Thể loại Giáo án bài giảng Giáo dục Công dân 12
Số trang 1
Ngày tạo 5/20/2017 10:29:49 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.06 M
Tên tệp de thi thu tnthpt doc
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Câu 1: Pháp luật là
A. hệ thống các chuẩn mực đạo đức do xã hội quy định và được người dân thực hiện một cách tự giác.
B. hệ thống các quy tắc xử sự chung do xã hội quy định và được đảm bảo thực hiện bởi quyền lực nhà nước.
C. hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được đảm bảo thực hiện bởi quyền lực nhà nước.
D. hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được người dân tự giác thực hiện.
Câu 2: Pháp luật mang bản chất giai cấp vì
A. pháp luật do nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền.
B. pháp luật do nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của tất cả mọi người.
C. pháp luật bắt nguồn từ nhu cầu và lợi ích của nhân dân.
D. pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
Câu 3: Theo Nghị định 46/CP, công dân không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông sẽ bị phạt từ 100.000đ – 200.000đ. Hình thức xử phạt trên thể hiện
A. tính quy phạm phổ biến.
B. tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. tính thực tiễn xã hội.
Câu 4: Chị M kết hôn, công ty X cho rằng chị không còn phù hợp với công việc nên chấm dứt hợp đồng lao động trước thời hạn. Nhờ được tư vấn pháp luật, chị M đã được trở lại công ty làm việc. Trong trường hợp này, pháp luật đã
A. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của chị M.
B. đáp ứng mọi nhu cầu và nguyện vọng của chị M.
C. bảo vệ mọi lợi ích của phụ nữ.
D. bảo vệ mọi đặc quyền của lao động nữ.
Câu 5: Sử dụng pháp luật là
A. các cá nhân sử dụng quyền của mình theo sở thích.
B. các tổ chức sử dụng quyền của mình theo người đứng đầu.
C. các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì pháp luật cho phép làm.
D. các cơ quan nhà nước tự do sử dụng pháp luật giữ gìn trật tự xã hội.
Câu 6: Ngày 11/11/2016 Tòa án nhân dân tỉnh X đã tuyên phạt các bị cáo là lãnh đạo Công ty dược D về tội trốn thuế. Đây là hình thức
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Câu 7: Ông N cố ý đánh người, gây thương tích 20%. Ông N sẽ phải chịu trách nhiệm
A. dân sự.
B. hình sự.
C. hành chính.
D. kỉ luật.
Câu 8: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật
A. xâm phạm tới các quan hệ tài sản.
B. xâm phạm tới các quan hệ nhân thân.
C. xâm phạm tới các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
D. xâm phạm tới các quan hệ sở hữu.
Câu 9: Trách nhiệm hành chính được áp dụng đối với mọi hành vi vi phạm hành chính của người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên?
A. Đủ 12 tuổi trở lên.
B. Đủ 14 tuổi trở lên.
C. Đủ 16 tuổi trở lên.
D. Đủ 18 tuổi trở lên.
Câu 10: Anh K 30 tuổi, bị bệnh tâm thần, trong một lần phát bệnh đã đánh bị thương chị N. Vậy hành vi của anh K là
A. hành vi trái pháp luật.
B. vi phạm pháp luật.
C. vi phạm hành chính.
D. vi phạm hình sự.
Câu 11: Người chưa thành niên là người chưa đủ
A. 15 tuổi.
B. 16 tuổi.
C. 17 tuổi.
D. 18 tuổi.
Câu 12: Mọi công dân nam, nữ thuộc các dân tộc, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội khác nhau đều không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật được hiểu là công dân bình đẳng
A. như nhau.
B. trước pháp luật.
C. ngang nhau.
D. trước nhà nước.
Câu 13: Theo quy định của pháp luật, công dân dù ở địa vị nào, làm bất cứ nghề gì khi vi phạm pháp luật đều phải
A. trả giá cho những gì đã làm.
B. thực hiện nghĩa vụ pháp lí.
C. chịu hình phạt tương ứng.
D. chịu trách nhiệm pháp lí.
Câu 14: Chị H sống độc thân, chị G có mẹ già và 2 em nhỏ đang trong độ tuổi đi học. Cả hai đang làm việc cùng một công ty và có cùng mức thu nhập. Cuối năm, chị H phải đóng thuế thu nhập cá nhân cao hơn chị G. Theo em, công ty đã thực hiện đúng nội dung
A. quyền công bằng của công dân.
B. bình đẳng về quyền của công dân.
C. bình đẳng về quyền hưởng thụ của công dân.
D. công dân bình đẳng trước pháp luật.
Câu 15: Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014 nước ta quy định độ tuổi kết hôn của nam và nữ là
A. nam và nữ từ đủ 18 tuổi.
B. nam và nữ từ đủ 20 tuổi.
C. nam từ đủ 20 tuổi, nữ từ đủ 18 tuổi.
D. nam từ đủ 22 tuổi, nữ từ đủ 20 tuổi.
Câu 16: “Mọi người đều có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình ”. Điều này thể hiện quyền gì?
A. Quyền bình đẳng trong lao động.
B. Quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
Câu 17: Theo quy định của pháp luật, lao động là
A. nghĩa vụ của công dân.
B. trách nhiệm của công dân.
C. bổn phận của công dân.
D. quyền và nghĩa vụ của công dân.
Câu 18: Tài sản chung của hai vợ chồng là
A. những tài sản hai người có được sau khi kết hôn.
B. những tài sản của chồng trước khi kết hôn.
C. tài sản được cho, tặng riêng trong thời kỳ hôn nhân.
D. tài sản được thừa kế riêng trong thời kỳ hôn nhân.
Câu 19: Bộ luật Lao động quy định độ tuổi tối thiểu để tham gia quan hệ lao động là
A. cá nhân từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. cá nhân từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. cá nhân từ đủ 17 tuổi trở lên.
D. cá nhân từ đủ 15 tuổi trở lên.
Câu 20: Phát biểu nào dưới đây thể hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia kinh doanh ưu tiên miễn giảm thuế.
B. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật.
C. Mọi cá nhân, tổ chức khi kinh doanh đều được vay vốn ưu đãi của Nhà nước.
D. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên lựa chọn nơi kinh doanh.
Câu 21: Theo quy định của pháp luật, lao động nữ được hưởng chế độ thai sản sáu tháng và bảo đảm chỗ làm việc sau khi hết thời gian thai sản. Điều này thể hiện
A. bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
B. bất bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
C. sự bất bình đẳng giới.
D. chỉ bình đẳng với lao động nữ.
Câu 22: Khái niệm tôn giáo là gì ?
A. Một hình thức mê tín, dị đoan.
B. Một hình thức tín ngưỡng có điều kiện.
C. Một hình thức tín ngưỡng có tổ chức.
D. Một hình thức tuyên truyền giáo lí.
Câu 23: Trước khi Q lên đường đi làm xa, mẹ Q ở nhà thắp hương cầu nguyện cho Q đi đường bình an. Hành vi đó thể hiện điều gì ở bà mẹ ?
A. Mê tín.
B. Niềm tin.
C. Tín ngưỡng.
D. Tôn giáo.
Câu 24: Huyện X là vùng có nhiều đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống, được Nhà nước hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội. Điều này thể hiện quyền bình đẳng giữa
A. các vùng miền.
B. các dân tộc thiểu số.
C. các dân tộc.
D. các công dân.
Câu 25: Quyền quan trọng nhất đối với mỗi công dân là quyền
A. bất khả xâm phạm về thân thể.
B. tự do ngôn luận.
C. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. tự do cư trú, đi lại.
Câu 26: Quyền tự do ngôn luận là việc công dân được
A. tự do phát biểu ở bất cứ nơi nào, về bất cứ vấn đề gì mà mình muốn.
B. tự tập trung đông người để nói tất cả những gì mình muốn chia sẻ.
C. trực tiếp phát biểu ý kiến xây dựng cơ quan, trường học, tổ dân phố/ xóm trong cuộc họp.
D. tự do tuyệt đối trong việc phát biểu ý kiến ở bất cứ nơi đâu.
Câu 27: Chỉ những người có thẩm quyền theo quy định pháp luật mới có quyền ra lệnh bắt người trong trường hợp
A. khẩn cấp.
B. phạm tội quả tang.
C. quan trọng.
D. bắt người không lí do.
Câu 28: Kể từ khi nhận được đề nghị xét phê chuẩn lệnh bắt khẩn cấp, Viện kiểm sát có thời gian bao lâu để ra quyết định phê chuẩn hoặc không phê chuẩn lệnh bắt?
A. 12 giờ.
B. 24 giờ.
C. 36 giờ.
D. 48 giờ.
Câu 29: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Công dân bình thường không có quyền bắt người trong bất cứ trường hợp nào.
B. Bảo vệ quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân cũng là góp phần bảo vệ quyền con người.
C. Đối với người đang thực hiện tội phạm và bị phát hiện thì ai cũng có quyền bắt.
D. Tự ý bắt, giam, giữ người do nghi ngờ không có căn cứ là hành vi trái pháp luật.
Câu 30: Đe dọa giết người là hành vi xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự của công dân.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng và sức khỏe của công dân.
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về chỗ ở của công dân.
Câu 31: Cơ quan nào là cơ quan đại biểu của nhân dân ?
A. Quốc hội và chính phủ.
B. Chính phủ và ủy ban nhân dân.
C. Quốc hội và hội đồng nhân dân.
D. Ủy ban nhân dân và Hội đồng nhân dân.
Câu 32: Hiếp pháp nước ta quy định công dân Việt Nam từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên có quyền bầu cử ?
A. 20.
B. 19.
C. 21.
D. 18.
Câu 33: Ở phạm vi cơ sở, dân chủ trực tiếp được thực hiện theo cơ chế nào dưới đây?
A. Ổn định, sáng tạo, đổi mới, phát triển.
B. Thẳng thắn, chân thành, thực tế, hiệu quả.
C. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp, bí mật.
D. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
Câu 34: Tự mình đi bầu, viết phiếu và bỏ phiếu thể hiện nguyên tắc nào trong bầu cử ?
A. Bỏ phiếu kín.
B. Bình đẳng.
C. Phổ thông.
D. Trực tiếp.
Câu 35: Công dân được đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét lại quyết định hành chính, xâm phạm lợi ích hợp pháp của mình bằng quyền
A. khiếu nại.
B. tố cáo.
C. tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội.
D. tự do ngôn luận.
Câu 36: Đảng và Nhà nước ta luôn coi “Hiền tài là nguyên khí của quốc gia”. Điều này thể hiện tư tưởng
A. trọng dụng nhân tài.
B. coi nhẹ nhân tài.
C. tìm kiếm nhân tài.
D. phát triển nhân tài.
Câu 37: Sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông, học sinh có thể vào học ở các trường trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học. Điều này thể hiện nội dung
A. quyền học không hạn chế của công dân.
B. quyền học bất cứ ngành, nghề nào của công dân.
C. quyền phát triển của công dân.
D. công dân bình đẳng về cơ hội học tập.
Câu 38: Anh A đến cơ quan có thẩm quyền để đăng ký tên nhãn hiệu, kiểu dáng, thiết kế cho sáng chế của mình. Anh A đã thực hiện quyền gì ?
A. Quyền tác giả.
B. Quyền sở hữu công nghiệp.
C. Quyền hoạt động khoa học.
D. Quyền phê bình văn học.
Câu 39: Quyền tự do kinh doanh của công dân có nghĩa là
A. công dân được tự do kinh doanh bất cứ mặt hàng nào.
B. mọi công dân đều được thành lập công ty kinh doanh.
C. công dân có đủ điều kiện do pháp luật quy định đều có quyền kinh doanh .
D. công dân được kinh doanh không bị ràng buộc bởi bất cứ điều kiện gì.
Câu 40: Trong bảo vệ môi trường thì việc làm nào sau đây có tầm quan trọng đặc biệt?
A. Bảo vệ môi trường nước.
B. Bảo vệ môi trường không khí.
C. Bảo vệ môi trường đất.
D. Bảo vệ rừng.
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả