Thể loại Giáo án bài giảng Giải tích 12
Số trang 1
Ngày tạo 3/14/2013 10:47:48 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.43 M
Tên tệp toan doc
SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI 2 |
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán (Khối A-B) Ngày thi: 17 tháng 11 năm 2011 Thời gian làm bài 180 phút (Không kể thời gian phát đề) |
Câu I ( 2 điểm) .Cho hàm số:
2. Tìm m để hàm số có cực trị. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức với là các điểm cực trị của hàm số.
Câu II ( 3 điểm)
1 . Giải phương trình: .
2. Giải hệ phương trình: ,
3. Giải bất phương trình: .
Câu III ( 1 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = AD = a, CD = 2a; hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 600; gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ G đến mặt (SBC).
Câu IV ( 2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm I(2;1) và AC = 2BD. Điểm M thuộc đường thẳng AB, điểm N(0;7) thuộc đường thẳng CD. Tìm tọa độ đỉnh B biết B có hoành độ dương.
2. Chứng minh , với n nguyên dương.
Câu V ( 2 điểm)
1. Cho thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2. Giải phương trình: ( )
………Hết………
SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI 2 |
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán (Khối A-B) Ngày thi: 17 tháng 11 năm 2011 Thời gian làm bài 180 phút (Không kể thời gian phát đề) |
Câu I ( 2 điểm) .Cho hàm số:
2. Tìm m để hàm số có cực trị. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức với là các điểm cực trị của hàm số.
Câu II ( 3 điểm)
1 . Giải phương trình: .
2. Giải hệ phương trình: ,
3. Giải bất phương trình: .
Câu III ( 1 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = AD = a, CD = 2a; hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 600; gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ G đến mặt (SBC).
Câu IV ( 2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm I(2;1) và AC = 2BD. Điểm M thuộc đường thẳng AB, điểm N(0;7) thuộc đường thẳng CD. Tìm tọa độ đỉnh B biết B có hoành độ dương.
2. Chứng minh , với n nguyên dương.
Câu V ( 2 điểm)
1. Cho thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2. Giải phương trình: ( )
………Hết………
SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI 2 |
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán (Khối A-B) Ngày thi: 17 tháng 11 năm 2011 Thời gian làm bài 180 phút (Không kể thời gian phát đề) |
Câu I ( 2 điểm) .Cho hàm số:
2. Tìm m để hàm số có cực trị. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức với là các điểm cực trị của hàm số.
Câu II ( 3 điểm)
1 . Giải phương trình: .
2. Giải hệ phương trình: ,
3. Giải bất phương trình: .
Câu III ( 1 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = AD = a, CD = 2a; hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 600; gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ G đến mặt (SBC).
Câu IV ( 2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm I(2;1) và AC = 2BD. Điểm M thuộc đường thẳng AB, điểm N(0;7) thuộc đường thẳng CD. Tìm tọa độ đỉnh B biết B có hoành độ dương.
2. Chứng minh , với n nguyên dương.
Câu V ( 2 điểm)
1. Cho thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2. Giải phương trình: ( )
………Hết………
SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI 2 |
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán (Khối A-B) Ngày thi: 17 tháng 11 năm 2011 Thời gian làm bài 180 phút (Không kể thời gian phát đề) |
Câu I ( 2 điểm) .Cho hàm số:
2. Tìm m để hàm số có cực trị. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức với là các điểm cực trị của hàm số.
Câu II ( 3 điểm)
1 . Giải phương trình: .
2. Giải hệ phương trình: ,
3. Giải bất phương trình: .
Câu III ( 1 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = AD = a, CD = 2a; hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 600; gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ G đến mặt (SBC).
Câu IV ( 2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm I(2;1) và AC = 2BD. Điểm M thuộc đường thẳng AB, điểm N(0;7) thuộc đường thẳng CD. Tìm tọa độ đỉnh B biết B có hoành độ dương.
