SỞ GD&ĐT BẮC NINH

TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI 2

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1

NĂM HỌC 2011-2012

Môn: Toán (Khối A-B)

Ngày thi: 17 tháng 11 năm 2011

Thời gian làm bài 180 phút

(Không kể thời gian phát đề)

 

Câu I ( 2 điểm) .Cho hàm số:

  1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = -3.

2. Tìm m để hàm số có cực trị. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức với là các điểm cực trị của hàm số.

Câu II ( 3 điểm)

1 . Giải phương trình:  .

2. Giải hệ phương trình: ,

3. Giải bất phương trình: .

Câu III ( 1 điểm)

 

 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = AD = a, CD = 2a; hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 600; gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ G đến mặt (SBC).

  

Câu IV ( 2 điểm)

 

 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm I(2;1) và AC = 2BD. Điểm M thuộc đường thẳng AB, điểm N(0;7) thuộc đường thẳng CD. Tìm tọa độ đỉnh B biết B có hoành độ dương.             

 

 2. Chứng minh , với n nguyên dương.

 

Câu V ( 2 điểm)

 

1. Cho thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

   

2.  Giải phương trình:    ( )

 

………Hết………


SỞ GD&ĐT BẮC NINH

TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI 2

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1

NĂM HỌC 2011-2012

Môn: Toán (Khối A-B)

Ngày thi: 17 tháng 11 năm 2011

Thời gian làm bài 180 phút

(Không kể thời gian phát đề)

 

Câu I ( 2 điểm) .Cho hàm số:

  1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = -3.

2. Tìm m để hàm số có cực trị. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức với là các điểm cực trị của hàm số.

Câu II ( 3 điểm)

1 . Giải phương trình:  .

2. Giải hệ phương trình: ,

3. Giải bất phương trình: .

Câu III ( 1 điểm)

 

 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = AD = a, CD = 2a; hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 600; gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ G đến mặt (SBC).

  

Câu IV ( 2 điểm)

 

 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm I(2;1) và AC = 2BD. Điểm M thuộc đường thẳng AB, điểm N(0;7) thuộc đường thẳng CD. Tìm tọa độ đỉnh B biết B có hoành độ dương.             

 

 2. Chứng minh , với n nguyên dương.

 

Câu V ( 2 điểm)

 

1. Cho thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

   

2.  Giải phương trình:    ( )

 

………Hết………


SỞ GD&ĐT BẮC NINH

TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI 2

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1

NĂM HỌC 2011-2012

Môn: Toán (Khối A-B)

Ngày thi: 17 tháng 11 năm 2011

Thời gian làm bài 180 phút

(Không kể thời gian phát đề)

 

Câu I ( 2 điểm) .Cho hàm số:

  1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = -3.

2. Tìm m để hàm số có cực trị. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức với là các điểm cực trị của hàm số.

Câu II ( 3 điểm)

1 . Giải phương trình:  .

2. Giải hệ phương trình: ,

3. Giải bất phương trình: .

Câu III ( 1 điểm)

 

 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = AD = a, CD = 2a; hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 600; gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ G đến mặt (SBC).

  

Câu IV ( 2 điểm)

 

 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm I(2;1) và AC = 2BD. Điểm M thuộc đường thẳng AB, điểm N(0;7) thuộc đường thẳng CD. Tìm tọa độ đỉnh B biết B có hoành độ dương.             

 

 2. Chứng minh , với n nguyên dương.

 

Câu V ( 2 điểm)

 

1. Cho thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

   

2.  Giải phương trình:    ( )

 

………Hết………


SỞ GD&ĐT BẮC NINH

TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI 2

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1

NĂM HỌC 2011-2012

Môn: Toán (Khối A-B)

Ngày thi: 17 tháng 11 năm 2011

Thời gian làm bài 180 phút

(Không kể thời gian phát đề)

 

Câu I ( 2 điểm) .Cho hàm số:

  1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = -3.

2. Tìm m để hàm số có cực trị. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức với là các điểm cực trị của hàm số.

Câu II ( 3 điểm)

1 . Giải phương trình:  .

2. Giải hệ phương trình: ,

3. Giải bất phương trình: .

Câu III ( 1 điểm)

 

 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = AD = a, CD = 2a; hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 600; gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ G đến mặt (SBC).

  

Câu IV ( 2 điểm)

 

 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm I(2;1) và AC = 2BD. Điểm M thuộc đường thẳng AB, điểm N(0;7) thuộc đường thẳng CD. Tìm tọa độ đỉnh B biết B có hoành độ dương.             

 

 2. Chứng minh , với n nguyên dương.

 

Câu V ( 2 điểm)

 

1. Cho thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

   

2.  Giải phương trình:    ( )

 

………Hết………


 

Trường THPT Lương Tài 2

Tổ Toán - Tin

ĐÁP ÁN –THANG ĐIỂM

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2011 - 2012

Môn: Toán; Khối: A, B

( Đáp án – thang điểm gồm 5 trang

 

 

 

Câu I

2 điểm

 

1.

1. Với m = -3 thì ta có 

+)Tập xác định:

0,25

 

+)Sự biến thiên: Ta có

Hàm số đồng biến trên các khoảng, nghịch biến trên ( 0; 2).

 

0,25

 

+) Hàm số đạt

+) Bảng biến thiên:

   0  2        

 

                     0  0                   

 

                      

                         1                  

 

                                         

0,25

+) Đồ thị:

0,25

2.

+) Ta có

Hàm số có hai cực trị y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt

0,25

+) Khi đó ta có =>

0,25

+) Xét trên (-5;-1)  =>

0,25

+) Từ đó ta có khi m = -4.

0,25


 

 

 

 

Câu II

 

 

1.

0,25

0,25

+)

0,25

+)

+)

Kết luận ……………….

0,25

 

 

2

Giải hệ phương trình: , .

 

+) Dễ thấy y = 0 không thỏa mãn hệ

Với , ta có:

0,25

+) Đặt ta có hệ:

0,25

 

+) Với .

 

0,25

+) Với   vô nghiệm.

KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: ,

0,25


 

 

 

 

 

 

3.

 

 

+) Điều kiện x >0

0,25

 

0,25

+)

+)

 

0,25

Kết hợp với điề kiện bất phương trình có nghiệm

 

0,25

Câu III

 

 

 

 

+) Từ giải thiết ta có SD ( ABCD)

suy ra (SB, (ABCD)) =

Ta có (đvdt)

 

 

 

 

 

+) do tam giác ABD vuông cân tại A ,AB= a

   =>

Vậy (đvtt)

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25


 

+) chứng minh được BC ( SBD) , kẻ DH SB=> DH(SBC)

     Có

0,25

 

+) Gọi E là trung điểm BC ,kẻ GK // DH, K thuộc HE =>GK(SBC) và Vậy d( G, (SBC) =

0,25

 

Câu VI

 

 

1.

+) Gọi N’ là điểm đối xứng của N qua I thì N’ thuộc AB, ta có :

=> N’( 4;-5)=> Pt đường thẳng AB: 4x + 3y – 1 = 0

 

0,25

 

+) Khoảng cách từ I đến đường thẳng AB:    

AC = 2. BD nên AI = 2 BI, đặt BI = x, AI = 2x trong tam giác vuông ABI có:

suy ra x = suy ra BI =

0,25

 

+) Từ đó ta có B thuộc  ( C):

Điểm B là giao điểm của đt AB: 4x + 3y – 1 = 0 với đường tròn tâm I bán kính

0,25

 

+)  Tọa độ B là nghiệm của hệ:

        Vì B có hoành độ dương nên B( 1; -1)

Vậy B( 1; -1)

0,25

 

2.

Chứng minh (1)

 

 

+) Ta có

    VT (1) =

0,25

+) xét => hệ số chứa xn+1

0,25

+) Ta lại có

   hệ số chứa xn+1              

                                ( vì )

                            

0,25


 

+) đồng nhất hệ số chứa xn+1 được = -1

 Vậy VT(1) = =VP(1)

0,25

Câu V

1.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

 

Cho thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

   

 

+ ta có

                                        

0,25

+)

    

0,25

+) Đặt ta có , với

0,25

+) Xét với => 

                   “= “ => x=y = ½

Vậy GTNN của P =

0,25

 

 

+) Điều kiện

Đặt ta có 2a –b =x

 

0,25

(1)  

=>


 

0,25

+) Ta có hệ

0,25

    => ( thỏa mãn)

Vậy phương trình có hai nghiệm x = 1,

0,25


 

 

 

 

 

Chú ý : Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa

nguon VI OLET