ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT QUC GIA NĂM 2017

Câu 1: Pháp lut là

A. h thng các chun mc đạo đức do xã hi quy định và được người dân thc hin mt cách t giác.

B. h thng các quy tc x s chung do xã hi quy định và được đảm bo thc hin bi quyn lc nhà nước.

C. h thng các quy tc x s chung do nhà nước ban hành và được đảm bo thc hin bi quyn lc nhà nước.

D. h thng các quy tc x s chung do nhà nước ban hành và được người dân t giác thc hin.

Câu 2: Pháp luật mang bản chất giai cấp vì

A. pháp lut do nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền.

B. pháp lut do nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của tất cả mọi người.

C. pháp luật bắt nguồn từ nhu cầu và lợi ích của nhân dân.

D. pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.

Câu 3: Theo Nghị định 46/CP, công dân không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông sẽ bị phạt từ 100.000đ – 200.000đ. Hình thức xử phạt trên thể hiện

A. tính quy phạm phổ biến.

B. tính quyền lực, bắt buộc chung.

C. tính xác định chặt chẽ về hình thức.

D. tính thực tiễn xã hội.

Câu 4: Chị M kết hôn, công ty X cho rằng chị không còn phù hợp với công việc nên chấm dứt hợp đồng lao động trước thời hạn. Nhờ được tư vấn pháp luật, chị M đã được trở lại công ty làm việc. Trong trường hợp này, pháp luật đã

A. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của chị M.

B. đáp ứng mọi nhu cầu và nguyện vọng của chị M.

C. bảo vệ mọi lợi ích của phụ nữ.

D. bảo vệ mọi đặc quyền của lao động nữ.

Câu 5: S dng pháp lut là

A. các cá nhân s dng quyn ca mình theo s thích.

B. các t chc s dng quyn ca mình theo người đứng đầu.


C. các cá nhân, t chc s dng đúng đắn các quyn ca mình, làm nhng gì pháp lut cho phép làm.

D. các cơ quan nhà nước t do s dng pháp lut gi gìn trt t xã hi.

Câu 6: Ngày 11/11/2016 Tòa án nhân dân tnh X đã tuyên pht các b cáo là lãnh đạo Công ty dược D v ti trn thuế. Đây là hình thc

A. s dng pháp lut.

B. thi hành pháp lut.

C. tuân th pháp lut.

D. áp dng pháp lut.

Câu 7: Ông N c ý đánh người, gây thương tích 20%. Ông N s phi chu trách nhim

A. dân s.

B. hình s.

C. hành chính.

D. k lut.

Câu 8: Vi phm dân s là hành vi vi phm pháp lut

A. xâm phm ti các quan h tài sn.

B. xâm phm ti các quan h nhân thân.

C. xâm phm ti các quan h tài sn và quan h nhân thân.

D. xâm phm ti các quan h s hu.

Câu 9: Trách nhim hành chính được áp dng đối vi mi hành vi vi phm hành chính ca người t đủ bao nhiêu tui tr lên?

A. Đủ 12 tui tr lên.

B. Đủ 14 tui tr lên.

C. Đủ 16 tui tr lên.

D. Đủ 18 tui tr lên.

Câu 10: Anh K 30 tui, b bnh tâm thn, trong mt ln phát bnh đã đánh b thương ch N. Vy hành vi ca anh K là


A. hành vi trái pháp lut.

B. vi phm pháp lut.

C. vi phm hành chính.

D. vi phm hình s.

Câu 11: Người chưa thành niên là người chưa đủ

A. 15 tui.

B. 16 tui.

C. 17 tui.

D. 18 tui.

Câu 12: Mi công dân nam, n thuc các dân tc, tôn giáo, thành phn, địa v xã hi khác nhau đều không b phân bit đối x trong vic hưởng quyn, thc hin nghĩa v và chu trách nhim pháp lí theo quy định ca pháp lut được hiu là công dân bình đẳng

A. như nhau.

B. trước pháp lut.

C. ngang nhau.

D. trước nhà nước.

Câu 13: Theo quy định ca pháp lut, công dân dù địa v nào, làm bt c ngh gì khi vi phm pháp lut đều phi

A. tr giá cho nhng gì đã làm.

B. thc hin nghĩa v pháp lí.

C. chu hình pht tương ng.

D. chu trách nhim pháp lí.

Câu 14: Ch H sng độc thân, ch G có m già và 2 em nh đang trong độ tui đi hc. C hai đang làm vic cùng mt công ty và có cùng mc thu nhp. Cui năm, ch H phi đóng thuế thu nhp cá nhân cao hơn ch G. Theo em, công ty đã thc hin đúng ni dung

A. quyn công bng ca công dân.


B. bình đẳng v quyn ca công dân.

C. bình đẳng v quyn hưởng th ca công dân.

D. công dân bình đẳng trước pháp lut.

Câu 15: Lut Hôn nhân và Gia đình năm 2014 nước ta quy định độ tui kết hôn ca nam và n là

A. nam và n t đủ 18 tui.

B. nam và n t đủ 20 tui.

C. nam t đủ 20 tui, n t đủ 18 tui.

D. nam t đủ 22 tui, n t đủ 20 tui.

Câu 16: Mi người đều có quyn làm vic, t do la chn vic làm và ngh nghip phù hp vi kh năng ca mình . Điu này th hin quyn gì?

A. Quyn bình đẳng trong lao động.

B. Quyn bình đẳng trong giao kết hp đồng lao động.

C. Quyn bình đẳng gia lao động nam và lao động n.

D. Quyn bình đẳng trong thc hin quyn lao động.

Câu 17: Theo quy định ca pháp lut, lao động là

A. nghĩa v ca công dân.

B. trách nhim ca công dân.

C. bn phn ca công dân.

D. quyn và nghĩa v ca công dân.

Câu 18: Tài sn chung ca hai v chng là

A. nhng tài sn hai người có được sau khi kết hôn.

B. nhng tài sn ca chng trước khi kết hôn.

C. tài sn được cho, tng riêng trong thi k hôn nhân.

D. tài sn được tha kế riêng trong thi k hôn nhân.


Câu 19: B lut Lao động quy định độ tui ti thiu để tham gia quan h lao động là

A. cá nhân t đủ 18 tui tr lên.

B. cá nhân t đủ 16 tui tr lên.

C. cá nhân t đủ 17 tui tr lên.

D. cá nhân t đủ 15 tui tr lên.

Câu 20: Phát biu nào dưới đây th hin quyn bình đẳng trong kinh doanh?

A. Mi cá nhân, t chc khi tham gia kinh doanh ưu tiên min gim thuế.

B. Mi cá nhân, t chc khi tham gia các quan h kinh tế đều bình đẳng theo quy định ca pháp lut.

C. Mi cá nhân, t chc khi kinh doanh đều được vay vn ưu đãi ca Nhà nước.

D. Mi cá nhân, t chc kinh doanh đều được ưu tiên la chn nơi kinh doanh.

Câu 21: Theo quy định ca pháp lut, lao động n được hưởng chế độ thai sn sáu tháng và bo đảm ch làm vic sau khi hết thi gian thai sn. Điu này th hin

A. bình đẳng gia lao động nam và lao động n.

B. bt bình đẳng gia lao động nam và lao động n.

C. s bt bình đẳng gii.

D. ch bình đẳng vi lao động n.

Câu 22: Khái nim tôn giáo là gì ?

A. Mt hình thc mê tín, d đoan.

B. Mt hình thc tín ngưỡng có điu kin.

C. Mt hình thc tín ngưỡng có t chc.

D. Mt hình thc tuyên truyn giáo lí.

Câu 23: Trước khi Q lên đường đi làm xa, m Q nhà thp hương cu nguyn cho Q đi đường bình an. Hành vi đó th hin điu gì bà m ?

A. Mê tín.


B. Nim tin.

C. Tín ngưỡng.

D. Tôn giáo.

Câu 24: Huyn X là vùng có nhiu đồng bào dân tc thiu s sinh sng, được Nhà nước h tr phát trin kinh tế xã hi. Điu này th hin quyn bình đẳng gia

A. các vùng min.

B. các dân tc thiu s.

C. các dân tc.

D. các công dân.

Câu 25: Quyn quan trng nht đối vi mi công dân là quyn

A. bt kh xâm phm v thân th.

B. t do ngôn lun.

C. bt kh xâm phm v ch .

D. t do cư trú, đi li.

Câu 26: Quyn t do ngôn lun là vic công dân được

A. t do phát biu bt c nơi nào, v bt c vn đề gì mà mình mun.

B. t tp trung đông người để nói tt c nhng gì mình mun chia s.

C. trc tiếp phát biu ý kiến xây dng cơ quan, trường hc, t dân ph/ xóm trong cuc hp.

D. t do tuyt đối trong vic phát biu ý kiến bt c nơi đâu.

Câu 27: Ch nhng người có thm quyn theo quy định pháp lut mi có quyn ra lnh bt người trong trường hp

A. khn cp.

B. phm ti qu tang.

C. quan trng.

D. bt người không lí do.


Câu 28: K t khi nhn được đề ngh xét phê chun lnh bt khn cp, Vin kim sát có thi gian bao lâu để ra quyết định phê chun hoc không phê chun lnh bt?

