BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO           KỲ THI  TỐT NGHIỆP THPT – 2007

 Đề chính thức      Môn thi: HOÁ HỌC – Bổ túc

           

 

 

Câu 1: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là

 A. 10,4gam.  B. 2,7gam.  C. 5,4gam.  D. 16,2gam.

Câu 2: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s22s2 2p63s1

 A. K (Z=19).  B. Li (Z=3).  C. Na (Z=11).  D. Mg(Z=12).

Câu 3: Chất phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3 đun nóng tạo ra Ag là

 A. axit axetic.  B. glixerol.  C. ancol etylic. D. andehyt axetic.

Câu 4: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H2 (ở đktc) là

 A. 6,72 lít.  B. 1,12lít.  C. 2,24lít.  D. 4,48 lít

Câu 5: Để bảo quản narti, người ta phải ngâm natri trong.

 A. dầu hoả.  B. phenol lỏng. C. nước.  D. ancol etylic

Câu 6: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

 A. Al3+, Fe3+.  B. Na+, K+.  C. Cu2+, Fe3+.  D. Ca2+, Mg2+.

Câu 7: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hydro (ở đktc). Kim loại kiềm là

 A. Li.   B. Rb.   C. K.   D. Na.

Câu 8: Glixerol là ancol có số nhóm hydroxyl (-OH) là

 A. 2.   B. 1.   C. 3.   D. 4.

Câu 9: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là

 A. xenlulozơ.  B. saccarozơ.  C. tinh bột.  D. protit.

Câu 10: Chất tham gia phản ứng trùng hợp là

 A. vinyl clorua. B. propan.  C. toluen.  D. etan.

Câu 11: Đun nóng C2H5OH ở 1700C với xúc tác H2SO4 đặc thu được anken là

 A. C5H10.  B. C3H6.  C. C2H4.  D. C4H8.

Câu 12: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là

 A. Cu.   B. Al.   C. Ag.   D. Fe.

Câu 13: Chất chỉ có tính khử là

 A. FeCl3.  B. Fe(OH)3.  C. Fe2O3.  D. Fe.

Câu 14: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch

 A. H2SO4 loãng. B. FeSO4.  C. H2SO4 đặc, nóng. D. HCl.

Câu 15: Dung dịch NaOH có phản ứng với dung dịch

 A. KCl.  B. FeCl3.  C. K2SO4.  D. KNO3.

Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là

 A. 5,3gam.  B. 10,6gam.  C. 21,2gam.  D. 15,9gam.

Câu 17: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là

 A. Na.   B. Ag.   C. Cu.   D. Fe.

Câu 18: Este etyl axetat có công thức là

 A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH.  C. CH3CHO.  D. CH3CH2OH.

Câu 19: Công thức cấu tạo của poli etilen là

 A. (-CF2-CF2-).    B. (-CH2-CHCl-)n.

 C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.   D. (-CH2-CH2-)n.

Câu 20: Chất có tính chất lưỡng tính là

 A. Al(OH)3.  B. NaOH.  C. AlCl3.  D. NaCl

Câu 21: Cho các hydroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hidroxit có tính bazơ mạnh nhất là

 A. Al(OH)3.  B. NaOH.  C. Mg(OH)2.  D. Fe(OH)3.

Câu 22: Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là

  1. Zn  + CuSO4 ZnSO4  +  Cu.
  2. MgCl2  + 2NaOH → Mg(OH)2   + 2NaCl.
  3. CaCO3   + 2HCl → CaCl2   +   CO2   +  H2O
  4. CaO  + CO2  → CaCO3.

Câu 23: Cho các phản ứng

  H2N-CH2-COOH    + HCl → H3N+-CH2COOHCl-.

  H2N-CH2-COOH    + NaOH → H2N-CH2COONa    + H2O.

 Hai phản ứng trên chứng tỏ axit amino axetic

 A. có tính chất lưỡng tính.   B. chỉ có tính axit.

 C. chỉ có tính bazơ.    D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.

Câu 24: Trung hoà 6,0 gam axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là

 A. C2H5COOH. B. CH2=ChCOOH. C. HCOOH.  D. CH3COOH.

Câu 25: Chất có chứa nguyên tố oxi là

 A. saccarozơ.  B. toluen.  C. benzen.  D. etan.

Câu 26: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:

           A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.    B. Na2O và H2O.

           C.dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl              D. dung dịch NaOH và Al2O3.

