Trường TH Thịnh Lộc                         Phạm Hồng Anh

ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN VIOLYMPIC

LỚP 5. NĂM HỌC 2012 - 2013

VÒNG 1

BÀI 1. Chọn theo thứ tự tăng dần. (từ bé đến lớn)

55/100; 57/100; 23/100; 93/100; 67/100; 21/100; 47/100; 57/100; 83/100; 51/100; 17/100; 41/100; 53/100; 5/100; 13/100; 39/100; 59/100; 7/100; 77/100; 79/100 .

ĐA: 5/100; 7/100; 13/100; 17/100; 23/100; 29/100; 39/100; 41/100; 43/100; 47/100; 51/100; 53/100; 57/100; 59/100; 67/100; 73/100; 79/100; 83/100; 89/100; 93/100.

BÀI 2. Chọn các giá trị bằng nhau.

2/10 ; 9/10-3/5 ; 4/20 ; 5/6 ; 2-2/5 ; 1.3/4 ; 2.3/5 ; 1/9+5/9 ; 5/100 ; 2+3/5 ; 1999/9995 ; 2/3 ; 1.3/5 ; 1/5 ; 4/5-1/2 ; 7/4 ; 5/15 ; 7/21 ; 1/2+1/3 ; 1/20 .

ĐA: 2/10=4/20 ; 9/10-3/5=4/5-1/2 ; 1/5=1999/9995 ; 5/6=1/2+1/3 ; 2-2/5=1.3/5 ; 1.3/4=7/4 ; 2.3/5=2+3/5 ; 1/9+5/9=2/3 ; 5/100=1/20 ; 5/15=7/21 .

BÀI 3. Vượt chướng ngại vật.

1- Tổng của hai số là 2009 và hiệu của chúng là 163. Tìm hai số đó ? (SB=923; SL=1086)

2- Tìm số tự nhiên bé nhất có tổng các chữ số bằng 15. (ĐS :69)

3- Tìm số tự nhiên bé nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 20. (ĐS :389)

4- Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 2009. (ĐS :1004 ; 1005

5- Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 215. (ĐS :107 ; 108)

6- Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 419. (ĐS : 209 ; 210)

7- Tìm hai số tnhiên có tổng bằng 2011 và giữa chúng có 9 số chẵn khác. (996; 1015)

    - 1 -         Năm học 2012 - 2013


Trường TH Thịnh Lộc                         Phạm Hồng Anh

8- Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 2009 và giữa chúng có 5 số lẻ khác. (999; 1010)

9- Một hình chữ nhật có chu vi là 120cm ; chiều dài hơn chiều rộng 8cm. Tính chiều rộng, chiều dài hình chữ nhật đó ? (ĐS : 26cm ;34cm)

10- Tìm số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 12. (ĐS : 63210)

11- Tìm số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 10. (ĐS :43210)

12- Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 2010. (ĐS :1004 ; 1006)

13- Tìm hai số lẻ liên tiếp có tổng bằng 2008. (ĐS :1003 ; 1005)

14- Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 636 và giữa chúng có 11 số tự nhiên khác.  (ĐS : 312 ;324 )

15- Tìm hai số lẻ liên tiếp có tổng bằng 1444. S : 721 ; 723)

16- Tìm hai số lẻ liên tiếp có tổng bằng 2008. (ĐS :1003 ; 1005)

17- Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 2009 và giữa chúng có 20 số tự nhiên khác(ĐS : 994 ; 1015 )

18- Tìm hai số lẻ liên tiếp có tổng bằng 764. (ĐS : 381 ;383)

19- Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 338. (ĐS :168 ; 170)

20- Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 694. (ĐS : 346 ; 348)

21- Tìm hai phân số có tổng bằng 5/6 và hiệu bằng 1/6. (ĐS: 1/3 ; 1/2)

22- Tìm hai phân số có tổng bằng 17/20 và hiệu bằng 7/20. (ĐS: 1/4 ; 3/5)

23- Tìm hai phân số có tổng bằng 13/10 và hiệu bằng 3/10. (ĐS: 1/2 ; 4/5)

24- Tìm một phân số biết tổng của tử số và mẫu số bằng 198 và phân số có giá trị bằng 4/5. (ĐS: 88/110)

    - 1 -         Năm học 2012 - 2013


Trường TH Thịnh Lộc                         Phạm Hồng Anh

25- Tìm một phân số biết hiệu của tử số và mẫu số bằng 86 và phân số có giá trị bằng 3/5. (ĐS: 129/215)

26- Trung bình cộng của hai số là 185 ; số lớn hơn số bé 24 đơn vị. Tìm hai số đó ?

 (ĐS : 173 ; 197)

VÒNG 2

BÀI 1. Chọn theo thứ tự tăng dần. (gộp nhiều bài)

1/35  ;  1/97  ;  1/100  ;  1/29  ;  1/31  ;1/40  ;  1/52  ;  1/50  ;  1/95  ; 1/27  ;  1/25  ;  1/84  ;  5/20  ;  3/20  ;  8/20  ;  1/79  ;  7/20  ;  9/20  ;  1/76  ;  11/20  ;  1/671/71 ;  1/89 ;  1/91 ;  1/21 ;  1/23 ;  1/20 ;  17/20 ;  19/20 ;  1/56 ;  15/20 ;  13/20 ;  1/60  ;  1/63.

ĐA: 1/100 ; 1/97 ; 1/95 ; 1/91 ; 1/89 ; 1/84 ; 1/79 ; 1/76 ; 1/71 ; 1/67 ; 1/63 ; 1/60 ; 1/56 ; 1/52 ; 1/50 ; 1/40 ; 1/35 ; 1/31 ; 1/29 ; 1/27 ; 1/25 ; 1/23 ; 1/21 ; 1/20 ; 3/20 ; 5/20 ; 7/20 ; 8/20 ; 9/20 ; 11/20 ; 13/20 ; 15/20 ; 17/20 ; 19/20 .

BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau.

2.1  1/2-1/8 ;  2.1/2 ;  1/6 ; 3/8 ;  1/3:2 ;  1-1/3  ;  5/8-1/4 ;  1717/5151 ;  1/2:1/5 ;  1/2x1/3 ;  2.1/3-1.1/2 ;  1/2x4/3 ;  1-5/6 ;  5/6 ;  1/3 ;  4/12 ;  1/4+1/8 ;  1.1/3 ;  1/6x8 ;  1515/4545.

ĐA: 1717/5151=1515/4545  ;  4/12=1/3  ;  1/4+1/8=5/8-1/4  ; 1/6x8=1.1/3  ;  1/2:1/5=2.1/2  ;  1/2-1/8=3/8  ;   1/3 : 2=1/6  ;     

1-1/3=1/2x4/3  ;  1/2x1/3=1-5/6  ;  2.1/3 -1.1/2 =5/6.

2.2   1/2-1/8  ;  1/3  ;  1/4:1/3  ;  1-5/6  ;  3-1/2  ;  1-1/6  ;  1/5x4  ;  1/2-5/12  ;  1/2-9/20  ;  2.1/2  ;  1/3:2  ;  2.1/3-1.1/2  ;  1/5:1/4

1/3-1/4  ;  1/4-1/5  ;  1-1/4  ;  4/12  ;  1/4+1/8  ;  1/3:1/2  ;  1/2x4/3 .

ĐA: 1/5:1/4=1/5x4 ; 2.1/3-1.1/2=1-1/6 ; 1/4+1/8=1/2-1/8 ; 1/3-1/4=1/2-5/12; 1/3:2=1-5

    - 1 -         Năm học 2012 - 2013


Trường TH Thịnh Lộc                         Phạm Hồng Anh

/6 ; 4/12=1/3 ; 1/3:1/2=1/2x4/3 ; 1/4-1/5=1/2-9/20 ; 2.1/3=3-1/2;

1-1/4=1/4:1/3.

2.3  ĐA: 2-2/3=1.1/3 ; 7/12=1-5/12 ; 4.1/2x2/3=3 ; (thêm 1 phần ở 2.1 và 2.2)

BÀI 3. Vượt chướng ngại vật.

3.1- Tìm một phân số, biết tổng của tử số và mẫu số là 215 và phân số đó có giá trị bằng phân số 38/57.    (ĐS: 86/129)

3.2- Tìm một phân số, biết tổng của tử số và mẫu số là 224 và phân số đó có giá trị bằng phân số 75/100.    (ĐS: 96/128)

3.3- Tìm một phân số, biết tổng của tử số và mẫu số là 135 và phân số đó có giá trị bằng phân số 2/3.    (ĐS: 54/81)

3.4- Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số 19 đơn vị ; tổng của tử số và mẫu số là 51. (ĐS: 16/35)

3.5- Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số 52 đơn vị ; tổng của tử số và mẫu số là 86. (ĐS: 17/69)

3.6 - Tìm một phân số biết hiệu của tử số và mẫu số bằng 45 và phân số có giá trị bằng 2/5. (ĐS: 30/75)

3.7- Tìm một phân số biết hiệu của tử số và mẫu số bằng 15 và phân số có giá trị bằng 51/68. (ĐS: 45/60)

3.8- Tìm một phân số biết hiệu của tử số và mẫu số bằng 36 và phân số có giá trị bằng 3/5. (ĐS: 54/90 )

3.9- Hiện nay tổng số tuổi của hai cha con là 56 tuổi ; cha hơn con 28 tuổi. Hỏi cha bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? (ĐS: 42 ;14)

3.10- Mẹ hơn con 27 tuổi ; hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 45 tuổi. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi, mẹ bao nhiêu tuổi ? (ĐS: 9 ; 36)

    - 1 -         Năm học 2012 - 2013


Trường TH Thịnh Lộc                         Phạm Hồng Anh

3.11- Anh hơn con em 8 tuổi ; hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 26 tuổi. Hỏi hiện nay anh bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ? (ĐS: 17 ; 9)

3.12- Hai kho chứa tất cả 216 tấn thóc ; nếu kho thứ nhất chuyển sang kho thứ hai 15 tấn thì số thóc ở hai kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc ?

(ĐS: Kho thứ nhất : 123 tấn ; kho thứ hai : 93 tấn)

3.13- Tìm hai số tự nhiên, tổng của hai số đó bằng 571 và giữa chúng có 18 số chẵn khác(ĐS: 267 ; 304 )

3.14- Tìm hai số tự nhiên , tổng của hai số đó bằng 999 và giữa chúng có 25 số lẻ khác(ĐS: 474 ; 525)

3.15- Tìm hai số chẵn biết tổng của hai số đó bằng 210 và giữa chúng có 18 số chẵn khác(ĐS: 86 ; 124)

3.16- Tìm hai số chẵn biết tổng của hai số đó bằng 810 và giữa chúng có 20 số chẵn khác(ĐS: 384 ; 426)

3.17- Tìm hai số chẵn biết tổng của hai số đó bằng 848 và giữa chúng có 13 số chẵn khác(ĐS: 410 ; 438)

3.18- Tìm hai số lẻ biết tổng của hai số đó bằng 406 và giữa chúng có 1 số lẻ khác(ĐS: 191 ; 215)

3.19- Tìm hai số lẻ biết tổng của hai số đó bằng 1142 và giữa chúng có 53 số lẻ khác(ĐS: 517 ; 625)

3.20- Tìm hai số lẻ biết tổng của hai số đó bằng 474 và giữa chúng có 37 số lẻ khác(ĐS: 199 ; 275)

VÒNG 3

BÀI 1. Chọn theo thứ tự tăng dần. (gộp nhiều bài)

    - 1 -         Năm học 2012 - 2013


Trường TH Thịnh Lộc                         Phạm Hồng Anh

1.1,   1/13  ;  1/3+1/4  ;  1/15  ;  1/2+1/3  ;  1/8  ;  1/9  ;  1/12  ;  1/10  ;  1/2+1/4  ;  1/2-1/3  ;  1.1/4  ;  1/7  ;  1/3  ;  1/27  ;  1.1/2  ;  1/23  ;  1/4  ;  1.1/3  ;  1/5  ;  1/29  .

ĐA:  1/29 ;  1/27 ;  1/23 ;  1/15 ;  1/13 ;  1/12 ;  1/10 ;  1/9 ;  1/8 ;  1/7 ;  1/2-1/3 ; 1/5 ; 1/4 ; 1/3 ;  1/3+1/4 ;  1/2+1/4 ;  1/2+1/3 ;  1.1/4 ;  1.1/3 ;  1.1/2

1.2, 1/4 ; 1/53 ;  1/59 ;  1/5 ;  1/57 ;  1/55 ;  1/3+1/4 ;  1/34 ;  1/25 ;  1/2 ; 1/3 ; 1/36 ;  1/43 ; 1/41 ; 1/45 ; 1/50 ;  1.1/2 ; 1/2-1/3 ;  1/8 ;  1.1/4 ;  1/7 ; 1.1/3 ;  1/9 ;  1/2+1/3 ;  1/12 ;  1/17 ; 1/23 ; 1/2+1/4 ; 1/20 ; 1/15 ; 1/21 .

ĐA:  1/59 ; 1/57 ;  1/55 ;  1/53 ;  1/50 ;  1/45 ; 1/43 ;  1/41 ;  1/36 ;  1/34 ;  1/25 ; 1/23 ;  1/21 ;  1/20;  1/17 ;  1/15 ;  1/12 ;  1/9 ; 1/8 ;  1/7 ;  1/2-1/3 ;  1/5 ; 1/4 ; 1/3 ; 1/2 ;  1/3+1/4 ;  1/2+1/4 ;  1/2+1/3 ;  1.1/4 ;  1.1/3 ;  1.1/2.

BÀI 2. Chọn các giá trị bằng nhau.

2.1   1/2 ;  1.2/3 ;  16/20 ;  1.1/3 ;  1/2+4/5 ;  4/5:3/5 ;  1/3x1/4 ;  11/17 ;  2222/3434 ;  2/3:2/5 ;  3-1.1/3 ;  1212/1515 ;  1/3:2/3 ;  1+2/3 ;  3.1/3 ;  1515/6060 ;  10/3 ;  1/2:2 ;  1.3/10 ;  1/3-1/4  .

ĐA:  1/2=1/3:1/2 ;  11/17=2222/3434 ;  1.2/3=1+2/3 ; 3.1/3=10/3 ;  16/20=1212/1515 ;  1/3x1/4=1/3-1/4 ;  1.1/3=4/5:3/5 ;  1/2+4/5=1.3/10 ;  2/3:2/5=3-1.1/3 ;  1515/6060=1/2:2 .

2.2   3/4+1/2 ;  5-1/2 ;  1.2/3 ;  1/3:2/3 ;  1/3x1/4 ;  363636/454545 ;  7/3 ;  1.2/3+1.2/3 ;  1.3/10 ;  6-1/2 ;  3.1/3 ;  1-1/2 ;  3-2/3 ;  1212/1515 ; 1+2/3 ; 9/2 ;  1/2x1/6 ;  2.3/4-1.1/2 ;  11/2 ;  3/5+7/10  .

ĐA: 1/3:2/3=1-1/2 ;  3-2/3=7/3 ;  1.2/3+1.2/3=3.1/3 ;  1.2/3=1+2/3 ;  1212/1515=363636/454545 ;  11/2=6-1/2 ;  5-1/2=9/2 ;  1/2x1/6=1/3x1/4 ;  3/5+7/10=1.3/10 ;  3/4+1/2=2.3/4-1.1/2 .

    - 1 -         Năm học 2012 - 2013


Trường TH Thịnh Lộc                         Phạm Hồng Anh

2.3  ĐA:  3/4+3/4=3/2 ;  20/3=7-1/3 (thêm 1 phần ở 2.1 và 2.2)

BÀI 3.  Điền dấu thích hợp.

3.1  5/6 .....7/8 ;  18/51 ..... 3/10 ;  5/8+1/8 ..... 3/4 ;  75/100 .... 4/5 ;  1212/3636 ..... 1/3 ;  20/30 ..... 3/4 ;  1/3-1/4 ..... 1/3x1/4 ;  1/2+1/6 ..... 1-1/3 ;  7/8-1/8 ..... 5/6-1/3 ;  11/12-5/12 ..... 2/3-1/4  .

ĐA:   5/6 < 7/8 ;  18/51 > 3/10 ;  5/8+1/8 = 3/4 ;  75/100 < 4/5 ;  1212/3636 = 1/3  ;  20/30 < 3/4  ;  1/3-1/4 = 1/3x1/4  ;  1/2+1/6 = 1-1/3 ;  7/8-1/8 > 5/6-1/3  ;  11/12-5/12  >  2/3-1/4

3.2

ĐA: ; ; 

3.3.        ()

VÒNG 4

BÀI 1. Chọn theo thứ tự tăng dần. (gộp nhiều bài)

ĐA:

1.1

.

1.2 

.

1.3 ;.

BÀI 2. Chọn các giá trị bằng nhau.

    - 1 -         Năm học 2012 - 2013


Trường TH Thịnh Lộc                         Phạm Hồng Anh

2.1

ĐA:

2.2 ĐA:

BÀI 3. Vượt chướng ngại vật.

