Vio Toán 4 – TAV – Trường TH. Thị trấn Lai Vung – Năm học 2014 – 2015 – Vòng 6

VIO TOÁN 4 – VÒNG 6 – NĂM HỌC 2014 – 2015

BÀI LÀM 1. ĐỈNH NÚI TRÍ TUỆ

Câu 1.  3238 x 5 x 2 = ….             Đáp án: 32380.

Câu 2. 156 x 2 x 5 = ….                Đáp án: 1560.

Câu 3. 895 x 4 x 5 = …..               Đáp án: 17900.

Câu 4. 15 x 9 x 6 = ….   Đáp án: 810.

Câu 5. 892 x 2 x 5 = …..   Đáp án: 8920.

Câu 6. 1234 x 5 + 1234 x 5 = ….. Đáp án: 12340.

Câu 7. 2km 3dam = ….m.  Đáp án: 2030.

Câu 8. 2hm 5m = ….m.   Đáp án: 205.

Câu 9. Một lớp học có 32 học sinh. Số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 8 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nam ? Trả lời: Lớp đó có …học sinh nam.

 Đáp án: (32 + 8) : 2 = 20 học sinh.

Câu 10. Một phép chia hết có thương là 365. Nếu giữ nguyên số chai và tăng số bị chia lên 7 lần thì thương mới là ….

Đáp án: 365 x 7 = 2555.

Câu 11. 5692 x 7 + 5692 + 2 x 5692 = …  Đáp án: 56920.

 

Câu 12. Trung bình cộng tuổi ông Mai, tuổi bố Mai và tuổi Mai là 36 tuổi, trung bình cộng tuổi bố Mai và tuổi Mai là 23 tuổi. Ông Mai hơn Mai 54 tuổi. Tính tuổi Mai. Trả lời: Tuổi Mai là ….tuổi.

 Đáp án: Tổng số tuổi 3 người: 36 x 3 = 108 tuổi ;

Tuổi bố và Mai: 23 x 2 = 46 tuổi ;

Tuổi Mai: 108 – 46 = 62 tuổi ; Tuổi Mai: 62 – 54 = 8 tuổi.

Câu 13. Tìm y biết: 6 x (y + 9845) = 29042 x 6. Trả lời: y = …

 Đáp án: 19197.

Câu 14. Hai số có tổng là 346. Biết số bé là số có hai chữ số và khi viết thêm chữ số 2 vào trước số bé thì được số lớn. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là…

 Đáp án: Hiệu là 200. Số lớn: (346 + 200) : 2 = 273.

Câu 15. 45624 + 61234 x 2 = …

 Đáp án: 168092.

Câu 16. 198 x 5 x 4 = …

 Đáp án: 810.

Câu 17. 568 x 6 + 568 x 4 = ….

Đáp án: 5680

Câu 18. 4537 x 2 + 4537 x 8 = ….  Đáp án: 45370.

Câu 19. Mẹ hơn con 28 tuổi. Biết ba năm nữa tổng số tuổi hai mẹ con là 50 tuổi. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi ? Trả lời: Hiện nay con ….tuổi.

 Đáp án: Tuổi con ba năm nữa là: (50 – 28) : 2 = 11 tuổi.

 Tuổi con hiện nay: 11 – 3 = 8 tuổi.

Câu 20. 333 x 5 x 2 = …   Đáp án: 3330.

Câu 21. Tổng số tuổi của mẹ và con là 82 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi ? Trả lời: Tuổi con là ….tuổi.

 Đáp án: Tuổi con là: (82 – 28) : 2 = 27 tuổi.

Câu 23.

1


Vio Toán 4 – TAV – Trường TH. Thị trấn Lai Vung – Năm học 2014 – 2015 – Vòng 6

BÀI LÀM 2. SẮP XẾP THEO THỨ TỰ TĂNG DẦN

 

18 – 16 – 20 – 3 – 17 – 19 – 13 – 14 – 8 – 6 – 11 – 1 – 15 – 12 – 5 – 4 – 7 – 2 – 10 – 9.

 

 

BÀI LÀM 3. ĐI TÌM KHO BÁU

Câu 1. Ngày thứ nhất Mai gấp được 45 ngôi sao, ngày thứ hai Mai gấp hơn ngày thứ nhất 22 ngôi sao. Hỏi trung bình mỗi ngày Mai gấp được bao nhiêu ngôi sao ?

 Trả lời: Trung bình mỗi ngày Mai gấp ……..ngôi sao.

 Đáp án: Ngày thứ hai: 45 + 22 = 67 ngôi sao ;

   Trung bình mỗi ngày: (45 + 67) : 2 = 56 ngôi sao.

Câu 2. Khối lớp 4 quyên góp được 45 quyển vở, khối lớp 5 quyên góp được 57 quyển vở, khối lớp 3 quyên góp được 39 quyển vở. Trung bình mỗi khối quyên góp được số vở là ….quyển.

 Đáp án: Trung bình mỗi khối: (45 + 57 + 39) : 3 = 47 quyển vở.

Câu 3. Một ô tô đi quãng đường AB hết 7 giờ. Trong 3 giờ đầu, mỗi giờ ô tô đi được 54km. Trong 4 giờ sau, vì trời mưa nên mỗi giờ ô tô chỉ đi được 40km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?

 Trả lời: Trung bình mỗi giờ ô tô đi được ….km.

 Đáp án: 3 giờ đầu đi: 54 x 3 = 162km ; 4 giờ sau đi: 40 x 4 = 160km ;

    Trung bình mỗi giờ: (162 + 160) : 7 = 46km.

Câu 4. Phân xưởng sản xuất trong quý I được 345 sản phẩm, quý II hơn quý I được 24 sản phẩm. Quý III phân xưởng sản xuất số sản phẩm bằng trung bình cộng hai quý đầu. Quý IV, phân xưởng sản xuất được 449 sản phẩm. Như vậy trung bình mỗi quý phân xưởng sản xuất được …sản phẩm.

 Đáp án: 380 sản phẩm.

Câu 5. Giá trị của chữ số 5 trong số 78865249 là ….

 Đáp án: 5000.

Câu 6. Đổi: 9 tạ 6 hg = ……..hg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ……

 Đáp án: 9006.

1


Vio Toán 4 – TAV – Trường TH. Thị trấn Lai Vung – Năm học 2014 – 2015 – Vòng 6

Câu 7. Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số, biết số thứ nhất là 878. Tìm số thứ hai. Trả lời: Số thứ hai là ….

 Đáp án: Tổng của hai số là: 999 x 2 = 1998 ; Số thứ hai: 1198 – 878 = 1120.

Câu 8. Một đội công nhân được chia làm 3 tổ để tham gia trồng cây. Tổ Một gồm 3 người, mỗi người trồng được 72 cây. Tổ Hai gồm 2 người, mỗi người trồng được 84 cây. Tổ Ba gồm 3 người, mỗi người trồng được 64 cây. Vậy trung bình mỗi công nhân trồng được số cây là ……cây.

 Đáp án: 72 cây.

Câu 9. Hùng sưu tầm được 35 con tem, Trung sưu tầm được 39 con tem, Minh sưu tầm được 28 con tem. Hỏi trung bình mỗi bạn sưu tầm được bao nhiêu con tem ? Trả lời: Trung bình mỗi bạn sưu tầm được … con tem.

 Đáp án: 34 con tem.

Câu 10. Một ô tô đi trong ba giờ đầu mỗi giờ đi được 42km , hai giờ sau, mỗi giờ ô tô đi được 37km. Hỏi giờ thứ sáu ô tô cần đi bao nhiêu ki-lô-mét để trung bình mỗi giờ ô tô đi được 41km ? Trả lời: Giờ thứ sáu ô tô cần đi …km.

 Đáp án: 46km.

Câu 11. Sau ba bài kiểm tra toán đầu tiên, Bình tính điểm trung bình thì được 6 điểm. Hỏi đến bài kiểm tra toán tiếp theo, Bình phải được bao nhiêu điểm để trung bình điểm kiểm tra toán của cả bốn lần là 7 điểm. Trả lời: Đến bài kiểm tra toán tiếp theo Bình phải được ….điểm.

 Đáp án: 10 điểm.

Câu 12. Bao thứ nhất đựng 12kg gạo, bao thứ hai đựng số gạo gấp đôi bao thứ nhất, bao thứ ba đựng kém bao thứ hai 3 kg. Trung bình mỗi bao đựng số gạo là ….kg.

 Đáp án: 19 kg.

Câu 13. Một đơn vị chở muối lên vùng cao, đoàn thứ nhất gồm 3 xe, mỗi xe chở 15 tạ muối, đoàn thứ hai gồm hai xe, mỗi xe chở 25 tạ muối. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tạ muối ? Trả lời: Trung bình mỗi xe chở ….tạ muối.

 Đáp án: 19 tạ.

 

 

1

nguon VI OLET