A. 12 gi.

B. 24 gi.

C. 36 gi.

D. 48 gi.

Câu 29: Nhn định nào sau đây là sai?

A. Công dân bình thường không có quyn bt người trong bt c trường hp nào.

B. Bo v quyn bt kh xâm phm v thân th ca công dân cũng là góp phn bo v quyn con người.

C. Đối vi người đang thc hin ti phm và b phát hin thì ai cũng có quyn bt.

D. T ý bt, giam, gi người do nghi ng không có căn c là hành vi trái pháp lut.

Câu 30: Đe da giết người là hành vi xâm phm quyn nào dưới đây ca công dân?

A. Quyn được pháp lut bo h v nhân phm, danh d ca công dân.

B. Quyn được pháp lut bo h v tính mng và sc khe ca công dân.

C. Quyn bt kh xâm phm v thân th ca công dân.

D. Quyn được pháp lut bo h v ch ca công dân.

Câu 31: Cơ quan nào là cơ quan đại biểu của nhân dân ?

A. Quốc hội và chính phủ. 

B. Chính phủ và ủy ban nhân dân.

C. Quốc hội và hội đồng nhân dân. 

D. Ủy ban nhân dân và Hội đồng nhân dân.

Câu 32: Hiếp pháp nước ta quy định công dân Việt Nam từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên có quyền bầu cử ?

A. 20. 

B. 19. 


C. 21. 

D. 18.

Câu 33: Ở phạm vi cơ sở, dân chủ trực tiếp được thực hiện theo cơ chế nào dưới đây?

A. Ổn định, sáng tạo, đổi mới, phát triển. 

B. Thẳng thắn, chân thành, thực tế, hiệu quả.

C. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp, bí mật. 

D. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.

Câu 34: Tự mình đi bầu, viết phiếu và bỏ phiếu thể hiện nguyên tắc nào trong bầu cử ?

A. Bỏ phiếu kín. 

B. Bình đẳng. 

C. Phổ thông. 

D. Trực tiếp.

Câu 35: Công dân được đề ngh cơ quan có thm quyn xem xét li quyết định hành chính, xâm phm li ích hp pháp ca mình bng quyn

A. khiếu ni.

B. t cáo.

C. tham gia qun lí nhà nước, qun lí xã hi.

D. t do ngôn lun.

Câu 36: Đảng và Nhà nước ta luôn coi Hin tài là nguyên khí ca quc gia. Điu này th hin tư tưởng

A. trng dng nhân tài.

B. coi nh nhân tài.

C. tìm kiếm nhân tài.

D. phát trin nhân tài.

Câu 37: Sau khi tt nghip trung hc ph thông, hc sinh có th vào hc các trường trung cp chuyên nghip, cao đẳng, đại hc. Điu này th hin ni dung


A. quyn hc không hn chế ca công dân.

B. quyn hc bt c ngành, ngh nào ca công dân.

C. quyn phát trin ca công dân.

D. công dân bình đẳng v cơ hi hc tp.

Câu 38: Anh A đến cơ quan có thm quyn để đăng ký tên nhãn hiu, kiu dáng, thiết kế cho sáng chế ca mình. Anh A đã thc hin quyn gì ?

A. Quyn tác gi.

B. Quyn s hu công nghip.

C. Quyn hot động khoa hc.

D. Quyn phê bình văn hc.

Câu 39: Quyn t do kinh doanh ca công dân có nghĩa là

A. công dân được t do kinh doanh bt c mt hàng nào.

B. mi công dân đều được thành lp công ty kinh doanh.

C. công dân có đủ điu kin do pháp lut quy định đều có quyn kinh doanh .

D. công dân được kinh doanh không b ràng buc bi bt c điu kin gì.

Câu 40: Trong bo v môi trường thì vic làm nào sau đây có tm quan trng đặc bit?

A. Bo v môi trường nước.

B. Bo v môi trường không khí.

C. Bo v môi trường đất.

D. Bo v rng.

nguon VI OLET