TRƯỜNG THPT THÀNH PHỐ KIỂM TRA HÌNH HỌC
CAO LÃNH Môn thi: TOÁN - Khối 12
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
Bài 1: (5đ)
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt phẳng (A'BC) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc , M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng và tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' theo a.
Bài 2: (5đ)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, cạnh bên SC tạo với đáy một góc .
1) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a. (3đ)
2) Gọi M là trung điểm của SA, mặt phẳng (MBC) cắt SD tại N. Tứ giác MBCN là hình gì ? (1đ)
3) Mặt phẳng (MBCN) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó (1đ)
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh :............................................... Số báo danh:..............................
Chữ ký của giám thị :..............................................
TRƯỜNG THPT THÀNH PHỐ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I
CAO LÃNH NĂM HỌC 2009-2010
Môn thi: TOÁN - Khối 12
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
Bản hướng dẫn gồm 02 trang
I. Hướng dẫn chung
1) Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
2) Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải bảo đảm không làm sai lệch hướng dẩn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong tổ toán .
3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,0 điểm).
II. Đáp án và thang điểm
CÂU
|
ĐÁP ÁN
|
ĐIỂM
|
Bài 1
|
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt phẳng tạo với mặt phẳng (ABC) một góc , M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng và tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' theo a.
|
5đ
|
|
-
Do M là trung điểm của BC nên từ giả thiết suy ra được:
là góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC)
-
Suy ra:
-
Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' là :
-
Tam giác ABC đều cạnh a nên : và
-
Xét tam giác vuông A'AM ta có:
-
Vậy (đvtt)
|
0.5
1.0
0.5
0.5
1.0
1.0
0.5
|