Câu 27: Công thức chung của axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở là:

          A. CnH2n( COOH)2 (n ≥ 0)                                  B. CnH2n+1 COOH (n ≥ 0).

          C. CnH2n-2 COOH (n ≥ 2)                                    D. CnH2n-1 COOH ( n ≥ 2)

Câu 28: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là:

         A. N2O                          B.NO2                     C. N2        D.NH3

Câu 29: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:

        A. quặng pirit            B. quặmg manhetit      C. quặng boxit          D. quặng đôlômit.

Câu 30: Phân huỷ Fe(NO3)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là:

         A. FeO                     B.Fe2O3                    C. Fe(OH)2                 D. Fe2O4

Câu 31: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:

        A. Cu                      B,Ag                           C.Na                         D.Fe

Câu 32: Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat (C6H5Ona) tạo thành phenol. Chất đó là:

        A. NaCl              B. CO2                   C.C2H5OH                    D. Na2CO3.Câu 33: Cho 4,5 gram etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCL. Khối lượng muối (C2H5NH3Cl ) thu được là :

       A.8,15 gam  B.8,10 gam  C. 0,85 gam.  D. 7,65 gam.

Câu 34: Chất không phản ứng với NaOH là:

      A. phenol  B. axit clohyđrit  C. rượu etylic. D. axit axetic.

Câu 35: Cho 9,2 gram rượu etylic (C2H5OH) phản ứng vừa đủ với Na, sau phản ứng thu được V lít:

      A. 2,24 lít  B.3,36 liót  C.1,12 lít.  D.4,48 lít.

Câu 36: Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch:

      A. NaOH.  B.Na­2CO3  C.NaCl.  D.HCl.

Câu 37: Số đồng phân rượu ứng với công thức phân tử là C3H8O là

      A.1   B.3   C.2   D.4

Câu 38: Anđehit là hợp chất có chứa nhóm chức:

     A.(- COOH)  B (-NH2)  C.(-CHO)  D.(-OH).

Câu 39: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có

    A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. B. kết tủa trắng xuất hiện.

    C. bọt khí bay ra.    D.bọt khí và kết tủa trắng

Câu 40: Thuốc thử dùng để phân biệt rượu etylic và axit axetic là:

   A. dung dịch NaCl  B. quỳ tím.  C.dung dịch NaNO3  D. kim loại Na.

 

 

 

 

 

 

 

 


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO           KỲ THI  TỐT NGHIỆP THPT – 2007

 Đề chính thức      Môn thi: HOÁ HỌC – Không phân ban

 

 

 

Câu 1: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là:

     A. Na2CO3  B. MgCl2  C.NaCl  D.KHSO4

Câu 2: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

    A. Na+K+  B.HCO3-, Cl-.  C. Ca2+,Mg2+  D. SO42-,Cl-

Câu 3: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:

    A. quặng manhetit     B. quặng boxit  C. quặng đôlômit.  D. quặng pirit.

Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:

   A. Na,Ba,K  B.Ba,Fe,K  C.Be,Na,Ca  D.Na,Fe,K

Câu 5:Anilin ( C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

   A. dung dịch NaCl B.nước Br2  C. dung dịch NaOH D.dung dịch HCl.

Câu 6: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:

   A. dung dịchNaNO3 và dung dịch MgCl2 B. dung dịch NaOH và Al2O3.

   C.K2O và H2O     D. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.

Câu 7: Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetac và rượu etylic. Công thức của X là:

   A. C2H3COOC2H5 B.C2H5COOCH3 C.CH3COOC2H5 D.CH3COOCH3.

Câu 8: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro( ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

   A. 3,4 gam.  B.4,4 gam.  C. 5,6 gam.  D. 6,4 gam.

Câu 9: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOh tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại:

   A. rượu no đa chức. B. axit no đa chức.   C. este no đơn chức. D. axit không no đơn chức.

Câu 10: Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là:

   A. quỳ tím.       B. dung dịch NaCl. C.dung dịch NaNO3 D.trùng ngưng.

Câu 11: Polivinyl clorua(PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng:

   A. axit- bazơ  B. trao đổi  C. trùng hợp  D. trùng ngưng.

u 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam rượu no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam nước. Công thức của rượu no đơn chức là:

   A. C2H5OH  B. C3H7OH  C.C4H9OH  D.CH3OH.

Câu 13: Cho phản ứng:

                        a Fe + b HNO3 c Fe(NO3)3 + d NO + H2O

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng

 A. 6.   B. 4.   C. 5.   D. 3.

Câu 14:Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat tạo thành phenol. Chất đó là:

   A.C2H5OH  B.Na2CO3  C.CO2   D.NaCl.

Câu 15: Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là:

   A. Fe(OH)2,FeO. B.FeO,Fe2O3  C.Fe(NO3)2FeCl3  D.Fe2O3,Fe2(SO4)3

u 16: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất:

   A. bị khử.  B. bị oxi hoá.  C.nhận proton  D. cho proton.

Câu 17: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có.

   A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần B. bọt khí và kết tủa trắng

C.kết tủa trắng xuất hiện   D. bọt khí bay ra.

Câu 18: Trung 6,0 gam một axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là:

   A. C2H5COOH B.CH2= CHOOH. C.CH3COOH  D.HCOOH.

Câu 19: Dãy các hidroxit được xếp theo các thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là:

   A.NaOH,Al(OH)3    B.NaOH,Mg(OH)2,Al(OH)3

   C.Mg(OH)2,Al(OH)3,NaOH   D.Mg(OH)2,NaOH,Al(OH)3

 Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 ( ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là:

   A. 18,9 gam  B.23,0 gam  C.20,8 gam  D.25,2 gam.

Câu 21:Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lương dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí hidro ( ở đktc). Giá trị của V là:

  A. 4,48 lít.  B.3,36 lít  C.2,24 lít.  D.6,72 lít.

Câu 22: Chất không phản ứng với NaOH là:

  A. rượu etylic  B.axit clohidric C.phenol  D.axit axetic.

Câu 23:Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, dun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là:

   A. tinh bột  B.saccarozơ  C.xenluzơ  D. protit.

Câu 24: Công thức cấu tạo của glixerin là:

  A. HOCH2CHOHCH2OH B. HOCH2CH2OH.      C.HOCH2CHOHCH3  D.HOCH2CH2OH.

Câu 25: Để bảo quản muối natri, người ta phải ngâm natri trong:

  A. phenol lõng  B. dầu hoả  C.nước.  D. rượu etylic.

Câu 26: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:A. 360 gam                            B. 270 gam                            C. 250 gam                            D. 300 gam.

Câu 27: Cho 4,5 gametylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là:

   A. 7,65 gam  B. 0,85 gam  C. 8,10 gam  D. 8,15 gam.

Câu 28: Số đồng phân của este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:

   A.5.   B.4.   C.3.   D.2.

Câu 29: Để bảo vệ võ tàu biển bằng thép người ta thường gắn võ tàu ( phần ngoài ngâm dưới nước) những tấm kim loại:

   A. Sn   B.Zn   C.Cu   D.Pb.

Câu 30: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là: 

   A.Na+   B.Li+   C.Rb+   D.K+

Câu 31:Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là:

   A. Fe,Mg,Al  B.Al,Mg,Fe  C.Fe,Al,Mg.  D.Mg,Fe,Al.

Câu 32:Cho các phản ứng:H2N – CH2 – COOH + HCl H3N+ - CH2 – COOH Cr.

   H2N – CH2 – COOH + NaOH H2N – CH2 – COONa + H2O.

Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic

   A. chỉ có tính bazơ.    B.chỉ có tính axit.

   C. có tính oxit hoá và tính khử.  D. có tính chất lưỡmg tính.

Câu 33: Axit no, dơn chức, mạch hở có công thức chung là:

   A. CnH2n-1COOH (n 2).  B.CnH2n+1COOH (n 0)

   C.CnH2n (COOH)2 (n 0)  D.CnH2n-3COOH (n 2)

Câu 34: Tơ được sản xuất từ xenlucozơ là:

  A.tơ tằm  B.tơ capron.  C. tơ nilon – 6,6 D.tơ visco.

Câu 35: Chất không có tính chất lưỡng tính là:

  A.Al(OH)3  B. NaHCO3  C.Al2O3  D. AlCl3.

Câu 36: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hidro ( ở đktc). Kim loại kiềm là:

   A.Na   B.K   C.Rb   D.Li.

Câu 37: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là:

A. R2O3  B.R2O   C.RO   D.RO2

Câu 38:Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là:

A. 2   B. 3.   C.1   D.4.

Câu 39: Chất phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3 đun nóng tạo ra Ag là:

  A. rượu etylic  B. axit axetic  Canđehit axetic D.glixerin.

Câu 40: Saccarozơ và glucozơ đều có:

   A.phản ứng với dung dịch NaCl.

nguon VI OLET