3.1- Tìm hai số tự nhiên, biết tổng của hai số đó bằng 215 và tỉ của chúng là (ĐS: 86 ; 129)

3.2- Tìm hai số tự nhiên, biết tổng của hai số đó bằng 297 và tỉ của chúng là (ĐS: 132 ; 165)

3.3- Tìm hai số tự nhiên ,biết tổng của hai số đó bằng 334 và tỉ của chúng là (ĐS: 215 ; 129 )

3.4- Tìm hai số tự nhiên, biết tổng của hai số đó bằng 154 và tỉ của chúng là (ĐS: 70 ; 84)

3.5- Tìm hai số tự nhiên ,biết tổng của hai số đó bằng 315 và số thứ nhất bằng số thứ hai(ĐS: 140 ; 175)

3.6- Tìm hai số tự nhiên, biết hiệu của hai số đó bằng 154 và tỉ của chúng là (ĐS: 231 ; 385)

3.7- Tìm hai số tự nhiên, biết hiệu của hai số đó bằng 216 và tỉ của chúng là (ĐS: 324 ; 540)

3.8- Tìm hai số tự nhiên, biết hiệu của hai số đó bằng 402 và tỉ của chúng là

    - 1 -         Năm học 2012 - 2013


Trường TH Thịnh Lộc                         Phạm Hồng Anh

(ĐS: 938 ; 536)

3.9- Tìm hai số tự nhiên, biết hiệu của hai số đó bằng 128 và số thứ nhất bằng số thứ hai(ĐS: 320 ; 448)

3.10- Tìm hai số tự nhiên, biết hiệu của hai số đó bằng 85 và tỉ của chúng là (ĐS: 170 ; 255)

3.11- Tìm hai số tự nhiên, biết hiệu của hai số đó bằng 306 và tỉ của chúng là (ĐS: 204 ; 510)

3.12- Một công nhân làm 26 ngày được 3 900 000 đồng. Hỏi nếu công nhân đó làm trong 10 ngày thì được bao nhiêu tiền ?  (ĐS: 1 500 000)

3.13- Một công việc , nếu 15 người làm thì 8 ngày xong. Hỏi nếu muốn làm xong trong 6 ngày thì cần bao nhiêu người ?  S: 20)

3.14- Trường Kim Đồng mua 6 bộ bàn ghế hết 900 000 đồng. Hỏi nếu nhà trường mua 15 bộ thì phải trả bao nhiêu tiền ?  (ĐS: 2 250 000)

3.15- Một ô- tô đi trong 3 giờ thì được 135 km. Hỏi cũng vận tốc đó ô-tô đi trong 5 giờ thì được bao nhiêu ki-lô-mét ?  (ĐS: 225km)

3.16- Một hình chữ nhật có chu vi là 168 cm ; chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều dài ,chiều rộng hình chữ nhật đó ?   (ĐS: 48 cm ; 36 cm )

3.17- Một hình chữ nhật có chu vi là 190 cm ; chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều dài ,chiều rộng hình chữ nhật đó ?   (ĐS: 57 cm ; 38 cm)

3.18- Một hình chữ nhật có chu vi là 172 cm ; giảm chiều dài đi 5 cm và tăng chiều rộng 5 cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính chiều dài ,chiều rộng hình chữ nhật đó ?   (ĐS: 48 cm ; 38 cm)

3.19- Một hình chữ nhật có chu vi là 186 cm ; giảm chiều dài đi 7 cm và tăng chiều rộng 6 cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật đó ?  

    - 1 -         Năm học 2012 - 2013


Trường TH Thịnh Lộc                         Phạm Hồng Anh

(ĐS: 53 cm ; 40 cm)

3.20- Một bếp ăn dự trữ một số gạo đủ cho 120 người ăn trong 25 ngày. Nhưng thực tế lại có 150 người ăn. Hỏi số gạo đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày ?  (ĐS: 20)

3.21- Bác An mua 5 m vải hết 450 000 đồng. Hỏi nếu bác An mua 15 m vải như thế thì phải trả bao nhiêu tiền ?  (ĐS: 1 350 000 đồng )

VÒNG 5

BÀI 1. Chọn theo thứ tự tăng dần. (gộp nhiều bài)

1.1 - ĐA:  1cm ; 13 cm ; 3 cm ; 1dm ;  15 cm ; 3 dm ; 45 cm ;  9dm ; 1 m ; 16 dm ;  2 m ; 35 dm ; 5m ; 1dam ; 25m ; 9dam ; 1hm ; 8hm ; 1km ; 19hm .

BÀI 2. Chọn các giá trị bằng nhau.

