 3a  
2
Câu 43: Trong bài thi thc hành hun luyn quân s  mt tình hung chiến sĩ phải bơi qua một  
con sông để tn công mc tiêu  ngay phía b bên kia sông. Biết rng lòng sông rng 100 m và vn  
tốc bơi của chiến sĩ bằng mt phn ba vn tc chy trên b. Hãy cho biết chiến sĩ phải bơi bao nhiêu  
mét để đến được mc tiêu nhanh nht? Biết dòng sông là thng, mc tiêu cách chiến sĩ 1km theo  
đường chim bay và chiến sĩ cách bờ bên kia 100 m.  
2
00 2  
200 3  
   
m
3
A.  
m
B. 75 2  
m
C. 75 3  
m
D.  
3
Câu 44: Trong h tọa độ Oxy có 8 điểm nằm trên tia Ox và 5 điểm nm trên tia Oy. Ni một điểm  
trên tia Ox và một điểm trên tia Oy ta được 40 đoạn thng. Hỏi 40 đoạn thng này ct nhau ti bao  
nhiêu giao điểm nm trong góc phần tư thứ nht ca h trc tọa độ xOy (Biết rng không có bt kì 3  
đoạn thẳng nào đồng quy tại 1 điểm).  
A. 260  
B. 290  
C. 280  
D. 270  
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có th tích V. M, N, P là các điểm trên tia SA, SB, SC tho mãn  
1
1
SM  SA,SN  SB,SP  3SC. Th tích ca khi chóp S.MNP theo V  
4
3
V
5
V
4
V
3
V
2
A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 46: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a và điểm A’ cách đều ba  
điểm A, B, C. Cạnh bên AA’ to vi mt phẳng đáy một góc 60. Tính th tích khối lăng trụ  
ABC.A’B’C’  
3
3
3
3
a 3  
a 3  
a 3  
a 3  
A.  
B.  
C.  
D.  
1
0
12  
4
8
4
Câu 47: S điểm cc tr ca hàm s y  x 100 là  
A. 1  
B. 2  
C. 0  
D. 3  
1
3
2
Câu 48: Cho hàm s y  x  mx  x  m 1. Tìm m để hàm s có 2 cc tr ti A, B tha mãn  
3
2
A
2
B
x  x  2  
A. m  3  
B. m  0  
C. m  1  
D. m  2  
2
x  2x  2  
Câu 49: Đồ th hàm s y   
a b  
có 2 điểm cc tr nằm trên đường thng y  ax  b. Tính  
1
x  
A. 4  
B. 2  
C. 4  
D. 2  
Trang 7  
Câu 50: Cho phép v t tâm O biến điểm A thành điểm B sao cho OA  2OB. Khi đó tỉ s v tự  
là:  
1
A. 2  
B.  
C. 2  
D. 2  
2
Trang 8  
TToán Tin  
MA TRN TỔNG QUÁT ĐỀ THI THPT QUC GIA MÔN TOÁN 2018  
Mức độ kiến thức đánh giá  
Tng số  
câu hi  
STT  
Các chủ đề  
Nhn  
biết  
Thông  
hiu  
Vn  
dng  
Vn dng  
cao  
1
Hàm svà các bài toán  
11  
10  
8
3
32  
liên quan  
2
3
Mũ và Lôgarit  
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Nguyên hàm Tích  
phân và ng dng  
Lp 12  
...%)  
4
5
6
7
Sphc  
0
0
0
0
0
3
0
0
0
7
0
0
0
5
0
0
0
15  
0
(
Thtích khối đa diện  
Khi tròn xoay  
Phương pháp tọa độ  
0
trong không gian  
1
Hàm số lượng giác và  
phương trình lượng giác  
0
0
0
0
0
2
3
Thp-Xác sut  
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Dãy s. Cp scng.  
Cp snhân  
4
5
6
Gii hn  
Đạo hàm  
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
1
Lp 11  
...%)  
(
Phép di hình và phép  
đồng dng trong mt  
phng  
7
Đường thng và mt  
phng trong không gian  
Quan hsong song  
0
0
0
0
0
Trang 9  
8
1
Vectơ trong không gian  
Quan hvuông góc  
trong không gian  
0
0
0
0
0
Khác  
Câu hi thc tế  
Scâu  
0
0
1
1
9
2
Tng  
11  
13  
17  
50  
Tlệ  
22%  
26%  
34%  
18%  
100%  
Trang 10  
Đáp án  
6-A  
1
-D  
2-D  
3-D  
4-A  
5-D  
7-D  
8-B  
9-B  
10-A  
20-D  
30-A  
40-A  
50-B  
1
2
3
4
1-C  
1-C  
1-C  
1-A  
12-B  
22-B  
32-B  
42-B  
13-C  
23-A  
33-A  
43-B  
14-C  
24-B  
34-B  
44-C  
15-A  
25-D  
35-A  
45-B  
16-C  
26-B  
36-C  
46-C  
17-D  
27-D  
37-C  
47-A  
18-D  
28-A  
38-D  
48-B  
19-C  
29-C  
39-D  
49-C  
LI GII CHI TIT  
Câu 1: Đáp án là D  
x 3  
x 2  
1  
y   
y   
0  
2
x 2  
Câu 2: Đáp án là D  
y  4 A  
y 0  
0;4  
x 0  
3
2
2
y  x 3x  4  y'  3x  6x  0   
   
AB   
2;4  
x  2  
B 2;0  
Gọi I là trung điểm của hai điểm cc tr  I  
   
1;2  
> Phương trình x-2y-3=0  
Câu 3: Đáp án là D  
VS.A'B'C' SA' SB' SC' 2 5 k  
=
Ta có  
.
.
 . .  
1
   
VS.ABC  
SA SB SC 3 6 k 1  
1
Theo gi thiết VS.A'B'C'  V  
.
(2)  
S.ABC  
2
5
k
1
T(1) và (2) suy ra  
Câu 4: Đáp án là A  
  k  9  
9
k 1  
2
TXĐ của hàm s  D   
x 0  
3
2
Ta có f '  
x
 4x  4mx  4x  
x  m  
; f '  
x
0   
2
x  m  0  
*
Để hàm s có 3 cc tr  f '  
x
 0  3 nghim phân bit  
   
*  
có 2 nghim phân bit khác 0  m  0  
Câu 5: Đáp án là D  
1
1
lim  
 0  lim  
x  
2
3
x 2  
3x 2  
x  
3
Trang 11  
Câu 6: Đáp án là A  
2
x  x 1  
1
x 0  
y   
y' 1  
0   
f  
2
3  
2
x 1  
x 2  
x 1  
Câu 7: Đáp án là D  
2
TXĐ ca hàm s  D  . Ta có y'  x 2  
m1  
x m1  
Yêu cuu bài toán  y'  0,x
2
'   
m1  
m1  
m1m2  
0  2 m  1  
Câu 8: Đáp án là B  
x 4  
1;3  
2
2
Xét  
1;3  
. Ta có f '  
x
 3x 16x 16  
.
f '  
x
 0  3x 16x16 0  
4
x    
1;3  
3
4  13  
3  27  
13  
f
1
0;f  
;f  
3
 6 vy maxf  
x
1;3  
27  
Câu 9: Đáp án là B  
4
2
x 3x  7  
Hàm s y   
có  
2
x 1  
3
7
3
7
4
2
x 1  
1  
4
2
2
4
2
x  3x  7  
x
x
x
x
lim y  lim  
lim  
 lim x.  
   
   
x  
x  
x  
x  
2
x 1  
1   
1   
x 2   
2   
x   
x   
3
7
3
7
4
x
2
x 1  
1  
4
2
2
4
2
x  3x  7  
x
x
x
lim y  lim  
lim  
 lim x.  
x  
x  
x  
x  
2
x 1  
1   
1   
x 2   
2   
x   
x   
4
2
x 3x  7  
Do đó hàm s y   
không có tim cn ngang.  
2
x 1  
Câu 10: Đáp án là A  
x 1  
2
2
y'  3x 3;y'  0  3x 3  0   
x  1  
Trang 12  
Bng biến thiên  
x
  
1  
1
0
  
  
y'  
y
0
2
  
2
T bng biến thiên suy ra đồ th hàm s có điểm cực đại là  
Câu 11: Đáp án là C  
1;2  
TXĐ: D   
2;2  
   
2
x 0  
x
4 x  
2
x
;y' 0   
y' 1  
 x  2  
2
 x  x  
2
2
4
4
x  
4x  
y
2  
 1;y  
2
3;y  
2
 2 2 1.  
Vy M  2 2 1;m  1  
Câu 12: Đáp án B  
Câu 13: Đáp án là C  
T bng biến thiên ta có:  
xlim y  3 y  3  tim cn ngang.  
lim y    lim y    x  1  tim cận đứng  
x1  
x  
1  
Vậy đồ th hàm s có 3 đường tim cn  
Câu 14: Đáp án là C  
1
1
1
3
VS.ABC  SA.S  .4a. 3a.4a  8a  
ABC  
3
3
2
Câu 15: Đáp án là A  
1
1
Do AA'  4A'M,BB'  4B'N nên suy ra SA'MNB'  S  
 VC'.AMNB'  V  
1
   
ABB'A'  
C'.ABB'A'  
4
4
1
2
Mt khác, ta có VC'.ABC  V  
 VC'.ABB'A'  V  
2
   
ABC.A'B'C'  
ABC.A'B'C'  
3
3
1
2
1
Từ  
1
,
2
 V  . .V  
V  
1
ABC.A'B'C'  
ABC.A'B'C'  
3
3
6
5
V1  
1
Vy V  V  
. Từ đó suy ra  
2
ABC.A'B'C'  
6
V2  
5
Trang 13  
Câu 16: Đáp án là C  
Gi G là trng tâm ca tam giác ABC.  
2
3
a 3 a 3  
Do tam giác ABC đều cnh a nên AG   
2
3
3
a 3  
Din tích tam giác ABC bng  
4
Do đỉnh A’ cách đều ba đỉnh A, B, C nên A'G   
ABC  
 A'G  đường cao ca khối lăng trụ.  
a 3  
Theo gi thiết, ta có A'AG  45  A'GAvuông cân. Tù đó suy ra A'G  AG   
3
2
3
a
a 3 a 3  
Vy th tích ca khối lăng trụ bng V  A'G.VABC  
.
4
3
4
Câu 17: Đáp án là D  
2
   
x 1  4  3 4  5,x  
2
Tập xác định: D  . Ta có: y  3 x 2x 5  3  
Vy min y 5  
Câu 18: Đáp án là D  
2
Tập xác định: D  . Ta có: y'  6x 6  
m1  
x 6  
m2  
x  1  
y' 0   
. Hàm s nghch biến trên mt khoảng có độ dài lớn hơn 3  
x 2m  
   
y'  0  hai nghim phân bit x1,x2 sao cho x  x  3 1  
1 2  
12m  
m 3  
m 0  
1  
2m  
3  
m 3 3  
m 6  
  
Câu 19: Đáp án là C  
Từ đồ th d thy a  0. Li có xcd ,xct  nghim ca y'  3ax  2bx cnên theo định lí Viét ta có:  
2
c
2b  
3a  
x .x  ;x  x    
.
cd ct  
cd  
ct  
3a  
c
2b  
Nhìn vào đồ th ta thy x .x   0;x x    0 Do đó c  0 b  0. Giao vi trc tung  
cd ct  
cd  
ct  
3a  
3a  
tại điểm có tung độ âm nên d  0  
Câu 20: Đáp án là D  
Trang 14  
2
Ta có y'  3x 3;y'  0  x  1. Bng xét dấu y’  
x
  
1  
1
  
y'  
-
+
-
T bng xét du của y’ ta có hàm s đồng biến trên  
1;1  
Câu 21: Đáp án là C  
a 3  
3
a 3  
2
SH  
3a  
2
1 a 3  
3 2  
3a  
2
3a  
2
2
1
SH   
HI   
VS.ABC  
.2a.  
tan30  
3
Câu 22: Đáp án là B  
Nhánh ngoài cùng bên phải đồng biến nên a  0  
2
y'  3ax  2bx c  
2b  
3a  
c
0
x  x  0  
b  0 ab  0  
1
2
Hàm s có 2 điểm cc x1,x2 , Dựa vào đồ th ta thy  
x .x  0  
c 0  
bc 0  
1
2
0
a
   
Giao Oy 0;d  d  0  cd  0  
Câu 23: Đáp án là A  
x 1  
2
y'  3x  6x 9;y'  0   
.
Ta có a  0 nên hàm s nghch biến trên  
3;1  
x  3  
Câu 24: Đáp án là B  
2
2
a 2  
3
a 3  
2
Ta có SABC  
4
Góc gia cạnh bên và đáy  
SC,  
ABC  SCO  45 . Suy ra tam giác SOC  
a 2  
2
3
2
2
a 6  
3
vuông cân nên SO  CO  CM   
3
3
2 3  
1 a 6 a 3 a 2  
.  dvtt  
1
Vy VS.ABC  SO.S  
ABC  
3
3 3  
2
6
Câu 25: Đáp án là D  
T hình v ta thấy đây là đồ th hàm s bc 3  
3
Đồ th hàm s đi qua gốc tọa độ nên đó là đồ th hàm s y  x 3x  
Câu 26: Đáp án là B  
Trang 15  
x 0  
2
y'  3x  6x  3x  
x 2  
; y' 0 3x  
x 2  
0   
x  2  
x 0 y  
0
 2 M  
0;2  
;x  2 y  
2  
   
 2  N 2;2  
2;2  
Hai đim cc trcủa đồ thhàm slà  
M
0;2  
, N  
   
MN  2;4 .  
Gọi I là trung điểm ca MN  I  
   
1;0  
M, N đối xng với nhau qua đường thng d thì Id  MN  véc tơ pháp tuyến ca d  
Câu 27: Đáp án D  
Câu 28: Đáp án là A  
2
m   m  
2   2  
m  4  
Tập xác định hàm s D  ;  
; . Đạo hàm y'   
.
Hàm s nghch biến trên  
   
2
m 2x  
1
2
khong  
; khi và ch khi hàm s xác định trên khoảng đó và đạo hàm âm, hay ta có  
m 1  
2
2
 2 m 1  
2
m  4  0  
Câu 29: Đáp án là C  
h d  
O,  
A'BC  
1
1
1
1
1
13  
a
suy ra h   
2
2
2
2
2
2
h
OM 0A'  
a
a
13  
1
a
2 3   
3
       
       
d B', A'BC  d A, A'BC  3d O, A'BC   
1
a
3
Câu 30: Đáp án là A  
x 0  
3
y'  4x  4x;y'  0  x  1, ba điểm cc tr của đồ th hàm s được biu din:  
x 1  
D dàng nhn thy chu vi tam giác là 2 2 2  
Trang 16  
Câu 31: Đáp án là C  
1
1
11  
3
Da vào bng biến thiên ta có 1 f  
x
,xvà  
f
2
.
Vy hàm s có giá tr ln nht  
3
1
1
bng  
3
Câu 32: Đáp án là B  
S nghim của phương trình bằng s giao điểm của đồ th hàm s y  x 3x 2  đường thng  
3
2
3
2
y  m. Do đó m  2 hoc m  2 thì phương trình x 3x 2  m  hai nghim  
Câu 33: Đáp án là A  
1
Gọi H là trung điểm BC. Ta có AH  BC  5a  
2
2
2
Tam giác AHA’ vuông ti H nên: A'H  A'A AH  5 3a  
1
2
SABC  .AB.AC  24a  
2
2
3
Th tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là: V  S .A'H  24a .5 3a 120 3a  
ABC  
Câu 34: Đáp án là B  
Gi V là th tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'  
1
2
V  
3
Ta có VC'.ABC  V  V  
C'.A'B'BA  
3
1
1
. Do đó VC'.A'B'NM  V  
C'.A'B'BA  
3
1 2  
2
 SA'B'NM  S  
 . V  V  
A'B'BA  
3
3 3  
9
7
V1  
V2  
2
7
Suy ra VABCMNC'  V . Vy  
9
Câu 35: Đáp án là A  
1
VSABD  VSBCD  V  
1
2
VSMNQ 1 1 1  
. .   
VSABD 2 3 5 30  
1
1
1
VSMNQ  
VSABD  
V1  
V1  
30  
1
60  
1
VSNPQ 1 1 1  
. .   
VSBCD 3 4 5 60  
1
VSNPQ  
VSBCD  
60  
120  
1
1
1
VSMNPQ  
V1   
V1   
V  V  40V  
1
1
SMNPQ  
6
0
120  
40  
Câu 36: Đáp án là C  
Trang 17  
1
sin x   
y'  4cosx  2 sin x 1  y'  0   
2
cosx 0  
x 0  
y  2  
  
2  
x  0;  x   y  4  2  min y  2  
0;  
4
2
2  
y  2 2  
x   
Câu 37: Đáp án là C  
Tập xác định: D  ; 2  2;  
2
1
2
x
1
Ta có: lim y  lim  
1 y 1  tim cn ngang bên phi.  
x  
x  
1
x
2
1  
2
x
lim y  lim  
 1 y  1  tim cn ngang bên trái.  
x  
x  
1
1
x
2
x  2  
x 1  
lim y  lim  
không tn ti. Vậy đồ th hàm s có hai đường tim cn.  
x1  
x1  
Câu 38: Đáp án là D  
Gọi H là trung đim ca BC, ta có: AH  BC  
Do SA  ABC SH  BC SHA  60  
Ta có: BC  2 2a,BH  2a  AH  2a  
3
1
2 6a  
3
Xét tam giác vuông SAH:SA  AH.tan60  a 6  VSABC  SA.S  
ABC  
3
Câu 39: Đáp án là D  
Đồ th quay b lõm xuống dưới nên có h s bc bn âm. Do đó loại các đáp án B, C.  
Do đồ th ch  một điểm cc tr nên chn D.  
Câu 40: Đáp án là A  
3
1
1 1  
5a  
6
VSABC  S .SA  . .a.a.5a   
ABC  
3
3 2  
2
2
2
2
2
2
2
SB SC SA AB  25a a  26a  
Trang 18  
4
2
2
2
4
SA  
VSADE SD SE SD.SB SE.SC SA SA  
5a  
625  
676  
.
.
.
4
2
2
2
4
VSABC SB SC  
SB  
SC  
SB SC  
SB  
26a  
3
3
6
25  
76  
625 5a 3125a  
.   
676 6 4056  
VS.ADE  
VSABC  
6
3
3
3
5
a
3125a  
85a  
VA.BCED  VS.ABC  VS.ADE  
6
4056 1352  
Câu 41: Đáp án là A  
ꢃꢀ diện tꢀch toàn phần của khối lập phương bằng ꢄ6 cm . Suy ra cạnh của hꢀ  
phương bằng 4, nên thể tꢀ  
Câu 42: Đáp án là B  
2
nh lập  
3
ꢂc h của khối lập phương bằng 64 cm  
2
2
3
3a  
9 3a  
Ta có đáy là hꢀ  
nh thoi có một góc 120, nên diện tꢀ  
2
2
3
27 3a  
2
do lăng trụ đứng nên ta có thể tꢀ ꢂc h khối lăng trụ bằng  
Câu 43: Đáp án là B  
Ta có sơ đồ:  
-
   
Đặt HE  x 100  x 1000  
2
2
HF  x 10000;GF  100000010000  300 11 GH  300 11 x 10000  
-
-
Gi vn tốc bơi là a (không đi )  
vn tc chy blà 3a  
x
Thời gian bơi từ E đến H là  
a
2
3
00 11 x 10000  
-
-
Thi gian chy từ H đến G là:  
3
a
2
x 10000  
Xét hàm số  
f
x
x   
vi 100 x 1000 ta được  
f
x
đạt GTNN khi 75 2  
3
Câu 44: Đáp án là C  
S t giác có 4 đỉnh là 4 điểm trong 13 điểm đã cho là C .C  280  
2
2
8
5
Mi t giác đó có hai đường chéo ct nhau tại 1 điểm thuc góc phần tư thứ nht ca h tọa độ Oxy  
Vy s giao điểm là 280.  
Câu 45: Đáp án là B  
SM SN SP  
1 1  
.V  . .3  V  
4 3  
1
Theo công thc t s th tích ca hình chóp tam giác ta có VS.MNP  
.
.
SA SB SC  
4
Câu 46: Đáp án là C  
Trang 19  
2
3
a 3 2 a 3  
a 3  
Ta có th tích lăng trụ  V   
Câu 47: Đáp án là A  
.
tan60   
4
3 2  
4
3
Ta có y'  4x ;y'  0  x  0  
Bng biến thiên:  
x
  
0
0
  
y'  
y
+
Câu 48: Đáp án  B  
2
Ta có y'  x 2mx 1. Hàm s có hai điểm cc trị  
Phương trình y'  0  hai nghim phân  
2
bit '  0  m 1 0,x  
x  x  2m  
A B  
.
Theo định lí Vi  et ta có:  
x x  1  
A
B
2
2
A
2
B
2
   
Do đó, x  x  2  xA  xB 4x x  2  4m  2  2  m  0  
A B  
Câu 49: Đáp án là C  
2
ax  bx  c  
2ax b  
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cc tr của đồ th hàm s y   
 y   
.
px q  
p
Vậy ta có phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cc trlà  
Câu 50: Đáp án là B  
Phép v t tâm O biến điểm A thành điểm B nên 3 điểm O, A, B thng hàng mà  
1
1
1
2
OA  20B  OB  OA hoc OB   OA suy ra t s v t k    
2
2
Trang 20  
nguon VI OLET