Tiết 57     KIỂM TRA MỘT TIẾT

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức :

  - Kiểm tra trình độ nhận thức của học sinh.

 2. Kĩ năng

  - Kĩ năng trình bày, làm việc độc lập.

3. Thái độ :

  - Nghiêm túc khi làm bài.

II. Đồ dùng dạy học

III. Phương pháp dạy học:

  - Kiểm tra đánh giá.

IV. Tổ chức giờ học:

1. ổn định tổ chức : 1p   

2. Kiểm tra:  43p

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN: SINH HỌC 8

Cấp độ

 

 

Tên chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

 

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chủ đề 1

Bài tiết

( 3 tiết )

Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu .

Các sản phẩm thải cần được bài tiết được phát sinh từ đâu?

Các cơ quan thực hiện bài tiết .

Biết được qúa  trình tạo thành nước tiểu

 

 

 

 

 

4 câu

27,5% = 2,75đ

2

18 %

 (0,5đ)

 

1

9 %

(0,25đ)

1

73%

(2đ)

 

 

 

 

Chủ đề 2

Da

(2 tiết )

 

 

Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là do đâu ?

Da có cấu tạo phù hợp chức năng bảo vệ, vệ sinh da sạch sẽ

 

 

2 câu

22,5% = 2,25đ

 

 

1

11,1%

(0,25đ)

 

 

1

88,9%

(2đ)

 

 

Chủ đề 3

Thần kinh và giác quan

(12 tiết )

Vị trí các vùng của vỏ não .

Cấu tạo của vỏ não .

 

Tế bào thụ cảm thị giác gồm mấy loại

Vai trò của thể thuỷ tinh thể .

Nêu được các tật cận thị và viễn thị (nguyên nhân và cách khắc phục ) .

 

 

Đại não người tiến hóa hơn động vật

6 câu

50%=5đ

2

%

(0,5đ)

 

2

%

(0,5đ)

1

%

(2đ)

 

 

 

1

%

(2đ)

TS câu: 12

TS điểm:10đ

TN %= 20%

TL %= 80%

4

1đ

(10%)

 

4

1đ

(10%)

2

4đ

(40%)

 

1

2đ

(20%)

 

1

2đ

(20%)

 

Đề

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

 Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước câu trả lời đúng nhất: (2điểm).

Câu 1.ng thính giác của vỏ não nằm ở:

a. Thuỳ trán            b. Thuỳ đỉnh                c. Thuỳ chẩm         d. Thuỳ thái dương        

Câu 2.  Chất xám nằm bên ngoài tạo thành vỏ của

a. Trụ não                 b. Hành não                 c. Tiểu não            d. Cuống  não.

Câu 3. Trong cơ thể cơ quan thực hiện bài tiết:

a. Ruột           b. Da                     c. Phế quản             d. Gan.

Câu 4.  Vai trò của thể thuỷ tinh:

   a. Như một thấu kính phân kỳ.                             b.  Như một kính cận.

  c. Như một thấu kính hội tụ.                            d. Như một thấu kính lõm.

Câu 5. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:

a. Thận, cầu thận, bóng đái                                          b. Thận, ống thận, bóng đái.

c. Thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái, bóng đái            d. Thận, bóng đái, ống đái                     

Câu 6. Các sản phẩm thải cần được bài tiết được phát sinh từ đâu?

  a. Từ thận, phổi và da .                                       b. Từ phổi và da.

  c. Từ quá trình trao đổi chất của tế bào và cơ thể .         d. Cả a,b,c .

Câu 7. Tế bào thụ cảm thị giác gồm 2 loại:

a. Tế bào nón và tế bào que.                             b. Tế bào nón và tế bào hai cực.  

c. Tế bào nón và tế bào thần kinh.                            d. Tế bào nón và tế bào sắc tố.

Câu 8. Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là:

a.  Lớp  sắc tố                                                                  b.  Lớp  bì    

c. Lớp mỡ dưới da                                                  d. Tầng sừng.

II. TỰ LUẬN (8 điểm)

Câu 1. (2 điểm):

Nêu các tật cận thị và viễn thị (nguyên nhân và cách khắc phục) ?

Câu 2. (2 điểm):

Da có đặc điểm cấu tạo nào phù hợp với chức năng bảo vệ? Tại sao phải thường xuyên giữ gìn da sạch, tránh xây xát?

Câu 3. (2 điểm): Đại não người tiến hóa hơn thú ở những đặc điểm nào?

Câu 4. (2 điểm):  Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận?

BÀI LÀM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 8

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước câu trả lời đúng nhất: (2điểm).

 Mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm

 

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

nguon VI OLET