10 km ;  2 km ;  10hm  ;  5 km 25 m  ;  1 m 45 cm ;  354 dm  ;  1005 dam ;  8 dm 5 cm ;  4 dam 8 dm ;  1250 m ;  35 m 4 dm ;  408 dm 4 cm 9 mm  ;  2 000 m ;  5025 m ;  85 cm ;  49 mm ;  10 km 5 dam ;  145 cm ;  1 km 250 m .

BÀI 3. Vượt chướng ngại vật.

3.1- Một ô-tô đi 100 km thì tiêu thụ hết 15 lít xăng. Hỏi nếu ô tô đi 240 km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng ?  (ĐS: 36 lít xăng)

3.2- Một ô-tô đi 100 km thì tiêu thụ hết lít xăng. Hỏi nếu ô-tô đi hết lít xăng thì được bao nhiêu ki-lô-mét (ĐS: 250 km)

3.3- Một ô-tô đi 100 km thì tiêu thụ hết lít xăng. Hỏi nếu ô-tô đi 400 km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng ?  (ĐS: 10 lít xăng )

3.4- Một bếp ăn dự trữ một số gạo đủ cho 100 người ăn trong 20 ngày. Nhưng thực tế lại có 150 người ăn . Hỏi số gạo đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày ?  (ĐS: 16)

3.5- Một bếp ăn dự trữ một số gạo đủ cho 100 người ăn trong 30 ngày. Nhưng thực tế

    - 1 -         Năm học 2012 - 2013


Trường TH Thịnh Lộc                         Phạm Hồng Anh

chỉ có 60 người ăn. Hỏi số gạo đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày ?  (ĐS: 50)

3.6- Một đội công nhân có 15 người dự định sửa xong một đoạn đường trong 20 ngày. Nhưng sau khi làm được 6 ngày thì 5 người phải chuyển đi nơi khác. Hỏi số người còn lại phải làm tiếp bao nhiêu ngày nữa thì xong ?  (ĐS: 21 ngày)

VÒNG 6

BÀI 1. Chọn theo thứ tự tăng dần. (gộp nhiều bài)

1.2.  1 kg ;  4 dag ;  25g ;  9 tạ ;  45 tạ ;  45 kg ;  3 tấn ;  8 yến ;  68 yến ;  1 500 kg ;  16 hg ;  150 kg ;  2 dag ;  2 hg ;  5 hg ;  35 g ;  5 000 kg ;  9kg ;  2 yến ;  3 tạ  .

ĐA :  2 dag ;  25 g ; 35 g ; 4 dag ; 2 hg ; 5 hg ; 1 kg ; 16 hg ; 9 kg ;  2 yến ; 45 kg ; 8 yến ; 150 kg ;  3 tạ ; 68 yến ; 9 tạ ; 1500 kg ;  3 tấn ;  45 tạ ;  5 000 kg .

2.2  ĐA:  2 dag ;  25 g ;  4 dag ;  2 hg ;  35 dag ;  5 hg ;  1 kg ;  16 hg ;  9 kg ;  2 yến ;  45 kg ;  8 yến ;  150 kg ;  3 tạ ;  68 yến ;  9 tạ ;  1500 kg ;  3 tấn ;  45 tạ ;  5 000 kg .

BÀI 2. Chọn các giá trị bằng nhau.

tạ ;  9 tấn 50 kg ;  2 kg 50 g ;  9050 g ;  50 kg ;  3 tạ 8 kg ;  250 kg ;  tấn ;  150 dag  ;  308 kg  ;  35 tạ  ;  120 kg  ;  2 tạ  ;  2050 g ;  330 kg ;  15 hg ;  200 kg  ;  12 yến ;  3 tấn 5 tạ ;  3 tạ 3 yến .

BÀI 3. Thỏ tìm cà rốt.

3.1- Tổng của hai số là 186; nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 2 và dư 12. Tìm hai số đó ?  (ĐS: 58 ; 128)

3.2- Tìm một phân số biết tổng của tử số và mẫu số là 210 ; nếu mẫu số chuyển xuống tử số 12 đơn vị thì phân số đó có giá trị bằng 1.   (ĐS: )

3.3- Tìm một phân số biết tổng của tử số và mẫu số là 175 ; nếu thêm 9 đơn vị vào  tử số và giữ nguyên mẫu số thì phân số đó có giá trị bằ

    - 1 -         Năm học 2012 - 2013

nguon VI OLET