Thể loại Giáo án bài giảng Toán học 11
Số trang 1
Ngày tạo 3/15/2013 12:13:57 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.25 M
Tên tệp de thi thu dh11alan 3thang 3 nam 2013 doc
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 1
(Đề thi gồm có 01 trang) |
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: Toán khối A - Lớp 11 Thời gian làm bài: 180 phút không kể thời gian giao đề --------------------------------------------- |
CÂU I: (2,0 điểm)
Cho hàm số: y= x2 + x - 6 (P)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
2. Tìm điểm M thuộc đường thẳng d: y = 3x – 2 để tổng khoảng cách từ M tới hai điểm A,B đạt giá trị nhỏ nhất (với A,B là hai giao điểm của (P) với trục hoành).
CÂU II: (2,0 điểm)
2. Chứng minh rằng phương trình: cosx –x +1=0 luôn có nghiệm.
CÂU III: (2,0 điểm)
1. Tính giới hạn:
2.Cho a, b, c là ba số thực dương thoả mãn:. Chứng minh rằng:
CÂU IV: (2,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,.
Gọi M là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng SB.
1. Chứng minh rằng: .
2. Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng(SAD) khi .
CÂU V: (1,0 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB=2CB. Biết các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt đi qua các điểm P(0;1), Q(-2;1), R(3;2), S(-2;0). Lập phương trình các đường thẳng chứa các cạnh của hình chữ nhật ABCD.
CÂU VI: (1,0 điểm)
Cho phương trình .Tìm m để phương trình có một nghiệm duy nhất.
--------------- Hết --------------
Họ và tên thí sinh:...............................................Số báo danh......................Lớp.............
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
1
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 1
|
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: Toán khối A - Lớp 11
|
Câu |
Nội dung |
Điểm |
||||
Câu 1 |
1) (1 điểm) |
|
||||
|
+ TXĐ: D= +(P) có đỉnh I( |
0,25 |
||||
|
+ BBT:
|
0,25 |
||||
|
+ Hàm số đồng biến trên khoảng , và nghịch biến trên khoảng ( |
0,25 |
||||
|
+ Đồ thị: vẽ đúng và đẹp |
0.25 |
||||
|
2) 1 điểm |
|
||||
|
Xét biểu thức P=3x-y-2 Thay tọa độ điểm A=>P=4>0, thay tọa độ điểm B=>P=-11<0 Vậy 2 điểm A,B nằm về hai phía của đường thẳng y=3x-2 |
0,25 |
||||
|
MA+MB nhỏ nhất => 3 điểm A, M, B thẳng hàng |
0,25 |
||||
|
Phương trình đường thẳng AB: y=0(Là trục Ox) |
0,25 |
||||
|
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ: => |
0,25 |
||||
Câu 2 |
|
|
||||
|
1) 1 điểm |
|
||||
|
|
0,25
0,25
|
||||
|
|
0,25 |
||||
|
;Vậy PT có hai nghiệm và . |
0,25 |
||||
|
2) 1 điểm |
|
||||
|
Đặt f(x)=cosx –x +1 là hàm số liên tục trên R. |
0,25 |
1
|
f(0)=2; |
0,25
|
|
|
0,25 |
|
Kết luận: Phương trình luôn có nghiệm. |
0,25 |
Câu 3 |
|
|
|
1) 1 điểm |
|
|
|
0,25
|
|
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
2) 1 điểm |
|
|
Áp dụng bất đẳng thức . Ta có:
|
0,25 |
|
Mặtkhác: |
0,25 |
|
Tương tự: |
0,25 |
|
Từ đó suy ra: Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. |
0,25 |
Câu 4 |
1) 1 điểm |
|
|
|
0,25
|
1
|
|
|
|
Ta có |
0,25 |
|
|
0,25 |
|
mà |
0,25 |
|
2) 1 điểm |
|
|
Ta có tại D |
0,25 |
|
=> SD là hình chiếu vuông góc của SC lên mp(SAD) => Góc giữa SC và (SAD) là góc giữa hai đường thẳng SC và SD và bằng góc . |
0,25 |
|
Tính số đo góc ? Ta có tam giác SCD vuông tại D:
|
0,25 |
|
góc giữa SC và (SAD) là |
0,25 |
Câu 5 |
1 điểm |
|
|
Lập pt AB: Đi qua P và có VTPT ; AB: ax+by-b=0. Lập pt CB: Đi qua Q và vuông góc với AB. CB: bx-ay+a+2b=0. |
0,25 |
|
AB=2CB d(S;BC) =2d(R;AB) |
0,25
|
|
-chọn a=2;b=-5 AB:2x-5y+5=0; BC:5x+2y+8=0; CD:2x-5y+4=0; DA:5x+2y+10=0
|
0,25
|
|
-chọn a=2;b=-7 AB:2x-7y+7=0; BC:7x+2y+12=0; CD:2x-7y+8=0; DA:7x+2y+14=0
|
0,25 |
Câu 6 |
1 điểm |
|
|
Phương trình (1) Điều kiện : Nếu thỏa mãn (1) thì 1 – x cũng thỏa mãn (1) nên để (1) có nghiệm duy nhất thì cần có điều kiện . Thay vào (1) ta được:
|
0,25 |
|
* Với m = 0; (1) trở thành: |
0,25 |
1
|
Phương trình có nghiệm duy nhất. |
|
|
* Với m = -1; (1) trở thành
+ Với + Với Trường hợp này, (1) cũng có nghiệm duy nhất. |
0,25 |
|
* Với m = 1 thì (1) trở thành:
Ta thấy phương trình (1) có 2 nghiệm nên trong trường hợp này (1) không có nghiệm duy nhất.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất khi m = 0 và m = -1. |
0,25 |
(Các cách giải khác với hướng dẫn nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
-----------------------Hết--------------------
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả