Trường Tiểu Học ………………………
|
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
|
Họ và tên:....................................
|
Năm học: 2018 – 2019
|
Lớp: 3....
|
Môn: Tin Học. Thời gian làm bài 40 phút
|
Điểm
|
Nhận xét của giáo viên
|
|
LT
|
TH
|
TC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Lí thuyết (4,5 điểm)(15 phút)
Câu A 1.M 1 (1đ) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (__)
Chọn ____________ Chọn ____________ Chọn ____________
Căn ___________ Căn ___________ Căn ___________ Căn__________
Câu A2.M2(0,5đ): Gõ kiểu telex các từ sau:
Ví dụ: chăm chỉ: chawm chir
Tuổi thơ:...................................................................................................
Cái xoong: ..............................................................................................
Câu A3.M1(0,5 đ): Hai phím nào dưới đây có chức năng gõ chữ hoa? (0.5đ)
A.Shift và Alt B. Tab và Enter C.Capslock và Shift D. Alt và Ctrl
Câu A4.M1: Để xóa được chữ “n” trong hình bên em sử dụng phím nào?(0.5đ)
A. Backspace B. Delete C.Capslock D.Shift
Câu A5.M2: Điền vào chỗ trống(__) thứ tự các bước lưu văn bản vào máy tính.(0,5đ)
Chọn hoặc có thể nhấn phím để lưu
Chọn thư mục để lưu và đặt tên cho văn bản
Câu A6.M1: Trong phần mềm Tux typing Để tạm dừng trò chơi em nhấn phím?(0,5 đ)
A. Alt B. Esc C. Exit D.Delete
Câu A7.M2. Để tranh, ảnh vào trang trình chiếu em nháy chuột chọn Insert và chọn một trong những nút lệnh nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu A8.M1. Trong phần mềm PowerPoint để bắt đầu trình chiếu em nhấn phím nào sau đây: ( 0, 5 điểm)
-
F2 B.F3 C. F5 D.F1
B. Thực hành (5,5 điểm)( 25 phút)
Câu B1. M4(3,5 đ): Em hãy gõ đúng nội dung sau và trình bày theo mẫu bên dưới.
VƯỜN EM
Vườn em có một luống khoai
Có hàng chuối mật với hai luống cà
Em trồng thêm một cây na
Lá xanh vẫy gọi gió như là gọi chim
(Trần Đăng Khoa)
* Gợi ý: Phông chữ Time New Roman, cỡ chữ 14
- Đề bài cỡ chữ 16, căn giữa
Dòng 1: Trình bày chữ đậm, căn lề trái
Dòng 2: Trình bày chữ nghiêng, căn giữa
Dòng 3: Trình bày chữ gạch chân, căn lề phải
Dòng 4: Trình bày chữ đậm, nghiêng, gạch chân; căn lề trái
- Tên tác giả căn lề phải
- Lưu bài với tên em lớp
Ví dụ: hue3a
Câu B2.M4(2 đ): Em hãy khởi động phần mềm trình chiếu, tạo một trang trình chiếu mới, thực hiện theo mẫu, l ưu bài với bài tên em lớp
Ví dụ: b2hue3a
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TIN HỌC LỚP 3
PhầnA. Lý thuyết (5 điểm) (15 phút)
Câu A 1.M 1 (1đ) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (__)
Chọn phông chữ Chọn cỡ chữ Chọn kiểu chữ
Căn giữa Căn lề phải Căn thẳng hai lề Căn lề trái
Câu A2.M2(0,5đ): Gõ kiểu telex các từ sau:
Ví dụ: chăm chỉ: chawm chir
Tuổi thơ: Tuooir thow
Cải xoong: cais xooong
- Mỗi ý đúng 0,5 đ
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
C
|
A
|
1, 3, 2
|
B
|
A
|
C
|
Phần B. Thực hành (3,5 điểm)
Câu B1.
- Mỗi dòng gõ đúng, trình bày đúng kiểu chữ, cỡ chữ, phông chữ, căn lề (0,5 đ)
- Lưu bài (0,5 đ)
Câu B2:
- Trình bày đúng mẫu (1,5 đ)
- Lưu bài (0,5 đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIN HỌC CUỐI HỌC KÌ II LỚP 3
Mạch
kiến thức,
kĩ năng
(Chủ đề)
|
Số câu &
Số điểm
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Tổng điểm và tỉ lệ %
|
TN
|
TL
TH
|
TN
|
TL
TH
|
TN
|
TL
TH
|
TN
|
TL
TH
|
Tổng điểm
|
%
|
Soạn thảo văn bản
|
Số câu
|
3
|
1
|
1
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
Số điểm
|
1,5
|
|
0,5
|
1
|
|
3,5
|
|
|
6,5
|
65
|
Phần mềm Tux Typing
|
Số câu
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
5
|
Thiết kế bài
trình chiếu
|
Số câu
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Số điểm
|
0,5
|
|
0,5
|
|
|
|
|
2
|
3
|
30
|
Tổng
|
Số câu
|
5
|
|
2
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Số điểm
|
2,5
|
|
1
|
1
|
|
3,5
|
|
2
|
10
|
100
|
nguon VI OLET