Thể loại Giáo án bài giảng Toán học 11
Số trang 1
Ngày tạo 12/29/2012 6:12:21 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.25 M
Tên tệp de va dap an toan 11 doc
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG |
ĐỀ THI SÁT HẠCH LẦN 1 NĂM HỌC 2012 – 2013, MÔN THI: TOÁN 11 Thời gian làm bài : 150 phút |
Câu 1 (3 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
b)
c)
Câu 2 (1,0điểm)
Một tổ có 20 bạn gồm 6 bạn nam và 14 bạn nữ. Cô giáo cần chọn 5 bạn đi lao động.
a) Hỏi có bao nhiêu cách chọn được 5 bạn trong đó có cả nam và nữ.
b) Tính xác suất để 5 bạn được chọn có cùng giới tính.
Câu 3 (1,0 điểm). Tìm hệ số của trong khai triển của biểu thức .
Câu 4 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:
Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình vuông ABCD có A(5; -4) và đường chéo có phương trình x-7y-8=0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông.
Câu 6 (2,0 điểm)
Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’. Gọi O, G lần lượt là tâm của các mặt ABCD và CDD’C’.
a) Chứng minh OG // (AA’D’D)
b) Mặt phẳng qua OG và // AC’, xác định thiết diện của hình hộp cắt bởi
Câu 7. (1,0 điểm)
Chứng minh rằng với mọi ta đều có:
--------------------Hết --------------------
Họ và tên thí sinh ………………………………………. Số báo danh ……………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 11
1
Câu 1a (1,0điểm) |
||
1a (1,0 điểm) |
|
0,25 |
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
Câu 1b (1,0điểm) |
||
1b (1,0 điểm) |
|
0,25 |
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
Câu 1c (1,0điểm) |
||
1c (1,0 điểm) |
|
|
ĐK: |
0,25 |
|
PT
|
0,25 |
|
|
0,25
0,25 |
|
Câu 2 |
Câu 2 (1,0 điểm) |
1
(1,0 điểm) |
|
|
Để chọn được 5 bạn trong đó có cả nam và nữ gồm các cách: 1 nam và 4 nữ, 2 nam và 3 nữ, 3 nam và 2 nữ, 4 nam và 1 nữ |
0,25 |
|
Số cách là: |
0,25 |
|
Số cách chọn 5 bạn cùng giói tính là Số cách chọn 5 bạn bất kì là |
0,25 |
|
Xác suất để 5 bạn được chọn có cùng giới tính là |
0,25 |
|
Câu 3 (1,0 điểm) |
Câu 3 (1,0 điểm) |
|
|
0,25
0,25 |
|
Xét nên |
0,25 |
|
Hệ số của là |
0,25 |
|
Câu 4 (1,0 điểm) |
Câu 4 (1,0 điểm) |
|
Xét y=0 hệ Pt không thỏa mãn => , chia mỗi Pt cho y ta được , Đặt hệ trở thành |
0,25 |
|
giải hệ được a=-5 và b=9 hoặc a=3 và b=1 |
0,25 |
|
VN |
0,25 |
|
|
0,25 |
|
Câu 5 (1,0 điểm) |
||
Câu 5 (1,0 điểm) |
Nhận xét do đó C là điểm đối xứng của A qua d và d là đường chéo chứa B và D Pt AC là |
0,25 |
1
|
Giải hệ PT d và AC ta được tâm hình vuông suy ra |
|
Do và I là trung điểm của DB nên ta có
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
hoặc |
0,25 |
|
Câu 6 (2,0 điểm) |
|
|
6a (1,0 điểm |
Tam giác ACD' có OG là đường TB => OG // AD' |
0,5 |
AD' nằm trong (A A'D'D), OG không nằm trong (A A'D'D) => OG // (A A'D'D) |
0,5 |
|
6a (1,0 điểm |
Mặt phẳng qua OG và // AC’ Qua O kẻ đường thẳng // AC' cắt CC' tại H => H là trung điểm của CC' |
0,25 |
HG cắt DD' tại K => K là trung điểm của DD' |
0,25 |
|
Xét 3 mặt phẳng , (C C'D'D), (ABCD) Giao tuyến của và (C C'D'D) là HK Giao tuyến của (ABCD) và (C C'D'D) là CD mà HK // CD => Giao tuyến của và (ABCD) là đường thẳng đi qua O và // CD cắt AD và BC lần lượt tại J và I vậy thiết diện cần tìm là IJKH |
0,5 |
|
Câu 6 |
Do |
0,50 |
1
(1,0 điểm) |
(1) |
|
Tương tự có: |
0,25 |
|
Cộng (1),(2),(3) theo vế ta có: Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi |
0,25 |
Ghi chú: Học sinh làm theo cách khác các đồng chí chia biểu điểm sao cho tương ứng
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả