THE FIRST TERM TEST (2014-2015)

TIẾNG ANH 3

Time : 40 minutes

 

 

Name: ......................................................................... Class: 3................   

 

Marks

Teacher’s comments

 

 

I. Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất. (4 điểm)

1. Hello, My ………. is Linda.

a. name b. is c. I am

 

2. What is ………name?  

a. name b. my c. your

 

3. Nó là cây viết chì.

a. It’s a pen. b. It’s a pencil.                      c. It’s a rubber.

 

4. How do you ……. your name?

a. what b. is c. spell

 

5. ……… this a library?  - Yes, it is.

a. Is b. who c. What

 

6.What is this? 

a. It’s a book.  b. It’s a computer. c. It’s a ruler.

 

 

7. Is this a school bag?

a. No. b. Yes, it is. c. it is not   

 

 

8.  Queen priryma soochl.

a. Queen primary school. b. Primary Queen c. school Queen

 

II. Thêm vào một chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh: (1điểm)

a. comp_ter b. Li_rary

c. _encil d. fr_end

 

 

III Nối những từ Tiếng việt ở cột A phù hợp với những từ Tiếng anh ở cột B         (2 điểm).

 

A

B

1) cây viết mực

a/  apple

2) quả táo

b/  pencil

3) cây viết chì

c/  pen

4) đồ chuốt viết chì

d/  School bag

5) cái cặp

e/  rubber

6) cây th­ước kẻ

f/  book

7) cục tẩy

g/ Pencil sharpener

8) quyển sách

h/ ruler

Đáp án: 1- c  2-  3-   4-    5-    6-    7-    8-  

 IV. Sắp xếp các từ  thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)

 1.fine. /Thank / I / you / am.

- …………………………………..

2. do/ spell /  name /  how /  your / you?

-…………………………………….

3. Mai / am / I / .

-…………………………………….

4. are / How / you /?

-…………………………………….

V. Trả lời câu hỏi: (1điểm)

 

1. What’s your name?

……………………………………..

 

2. How are you?

……………………………………..

 

                                  ----------- GOOD LUCK ----------

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án đề thi lớp 3

 

I. Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước  câu trả lời đúng nhất. (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ

1a 2c 3b 4c 5a 6c 7b 8a

II. Thêm vào một chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh: (1điểm) Mỗi câu đúng 0,25đ

 

a. computer b. Library

c. pencil d. friend

 

III Nối những từ Tiếng việt ở cột A phù hợp với những từ Tiếng anh ở cột B         (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25đ

 

1- c 2-a   3-b   4-g    5- d   6-h    7- e   8- f 

 

IV. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ

  1. I am fine. Thank you.
  2. How do you spell your name?
  3. I am Mai.
  4. How are you?

V. Trả lời câu hỏi: (1điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ

 

1. My name is+ name

2. I am fine.

 

 

nguon VI OLET