Thể loại Giáo án bài giảng Giải tích 12
Số trang 1
Ngày tạo 1/29/2018 6:03:10 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 2.31 M
Tên tệp dethamkhao2018bogddt2 doc
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 6 trang) |
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 1. Điểm trong hình vẽ bên
là biểu diễn số phức
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Điểm biểu diễn số phức
.
Câu 2. bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Câu 3. Cho tập hợp có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của
là
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Số tập con gồm phần tử của
là
.
Câu 4. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng
là
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy và chiều cao
là
.
Câu 5. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng và
.
Câu 6. Cho hàm số liên tục trên đoạn
. Gọi
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
, trục hoành và hai đường thẳng
,
. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay
quanh trục hoành được tính theo công thức
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Công thức tính thể tích khối tròn xoay tạo thành là:
Câu 7. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt tiểu tại điểm và đạt cực đại tại điểm
.
Câu 8. Với là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có: .
Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số là
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có:
Câu 10. Trong không gian , cho điểm
. Hình chiếu vuông goác của
trên mặt phẳng
là điểm
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Khi chiếu điểm lên mặt phẳng
thì tung độ và cao độ giữ nguyên, hoành độ bằng
.
Vậy .
Câu 11. Đường cong trong hình bên
là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy đây là dạng đồ thị hàm bậc bốn trùng phương với hệ số âm.
Vậy chỉ có đáp án A thỏa mãn.
Câu 12. Trong không gian , cho đường thẳng
. Đường thẳng
có một vectơ chỉ phương là
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Véc tơ chỉ phương của là
.
Câu 13. Tập hợp nghiệm của bất phương trình là
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
TXĐ:
Ta có: .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .
Câu 14. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng và bán kính đáy bằng
. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Vậy .
Câu 15. Trong không gian , cho ba điểm
,
và
. Mặt phẳng
có phương trình là
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Phương trình mặt chắn của mặt phẳng đi qua ba điểm lần lượt thuộc ba trục tọa độ là:
.
Câu 16. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
có:
đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
không có tiệm cận đứng.
Có
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 17. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm phương trình là
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
.
Theo BBT ta thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số
tại 3 điểm phân biệt.
Câu 18. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có:
Câu 19. Tích phân bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có:
Câu 20. Gọi và
là hai nghiệm phức của phương trình
. Giá trị của biểu thức
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Câu 21. Cho hình lập phương có cạnh bằng
. (tham khảo hình bên)
Khoảng cách giữa hai đường thẳng và
bằng
A. B.
C.
D.
Lời giải
Câu 22. Một người gởi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mối tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số nào dưới đây, nếu trong thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. đồng. B.
đồng. C.
đồng. D.
đồng.
Lời giải
Ta có: triệu.
Câu 23. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu từ 11 quả cầu nên ta có:
Gọi biến cố A: “Chọn được hai quả cầu cùng màu”.
Câu 24. Trong không gian , cho hai điểm
và
. Mặt phẳng qua
và vuông góc với
có phương trình là
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có:
Mặt phẳng (P) vuông góc với AB nên nhận vecto AB làm vecto pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với AB là:
Câu 25. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
. Gọi
là trung điểm của
(tham khảo hình vẽ bên).
Tang của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Gọi là giao điểm của
và
.
Từ kẻ đường thẳng vuông góc với
tại
. Khi đó ta có
là hình chiếu của
trên
.
Xét tam giác ta có
và
là hai đường trung tuyến cắt nhau tại
là trọng tâm tam giác
.
Ta có:
Câu 26. Với là số nghuyên dương thỏa mãn
, số hạng không chứa
trong khai triển của biểu thức
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Điều kiện:
Theo đề bài ta có:
Ta có khai triển:
Để có hệ số không chứa thì:
Hệ số không chứa là:
Câu 27. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Điều kiện:
Câu 28. Cho tứ diện có
,
,
đôi một vuông góc với nhau và
. Gọi
là trung điểm của
(tham khảo hình bên).
Góc giữa hai đường thẳng và
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Gọi là trung điểm của
ta có
là đường trung bình của tam giác
nên
.
Đặt ta có:
Tam giác vuông cân tại
nên
.
Tam giác vuông cân tại
nên
Tam giác vuông cân tại
nên
.
Vậy tam giác đều nên
Câu 29. Trong không gian , cho hai đường thẳng
;
và mặt phẳng
. Đường thẳng vuông góc với
, cắt
và
có phương trình là
A. . B.
.
C. . D.
.
Lời giải
Gọi đường thẳng cần tìm là . Vì
Khi đó phương trình đường thẳng có dạng
Gọi
Ta thử từng đáp án: Đáp án A
Vậy đáp án A có đường thẳng vuông góc với mp
và cắt
tại
, cắt
tại
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số để hàm số
đồng biến trên khoảng
?
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có:
Mà là số nguyên âm
Vậy có 3 giá trị của thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 31. Cho hình là hình phẳng giới hạn bởi parabol
, cung tròn có phương trình
(với
) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ).
Diện tích của bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có:
Do đó:
Tính .
Đặt .
Đổi cận
Suy ra .
Câu 32. Biết với
là các số nguyên dương. Tính
.
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tính .
Đặt
Suy ra
Do đó .
Câu 33. Cho tứ diện đều có cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh
của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác
và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện
.
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tứ diện đều cạnh có chiều cao
.
Tam giác đều nên bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
.
Diện tích xung quanh hình trụ .
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để phương trình
có nghiệm dương?
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Xét phương trình
Đặt ta được
.
Để phương trình đã cho có nghiệm dương thì phương trình
có nghiệm
.
Xét hàm có:
nên hàm số nghịch biến trên
.
Suy ra .
Mà nguyên dương nên
.
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để phương trình
có nghiệm thực?
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có: .
Đặt thì phương trình trên trở thành
Đặt thì ta được
Do nên phương trình trên tương đương
.
Suy ra .
Đặt và xét hàm
trên
có
Nên hàm số nghịch biến trên .
Vậy .
Câu 36. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng 3. Số phần tử của
là
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Xét hàm số trên
ta có :
BBT :
TH1 :
TH2 :
TH3 :
TH4 :
Câu 37. Cho hàm số xác định trên
thỏa mãn
,
và
. Giá trị của biểu thức
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có :
Câu 38. Cho số phức
thoả mãn
và
. Tính
.
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả