PHÒNG GD&ĐT LẤP VÒ

 

KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH THCS

LỚP 9 (CẤP HUYỆN)

NĂM HỌC 2012-2013

MÔN: SINH HỌC (LÝ THUYẾT)

Thời gian làm bài: 30 phút (Không kể thời gian phát đề)

Đề gồm có 03 trang, 20 câu trắc nghiệm

 

                                                   

Hãy đánh dấu X vào sự lựa chọn đúng nhất trong phiếu trả lời trắc nghiệm

Mã đề:

 

Câu 1: Mỗi chu kì xoắn trong mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN gồm bao nhiêu cặp nuclêôtit?

 A. 8 cặp nu. 

      B. 9 cặp nu . 

      C. 10 cặp nu  

      D. 11 cặp nu.

Câu 2: Phương pháp hà hơi thổi ngạt ta cần tiến hành:

A. 15 – 20 lần/phút. 

B. 12 – 20 lần/phút.

C. .12 – 25 lần/phút 

D. 15 – 30 lần/phút

Câu 3: Thành phần cấu tạo của tủy sống:

    A. Chất xám ở giữa và bao quanh bởi chất trắng.   

    B. Chất trắng ở giữa và bao quanh bởi chất xám.

   C. Toàn chất xám.                                                   

   D. Toàn chất trắng.

Câu 4: Để tìm hiểu vai trò của mạch gỗ trong thân, ta tiến hành thí nghiệm như sau:

   A. Cắm cành hoa màu đỏ vào bình nước màu (đỏ hoặc tím), để ra nơi thoáng.

   B. Cắm cành hoa màu tím vào bình nước màu (đỏ hoặc tím), để ra nơi thoáng.

   C. Cắm cành hoa màu trắng vào bình nước màu (đỏ hoặc tím), để ra nơi thoáng.

   D. Cắm cành hoa màu vàng vào bình nước màu (đỏ hoặc tím), để ra nơi thoáng.

Câu 5: Mạch rây có chức năng gì?

   A. Vận chuyển nước, muối khoáng hòa tan và chất hữu cơ trong cây.

   B. Vận chuyển nước và muối khoáng hòa tan trong cây.

   C. Vận chuyển muối khoáng hòa tan và chất hữu cơ trong cây.

   D. Vận chuyển chất hữu cơ trong cây.

Câu 6: Để quan sát rõ tế bào biểu bì vảy hành, ta sử dụng bộ phận nào của kính hiển vi để điều chỉnh?

   A. Gương phản chiếu ánh sáng.

   B. Hệ thống ốc điều chỉnh (to, nhỏ).

   C. Ống kính.

   D. Đĩa quay các vật kính.

Câu 7: Đai sinh dục giun đốt nằm vị trí đốt :

A. 12, 13 và 14 

B. 13, 14 và 15

C. 14, 15 và 16. 

D. 15, 16 và 17

Câu 8: Cấu trúc không gian ADN theo J.Oatxơn và F.Crick là :

A. Chuỗi xắn kép theo chiều từ trái sang phải

B. Chuỗi xắn kép theo chiều từ phải sang trái.

C. Chuỗi xắn đơn .

D. Chuỗi xắn kép.

Câu 9: Trên cơ thể giun đất, hai lỗ sinh dục đực nằm ở đốt thứ mấy?

    A. 15   

    B. 16   

    C. 17   

    D. 18

Câu 10: Thí nghiệm tìm hiểu chức năng của tuỷ sống sử dụng dung dịch (HCl …%) kích thích với cường độ nhẹ, mạnh và rất mạnh:

A. 0.5%, 1%, 2%, .                                        

B. 0.3%.0.1%, 5%,

     C. 0,5%.1%, 3%,                                  

     D. 0.3%.1%, 3%,

Câu 11: Trong quy trình làm tiêu bản quan sát tế bào mô cơ vân, muốn thấy rõ nhân tế bào ta cần nhỏ một giọt …… vào một cạnh của lamen trên tiêu bản.

    A. Dung dịch axit axêtic 1%.

    B. Dung dịch sinh lí 0,65% NaCl.  

    C. Dung dịch sinh lí 1% NaCl.  

    D. Dung dịch axit axêtic 0,65%.

Câu 12: Khi gieo một đồng kim loại, ta tiến hành như sau:

    A. Lấy một đồng kim loại, thả rơi tự do ở một độ cao xác định.

    B. Lấy một đồng kim loại, cầm đứng cạnh, thả rơi tự do ở một độ cao xác định.

    C. Lấy một đồng kim loại, thả rơi tự do ở một độ cao bất kì.

    D. Lấy một đồng kim loại, cầm đứng cạnh, thả rơi tự do ở một độ cao bất kì.

Câu 13: Trùng roi có màu xanh lá cây là nhờ:

    A. Sắc tố màng cơ thể và màu sắc của điểm mắt.

    B. Sự trong suốt và sắc tố của màng cơ thể.

    C. Màu sắc của điểm mắt và màu sắc của các hạt diệp lục.

    D. Màu sắc của các hạt diệp lục và sự trong suốt của màng cơ thể.

Câu 14: Khi tiến hành mổ giun ta tiến hành bước thứ nhất?

A. Đặt giun nằm ngữa trên khai mổ . 

B. Đặt giun nằm sấp giữa khai mổ .

C. Đặt giun nằm nghiên trên khai mổ

     D.Cầm giun trên tay để mổ .

Câu 15: Theo NTBS về mặt số lượng đơn phân những trường hợp nào sau đây là đúng:

A.  A +G = T + X.

B. A = T; G = X

C. A + T + G = A + X + T .

D. A + X + T = G + X + T .

Câu 16: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào là đúng:

A. Tim cá chép có 2 ngăn 

B.Tim cá chép có 2 ngăn và vách hụt.

C. Tim cá chép có 3 ngăn  

D. Tim cá chép có 4 ngăn

Câu 17: Những vết thương chảy máu động mạch không phải ở tay, chân cần được xử lí như thế nào?

    A. Ấn tay vào động mạch gần vết thương, nhưng không về phía tim.

    B. Ấn tay vào động mạch xa vết thương, nhưng không về phía tim.

    C. Ấn tay vào động mạch gần vết thương, nhưng về phía tim.

    D. Ấn tay vào động mạch xa vết thương, nhưng về phía tim.

Câu 18: Gặp người bị tai nạn gãy xương, cần thực hiện ngay các thao tác sau:

    A. Đặt nạn nhân nằm yên, tiến hành sơ cứu và băng bó cố định.

    B. Đặt nạn nhân nằm yên, dùng gạc hay khăn sạch nhẹ nhàng lau sạch vết thương.

    C. Dùng gạc hay khăn sạch nhẹ nhàng lau sạch vết thương, tiến hành băng bó cố định.

    D. Đặt nạn nhân nằm yên, dùng gạc hay khăn sạch nhẹ nhàng lau sạch vết thương, tiến hành sơ cứu.

Câu 19: Ở ếch, máu đi nuôi cơ thể xuất phát từ ngăn nào của tim?

    A. Tâm thất.    

    B. Tâm nhĩ trái.

    C. Tâm nhĩ phải.  

    D. Bất kì ngăn nào của tim.

Câu 20: Đường kính vòng xoắn của phân tử ADN?

    A. 1Ao   

    B. 10Ao  

    C. 20Ao  

    D. 34Ao

 

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÒNG GD&ĐT LẤP

 

KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH THCS

LỚP 9 (CẤP HUYỆN)

NĂM HỌC 2012-2013

MÔN: SINH HỌC (THỰC HÀNH)

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Đề gồm có 01 trang

 

 

I. ĐỀ: (20 điểm)

 Câu 1: (6 điểm)Thí nghiệm quan sát tế bào biểu bì vảy hành.

 a. Sử dụng đúng các vật liệu dùng cho thí nghiệm và thao tác để thấy được tế bào biểu bì vảy hành.

 b. Vẽ hình và chú thích tế bào.

 Câu 2: (7 điểm) Mổ và quan sát tôm sông.

 a. Chọn vật liệu, sử dụng đúng dụng cụ và thao tác để mổ và quan sát cấu tạo trong của tôm sông.

 b. Quan sát, xác định các bộ phận của ống tiêu hóa.

 c. Trình bày đặc điểm cấu tạo của cơ quan tiêu hóa.

 Câu 3: (7 điểm) Mổ cá.

 a. Chọn vật liệu, sử dụng đúng dụng cụ và thao tác để mổ và quan sát cấu tạo trong của cá.

 b. Xác định vị trí của: các lá mang, tim, dạ dày, ruột, gan, mật, thận, tinh hoàn hoặc buồng trứng, bóng hơi.

 c. Nêu vai trò của các cơ quan theo bảng mẫu sau:

 

Tên cơ quan

Vai trò

Mang

 

Tim

 

Thực quản, dạ dày, ruột, gan

 

Bóng hơi

 

Thận

 

Tuyến sinh dục, ống sinh dục

 

Bộ não

 

 

 

 

---HẾT---

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN

 

1.LÝ THUYẾT

 

ĐÁP ÁN LÝ THUYẾT

***

 

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

 

 

X

 

 

 

 

X

 

 

X

 

 

 

 

X

 

 

X

 

B

 

X

 

 

 

X

 

 

 

 

 

X

 

X

X

 

 

 

 

 

C

X

 

 

X

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

X

D

 

 

 

 

X

 

 

 

X

X

 

 

X

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. THỰC HÀNH

 

PHÒNG GD&ĐT LẤP VÒ

 

KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH THCS

LỚP 9 (CẤP HUYỆN)

NĂM HỌC 2012-2013

MÔN: SINH HỌC (THỰC HÀNH)

Đáp án gồm có 01 trang

 

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THỰC HÀNH

A-ĐÁP ÁN

Yêu cầu: giám khảo chấm phần thao tác và phần trả lời câu hỏi

Thí nghiệm 1: (6 điểm)

Thí nghiệm quan sát tế bào biểu bì vảy hành

a. Thao tác:

* Thực hiện tiêu bản:

- Hoàn thành tiêu bản bằng cách lấy được tế bào biểu bì ở vảy hành cho vào giọt nước cất.

- Thực hiện thao tác trên bản kính, đậy lamen và quan sát tế bào.

 

 

 

1 điểm

 

1 điểm

 

GK quan sát và cho điểm

* Sử dụng kính hiển vi:

- Thực hiện đúng các qui trình: Điều chỉnh ánh sáng, đặt tiêu bản lên bàn kính, quan sát và lấy ảnh bằng cách sử dụng vật kính nhỏ vật kính lớn (chú ý đến việc sử dụng ốc điều chỉnh).

- Quan sát bằng mắt trái, mắt phải mở để vẽ hình.

 

 

 

 

1,5 điểm

0,5 điểm

 

 

GK quan sát và cho điểm

 

b. Vẽ hình: đúng, đẹp và ghi chú đầy đủ các thành phần quan sát được.

 

2.5 điểm

 

 

 

Thí nghiệm 1: (7 điểm)

Mổ và quan sát tôm sông

a. Thao tác:

    - Chọn đúng mẫu vật, sử dụng đủ, đúng dụng cụ để mổ.

   - Thực hiện đúng:

   + Găm tôm nằm sấp trong khay mổ.

   + Đổ nước ngập cơ thể tôm.

   + Cách mổ: (H23.2 tr 78, sgk)

      Bước 1: Dùng kẹp nâng giáp đầu – ngực, kéo cắt từ nơi tiếp giáp với phần bụng đến gốc 2 mắt kép, cắt tiếp phần ngang 2 mắt để gỡ bỏ tấm lưng ở giáp đầu – ngực.

      Bước 2: Cắt tấm lưng ở phần bụng từ nơi tiếp giáp với phần đầu – ngực về phía đuôi để gỡ bỏ tấm lưng ở phần bụng.

 

 

0,5 điểm

 

0,5 điểm

0,5 điểm

 

 

 

 

1 điểm

 

 

1 điểm

GK quan sát và cho điểm

b. Xác định đúng các bộ phận của ống tiêu hóa (miệng, thực quản, dạ dày, ruột, hậu môn).

 

1,5 điểm

GK quan sát và cho điểm

c. Đặc điểm của cơ quan tiêu hóa:

    - Thực quản ngắn. Miệng kề ngay dạ dày.

    - Dạ dày thuôn về phía sau, có màu tối.

    - Tuyến gan có màu vàng nhạt.

    - Ruột có màu hồng thẫm, rất mảnh và đổ thẳng ra hậu môn ở dưới đuôi tôm.

(2 điểm)

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

 

 

 

Thí nghiệm 3: (7 điểm)

Mổ cá

a. Thao tác:

    - Chọn đúng mẫu vật, sử dụng đủ, đúng dụng cụ để mổ.

   - Thực hiện đúng cách mổ: (H32.1 tr 106, sgk)

   +Cắt một vết trước hậu môn và mổ bắt đầu từ vết cắt dọc bụng cá cho tới nắp mang. Cắt tiếp vòng theo nắp mang lên phía trên của nắp mang.

   + Cắt từ vết cắt trước hậu môn qua các xương sườn, dưới cột sống lên phía đầu để lật bỏ phần cơ bụng, lộ rõ nội quan của cá.

   + Cuối cùng, cắt xương nắp mang để lộ toàn bộ nội quan.

 

 

0,5 điểm

 

 

 

1 điểm

 

 

1 điểm

 

0,5 điểm

GK quan sát và cho điểm

 b. Xác định đúng vị trí của: các lá mang, tim, dạ dày, ruột, gan, mật, thận, tinh hoàn hoặc buồng trứng, bóng hơi.

2 điểm

GK quan sát và cho điểm

c. Nêu vai trò đúng:

   - Mang: trao đổi khí.

   - Tim: co bóp để thu và đẩy máu vào động mạch, giúp cho sự tuần hoàn máu.

   - Thực quản, dạ dày, ruột, gan: tiêu hóa, cung cấp chất dinh dưỡng cho cơ thể.

   - Bóng hơi: giúp cá chìm nổi dễ dàng trong nước.

   - Thận: lọc các chất không cần thiết từ máu để thải ra ngoài.

   - Tuyến sinh dục, ống sinh dục: duy trì và phát triển nòi giống.

   - Bộ não: điều khiển, điều hòa hoạt động của cá.

(2 điểm)

0,5 điểm

0,75 điểm

 

0,75 điểm

 

0,5 điểm

0,5 điểm

 

0,5 điểm

 

0,5 điểm

 

 

B- HƯỚNG DẪN CHẤM

- Các mức điểm trên là tối đa. Tùy theo mức độ và kết quả do thí sinh thực hiện được mà giám khảo giữ nguyên mức điểm hay giảm xuống.

- Trong quá trình thí sinh tiến hành thí nghiệm, nếu thí sinh:

+ Làm vỡ dụng cụ thực hành (lamen, bản kính): trừ 0,5 điểm.

+ Không giữ vệ sinh hoặc không đảm bảo an toàn trong quá trình thực hiện trừ 0,5 điểm.

           + Điểm của bài không thực hiện việc làm tròn số.        

 

---HẾT---

PHÒNG GD&ĐT LẤP VÒ

 

KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH THCS

NĂM HỌC 2012-2013

 

 

BẢNG TƯỜNG TRÌNH THỰC HÀNH

MÔN: SINH HỌC

 

Họ và tên thí sinh: ……………………………...Số báo danh: …………………………

Học sinh trường: THCS  ……………………………………………………….

 

Giám khảo 1: (Họ, tên và chữ ký)

 

 

Điểm

Thực hành

Điểm

tường trình

 

 

 

 

Tổng cộng

(Số và chữ)

Giám khảo 2: (Họ, tên và chữ ký)

 

PHẦN TƯỜNG TRÌNH

Thí nghiệm 1:

Tường trình thí nghiệm, Vẽ hình và chú thích:

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

Thí nghiệm 2:

a. Trường trình thí nghiệm . trình bày đặc điểm của các cơ quan tiêu hoá.

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Thí nghiệm 3:

  1. Trường trình thí nghiệm . Nêu vai trò các cơ quan tiêu hoá.

 

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

 

nguon VI OLET