TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I

Tổ Toán

ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯƠNG BỒI DƯỜNG LẦN I

NĂM HỌC 2012 -2013  Môn thi: Toán 11

Thời gian làm bài: 150  phút

 

Câu I (3,0 điểmGiải các phương trình :

a)     (1.5 điểm )       

b)    (1.5 điểm)          

 

Câu II (1,0 điểm)  Giải hệ phương trình :

Câu III ( 2 điểm)

         a) (1.0điểm) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Có bao nhiêu số chẵn gồm 6 chữ số khác nhau đôi một trong đó chữ số đầu tiên là chữ số lẻ ?

         b) (1.0điểm)Tìm hệ số chứa trong khai triển biết :         

Câu IV( 1.5 điểm) Cho đường tròn (C) :  và điểm M(2;4) .

a)     Viết phương trình đường thẳng đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm của AB

b)    Viết phương trình các tiếp tuyến của đường tròn (C) có hệ số góc k = -1 .

Câu V( 2.5 điểm) Cho hình vuông ABCD cạnh  a , tâm O . Gọi S là một điểm ở ngoài mặt phẳng (ABCD) sao cho SB = SD.

       1 ) (1.0 điểm) Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC) ; (SBD) và (SAC).

   2)  Gọi  M là điểm tùy ý trên đoạn AO với AM = x  . mặt phẳng () qua M song song với SA  và BD cắt SO , SB , AB tại N, P , Q .

 a. (1.0 điểm) Tứ giác MNPQ là hình gì ?

 b. (0.5 điểm) Cho SA = a .Tính diện tích MNPQ theo a và  x . Tìm x để diện tích đó lớn nhất .

    

…...........…HẾT………..…

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 


ĐÁP ÁN MÔN TOÁN THI KHẢO SÁT LẦN I KHỐI 11 (2012-2013) (gồm 4 trang)

 

Câu

Nội dung

Điểm

I

    a,

1,5

 

   b, Điều kiện :

 

0,5

 

Pt

   

 

0,5

 

Vậy pt có nghiệm

0,5

II

Giải: ĐK

+ Với thay vào ta được :

Đặt . Ta có hệ :

 . Vậy nghiệm của hệ là:

 

0,5

 

 

 

0,5

III

a, Gọi là số chẵn gồm 6 chữ số khác nhau đôi một trong đó chữ số đầu tiên là chữ số lẻ

Chọn a: có 5 cách (chọn 1 trong 5 chữ số 1, 3, 5, 7, 9)

Chọn : có 5 cách (chọn 1 trong 5 chữ số 0, 2, 4, 6, 8)

Chọn : Có cách (chọn 4 trong 8 chữ số

Vậy: Có    số thỏa mãn đề bài

1,0

 

 

:

 

   0,5

1

 


 

 

 

 

+ Với

Ta có:

Vậy hệ số của số hạng chứa là :

 

 

0,5

IV

a,  §­êng trßn (C) : ( x – 1)2 + ( y – 3 )2 = 4  cã t©m I ( 1 ; 3) vµ b¸n kÝnh     R = 2 .

Ta cã :  (d) :

(d) : x – 2 + y – 4 = 0 (d) : x + y – 6 = 0

0,75

  b, §­êng th¼ng (d) víi hÖ sè gãc k = -1 cã d¹ng : y = -x + m

hay x + y – m =0 (1)

§­êng th¼ng (d) lµ tiÕp tuyÕn cña ®­êng trßn (C) d(I,(d)) = R

+ VËy cã 2 tiÕp tuyÕn tho¶ m·n ®Ò bµi lµ :  x + y – 4 = 0

 

 

0,75

V 1

1, Giao tuyến của (SAD) và (SBC) là dt di qua S vá song song với AD

Giao tuyến của (SBD) và (SAC) là SO

1,0

V 2

 

2a. Tứ giác MNPQ là hình gì ?:

 Ta có : SB = SD    SBC = SDC (c-c-c)

 

 Gọi  I là trung điểm SC

 Xét IBC và  IDC

  Ta có :  IC  cạnh chung

     BC = CD

    

         

    IBC =  IDC

    IB  = ID

 

 

1.0

1

 


 

IBD cân tại  I

 

  IO  BD

  Mà  OI // SA    SA BD     (*)

  Ta có :

  Tương tự : 

  Từ (1)  và (2) , suy ra   (3)

  Mặt khác :  

  Tương tự : 

  Từ (4)  và (5) , suy ra   (6) 

  Từ (3)  , (6) và (*), suy ra   MNPQ là hình chữ nhật 

  Vậy : MNPQ là hình chữ nhật 

 

 

 

 2 b.  Tính diện tích MNPQ theo a và  x:

 Ta có :

 Tính  MQ :

  Xét tam giác AQM :

  Ta có : cân tại M  MQ = AM = x

 Tính  MN :

  Xét tam giác SAO :

  Ta có : MN // SA     

    

   

 Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số dương     và  

 

 

 

0.5

1

 


 

        

  

Đẳng thức xảy ra khi  

 M là trung điểm AO 

           

Vậy :   thì    đạt giá trị lớn nhất.

 

 

 

Thạch Thành, ngày 23 tháng 01 năm 2013

                                                         Người ra đề và làm đáp án : Nguyễn công Phương.

1

 

nguon VI OLET