ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG HÓA HỌC 12
Câu 1. X là anken mà trong phân tử có 3 nguyên tử cacbon. Công thức phân tử của X là
A. C4H2 B. C4H4 C. C4H8 D. C4H10
Câu 2. Cho phương trình hóa học : 2X + 2NaOH( 2CH4 + K2CO3 + Na2CO3
Chất X là
A. CH2(COOK)2 B. CH2(COONa)2 C. CH3COOK D. CH3COONa.
Câu 3. Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. giấy quì tím B. nước brom.
C. dung dịch NaOH D. dung dịch phenolphtalein.
Câu 4. Phát biểu đúng là:
A. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol.
B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
D. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol O2 (dư), thu được tổng số mol các khí và hơi bằng 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là
A. 8,6 gam B. 6,0 gam C. 9,0 gam D. 7,4 gam.
Câu 6. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 5 B. 2 C. 4 D. 6.
Câu 7. Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 8. X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOOCH2CH2CH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 9. Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4.
Câu 10. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:
A. 17,80 gam B. 18,24 gam C. 16,68 gam D. 18,38 gam.
Câu 11. Cho hỗn hợp X gồm tristearin và triolein. Hiđro hóa hoàn toàn 26,64 gam hỗn hợp X thì cần 0,672 lít H2. Cho 26,64 gam hỗn hợp X trên tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của Vlà
A. 90 ml B. 30 ml C. 45 ml D. 60 ml
Câu 12. Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. Xeton B. Anđehit C. Amin D. Ancol.
Câu 13. Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là
A. 34,29 lít B. 42,86 lít C. 53,57 lít D. 42,34 lít
Câu 14. Amin có dạng CnH2n+1NH2 có tổng số nguyên tử là 13. Số công thức cấu tạo của amin là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 15. Số đồng phân α - aminoaxit có công thức phân tử C5H11O2N là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 7
Câu 16. Một trong những điểm khác nhau của peptit so với lipit và glucozơ là
A. protit luôn chứa chức hiđroxyl B. protit luôn là chất hữu cơ no.
C. protit có khối lượng phân tử lớn hơn D. protit luôn chứa nitơ.
Câu 17. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl D. dung dịch NaOH.
Câu 18. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin B.
nguon VI OLET