2. Chứng minh , với n nguyên dương.
Câu V ( 2 điểm)
1. Cho thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2. Giải phương trình: ( )
………Hết………
Trường THPT Lương Tài 2 Tổ Toán - Tin |
ĐÁP ÁN –THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn: Toán; Khối: A, B ( Đáp án – thang điểm gồm 5 trang |
Câu I |
2 điểm |
|
|||||
1. |
1. Với m = -3 thì ta có +)Tập xác định: |
0,25
|
|||||
+)Sự biến thiên: Ta có Hàm số đồng biến trên các khoảng, nghịch biến trên ( 0; 2).
|
0,25
|
||||||
+) Hàm số đạt +) Bảng biến thiên:
|
0,25 |
||||||
+) Đồ thị: |
0,25 |
||||||
2. |
+) Ta có Hàm số có hai cực trị y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt |
0,25 |
|||||
+) Khi đó ta có => |
0,25 |
||||||
+) Xét trên (-5;-1) => |
0,25 |
||||||
+) Từ đó ta có khi m = -4. |
0,25 |
|
|
|
Câu II |
|
|
1. |
|
0,25 |
|
0,25 |
|
+) |
0,25 |
|
+) +) Kết luận ………………. |
0,25
|
|
|
||
2 |
Giải hệ phương trình: , . |
|
+) Dễ thấy y = 0 không thỏa mãn hệ Với , ta có: |
0,25 |
|
+) Đặt ta có hệ: |
0,25 |
|
+) Với .
|
0,25 |
|
+) Với vô nghiệm. KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: , |
0,25 |
|
|
|
3. |
|
|
+) Điều kiện x >0 |
0,25 |
|
|
0,25 |
|
+) +)
|
0,25 |
|
Kết hợp với điề kiện bất phương trình có nghiệm
|
0,25 |
|
Câu III |
|
|
|
+) Từ giải thiết ta có SD ( ABCD) suy ra (SB, (ABCD)) = Ta có (đvdt)
+) do tam giác ABD vuông cân tại A ,AB= a => Vậy (đvtt)
|
0,25
|
0,25 |
|
+) chứng minh được BC ( SBD) , kẻ DH SB=> DH(SBC) Có |
0,25
|
+) Gọi E là trung điểm BC ,kẻ GK // DH, K thuộc HE =>GK(SBC) và Vậy d( G, (SBC) = |
0,25
|
|
Câu VI |
|
|
1. |
+) Gọi N’ là điểm đối xứng của N qua I thì N’ thuộc AB, ta có : => N’( 4;-5)=> Pt đường thẳng AB: 4x + 3y – 1 = 0
|
0,25
|
+) Khoảng cách từ I đến đường thẳng AB: AC = 2. BD nên AI = 2 BI, đặt BI = x, AI = 2x trong tam giác vuông ABI có: suy ra x = suy ra BI = |
0,25
|
|
+) Từ đó ta có B thuộc ( C): Điểm B là giao điểm của đt AB: 4x + 3y – 1 = 0 với đường tròn tâm I bán kính |
0,25
|
|
+) Tọa độ B là nghiệm của hệ: Vì B có hoành độ dương nên B( 1; -1) Vậy B( 1; -1) |
0,25
|
|
2. |
Chứng minh (1) |
|
|
+) Ta có VT (1) = |
0,25 |
+) xét => hệ số chứa xn+1 là |
0,25 |
|
+) Ta lại có hệ số chứa xn+1 là ( vì )
|
0,25 |
|
+) đồng nhất hệ số chứa xn+1 được = -1 Vậy VT(1) = =VP(1) |
0,25 |
Câu V 1.
2.
|
Cho thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
|
|
+ ta có
|
0,25 |
|
+)
|
0,25 |
|
+) Đặt ta có , với |
0,25 |
|
+) Xét với => “= “ => x=y = ½ Vậy GTNN của P = |
0,25
|
|
+) Điều kiện Đặt ta có 2a –b =x
|
0,25 |
|
(1) =>
|
0,25 |
|
+) Ta có hệ |
0,25 |
|
=> ( thỏa mãn) Vậy phương trình có hai nghiệm x = 1, |
0,25 |
|
|
|
Chú ý : Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả