SỞ GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH              ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2014

        Trường THPT HOÀNG HOA THÁM                                     Thời gian làm bài : 60 phút

                          ---oOo---                                                                     ( 48 câu , 4 trang )

                   ĐỀ CHÍNH THỨC                                                                                         Mã đề thi 239

 

Họ và tên thí sinh: ........................................................................                      Số báo danh: .......................

Cho nguyên tử khối Na = 23 ;  K = 39 ; Rb = 85; Cs = 133 ; Al = 27 ; Be = 9 ;  Mg = 24 ; Ca = 40 ;

  Sr = 88 ; Ba = 137 ; Fe = 56 ;  Cr = 52 ; Zn = 65 ; Cu = 64; Ag = 108 ; Cl = 35,5 ; S = 32 ; O = 16 ; N = 14 ;  C = 12 ; H = 1

BẢNG TRẢ LỜI

Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn bằng bút chì tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng :

01

18

35

02

19

36

03

20

37

04

21

38

05

22

39

06

23

40

07

24

41

08

25

42

09

26

43

10

27

44

11

28

45

12

29

46

13

30

47

14

31

48

15

32

49

16

33

50

17

34

 

 

 

I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [32 câu]

Câu 1.  Hợp chất X có công thức cấu tạo : CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là:

     A. Etyl axetat   B. Metyl propionat C. Metyl axetat  D. Propyl axetat

Câu 2.  Cho các phát biểu sau :

     a)Chất béo thuộc hợp chất este.

     b)Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước.

     c)Các este không tan trong nước và nổi trên bề mặt nước do chúng không tạo được liên kết hiđro với nước và nhẹ hơn nước.

     d)Khi đun chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dòng khí hiđro vào (có xúc tác niken) thì chúng chuyển thành chất béo rắn.

     e) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử.

Những phát biểu đúng là :

       A. a, d, e    B.a, b, d              C. a, c, d, e  D. a, b, c, d, e

Câu 3.  Glucozơ không thuộc loại :

                                                                                                                         Trang 1/4- Mã đề thi 239

 


       A. Hợp chất tạp chức    B. Cacbohiđrat     C. Monosaccarit D. Đisaccarit

Câu 1.  Có 3 hóa chất sau đây : Etylamin, phenylamin và amoniac. Thứ tự tăng dần tính bazơ được xếp theo dãy :

       A. Amoniac < etylamin < phenylamin                       B.Etylamin < amoniac < phenylamin

      C.Phenylamin < amoniac < etylamin                          D.Phenylamin < etylamin < amoniac

Câu 2.  Có ba chất hữu cơ : H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2. Để nhận ra dung

dịch của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây ?

       A. NaOH  B. HCl                        C. CH3OH/HCl    D. Quỳ tím

Câu 3.  Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và lipit là :

      A. Protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn.          B. Phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ.

      C. Phân tử protein luôn có nhóm chứa OH.                      D. Protein luôn là chất hữu cơ no.

Câu 4.  Tơ tằm và nilon–6,6 đều :

     A. có cùng phân tử khối                               B. thuộc loại tơ tổng hợp

     C. thuộc loại tơ thiên nhiên                          D. chứa các loại nguyên tố giống nhau ở trong phân tử

Câu 5.  Phản ứng của ancol tạo thành este gọi tên là gì

     A. Phản ứng trung hòa      B. Phản ứng ngưng tụ C. Phản ứng este hóa        D. Phản ứng kết hợp

Câu 6.  Khi thủy phân tinh bột, sản phẩm thủy phân cuối cùng là chất nào

     A. Fructozô B. Glucozô C. Saccarozô D. Mantozô

Câu 7.  Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa

     A. Nhóm amino                         B. Một hoặc nhiều nhóm amino và một hoặc nhiều nhóm cacboxyl

     C. Nhóm cacboxyl                     D. Một nhóm amino và một nhóm cacboxyl

Câu 11. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là:

     A.etyl fomiat   B. etyl propionat C. etyl axetat  D. propyl axetat

Câu 12: Cho 25 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 g bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch

glucozơ đã dùng là:

        A. 0,3M        B.0,4M  C. 0,2M  D. 0,1M

Câu 13. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,80 lít khí CO2, 2,80 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 20,25 g H2O. Công thức phân tử của X là :

       A. C4H9N          B. C3H7N          C. C2H7N  D. C3H9N

Câu 14. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ?

       A. Vàng              B. Bạc       C. Đồng D. Nhôm

Câu 15.  Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân ?

        A. LiCl B. NaNO3 C. KHCO3  D. KBr

Câu 16.Dãy nào sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần ?

     A. Pb, Ni, Sn, Zn        B. Pb, Sn, Ni, Zn 

     C. Ni, Sn, Zn, Pb       D. Ni, Zn, Pb, Sn

Câu 17.Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,05 mol , 0,02 molCl. Nước trong cốc thuộc loại nào ?

        A. Nước cứng có tính cứng tạm thời                      B. Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu

       C. Nước cứng có tính cứng toàn phần D. Nước mềm

Câu 18.Nung hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tới khối lượng không đổi thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 4,64 g hỗn hợp hai oxit. Hai kim loại đó là :

       A. Mg và Ca B. Be và Mg      C. Ca và Sr            D. Sr và Ba

Câu 19. Điện phân nóng chảy muối clo của kim loại M. Ở catot thu được 6 g kim loại và ở anot có 3,36 lít khí (đktc) thoát ra. Muối clorua đó là :

      A. NaCl B. KCl C. BaCl2  D. CaCl2

                                                                                                                         Trang 1/4- Mã đề thi 239

 


Câu 20.Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 2,24 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là :

     A. 15 g B. 16 g C. 17 g D. 18 g

Câu 21.Cho hai phương trình hóa học sau :

         Cu + 2FeCl3 2FeCl2 + CuCl2             Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu

           Có thể rút ra kết luận nào sau đây ?

    A. Tính oxi hóa : Fe3+ > Cu2+ > Fe2+                    B. Tính oxi hóa : Fe2+ > Cu2+ > Fe3+

     C. Tính khử : Fe > Fe2+ > Cu                                D. Tính khử : Fe2+ > Fe > Cu

Câu 22. Các số oxi hóa đặc trưng của crom là :

     A. +2, +4, +6 B. +2, +3, +6 C. +1, +2, +4, +6 D. +3, +4, +6

Câu 23.Nguyên nhân của sự suy giảm tầng ozon chủ yếu là do :

     A. Khí CO2   B. Mưa axit

      C. Clo và các hợp chất của clo D. Quá trình sản xuất gang thép

Câu 24.Cho 2,3g hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO tác dụng với một lượng vừa đủ là 100ml dung dịch H2SO4 0,2M. Khối lượng muối thu được là :

       A. 3,6 g B. 3,7 g C. 3,8 g D. 3,9 g

Câu 25.Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là :

         A. 13,5 g B. 1,35 g C. 0,81 g D. 8,1 g

Câu 26. Có 5 kim loại là Mg, Al, Fe, Ag. Nếu chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 loãng thì có thể nhận biết được các kim loại :

       A. Mg, Ba, Ag B. Mg, Ba, Al                    C. Mg, Ba, Al, Fe D. Mg, Ba, Al, Fe, Ag

Câu 27.Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất nào sau đây ?

       A. SiO2 và C B. MnO2 và CaO            C. CaSiO3  D. MnSiO3

Câu 28. Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây :

      A. HCl B. H2SO4  C. NaHSO4  D. NH3

Câu 29. Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây ?

      A. NO2  B. NO C. N2O D. NH3

Câu 30. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là :

      A. Glyxin     B. Axit terephtalic         C. Axit axetic  D. Etylen glicol

Câu 31.Phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Dùng chất nào sau đây có thể khử được clo một cách tương đối an toàn ?

      A. Dung dịch NaOH loãng                             B. Dùng khí NH3 hoặc dung dịch NH3

      C. Dùng khí H2S                                             D. Dùng khí CO2

Câu 32.Để phân biệt các dung dịch : ZnCl2, MgCl2, CaCl2 và AlCl3 đựng trong các lọ riêng biệt có thể dùng:

      A. Dung dịch NaOH và dung dịch NH3                        B. Quỳ tím

      C. Dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3                   D. Natri kim loại

 

II. PHẦN RIÊNG

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)

A. Theo chương trình Chuẩn [8 câu]

Câu 33. Cho chất X vào dung dịch AgNO3 trong amoniac, đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng

tráng gương. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây ?

      A.Glucozơ   B. Fructozơ C. Axetanđehit   D. Saccarozơ

Câu 34. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau ?

      A. 2      B. 3      C. 4       D. 5

Câu 35. Phát biểu nào sau đây đúng ?

      A. Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.

                                                                                                                         Trang 1/4- Mã đề thi 239

 


      B.Dung dịch của các amino axit  đều không làm đổi màu quỳ tím.

      C.Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.

      D.Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.

Câu 36. Có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau ?

    A. 3 chất           B. 5 chất        C. 6 chất    D. 8 chất

Câu 37.Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong môi trường được gọi là :

     A. Sự khử kim loại.                                    B. Sự tác dụng của kim loại với nước.

     C. Sự ăn mòn hóa học.                               D. Sự ăn mòn điện hóa học.

Câu 38.Hòa tan 4,7 g K2O vào 195,3 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là :

     A. 2,6% B. 6,2% C. 2,8% D. 8,2%

Câu 39: Để khử ion Fe3+ trong dd thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại

     A.Mg  B. Cu  C.Ag   D.Ba

Câu 40:Chất không có tính lưỡng tính là:

     A.Cr2O3 B.Al2O3 C. Cr(OH)3 D.Mg(OH)2

 

B. Theo chương trình nâng cao [8 câu]

Câu 41. Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là :

      A.Đường phén   B.Mật mía            C.Mật ong    D.Đường kính

Câu 42. Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E, dùng đúng 0,35mol oxi, thu được 0,3mol CO2.

Vậy công thức phân tử este này là:

      A. C2H4O2  B. C3H6O2         C. C4H8O2      D. C5H10O2

Câu 43. Cho các polime : polietylen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon–6, nilon–6,6,

polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là:

      A. polietylen, xenlulozơ, nilon–6, nilon–6,6         B. polietylen, polibutađien, nilon–6, nilon–6,6

      C. polietylen, tinh bột, nilon–6, nilon–6,6              D. polietylen, nilon–6, nilon–6,6, xenlulozơ

Câu 44. Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ?

       A. 3 amin         B.4 amin  C. 5 amin  D. 6 amin

Câu 45: Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép,người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại :

       A.Pb  B.Sn  C.Zn  D.Cu

Câu 46: Phương pháp thích hợp điều chế Mg từ MgCl2 là:

      A.dùng Kali khử ion Mg2+ trong dd MgCl2  B.điện phân dd MgCl2

      C.điện phân MgCl2 nóng chảy   D.nhiệt phân MgCl2

Câu 47.Hòa tan hoàn toàn 20 g hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl thu được 1 g khí H2. Khi cô cạn dung  dịch thu được bao nhiêu gam muối khan ?

      A. 54,5 g B. 55,5 g C. 56,5 g           D. 57,5 g

Câu 48. Để phân biệt các dung dịch loãng : HCl, HNO3, H2SO4 có thể dùng thuốc thử nào sau đây ?

      A. Dung dịch Ba(OH)2 và bột đồng kim loại.            B. Kim loại sắt và đồng

      C. Dung dịch Ca(OH)2                                                D. Kim loại nhôm và sắt

 

                                                                                                                         Trang 1/4- Mã đề thi 239

 

nguon VI OLET