Thể loại Giáo án bài giảng Toán học 8
Số trang 1
Ngày tạo 4/27/2009 9:30:47 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.15 M
Tên tệp baikimtraichng3 doc
Trường THCS Nguyễn Huệ
KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG III.
Thời gian: 45 phút.
Đề 1 Họ và tên:..........................................Lớp 8:
Điểm |
Lời phê của cô giáo |
Phần trắc ngiệm (2điểm) Từ câu 1 đến câu 4 hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu đúng:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn:
A) 2x + 2y = 0 B) ax + b = 0 C) 0x + 7 = 0 D) - 0,5x + 5 = 0
Câu 2: Tập hợp nghiệm của phương trình (x +) (x-2) = 0 là:
A) B) C) D)
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình : là:
A) x3 B)-2 C) x3 và x-2 D) .x3 hoặc x-2
Câu 4:Các mệnh đê:
A) Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia.
B) Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng: ax + b = 0, trong đó a; b là hai số cho trước .
C) Hai phương trình vô nghiệm thì tương đương.
D) Trong một phương trình, ta có thể nhân hay chia cả hai vế cho cùng một số.
II.Phần tự luận (8điểm)
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a) 4x + 1 = x - 5.
b) (x - 1)2 = 2(x - 1)
c)
Câu 2: Theo kế hoạch, một đội máy cày phải cày mỗi ngày 24 ha. Khi thực hiện đội đã cày được mỗi ngày 30 ha. Do đó đã hoàn thành diện tích được giao sớm hơn dự định 2 ngày.
Tính diện tích ruộng mà đội nhận cày?
Bài làm
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Trường THCS Nguyễn Huệ
KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG III.
Thời gian: 45 phút.
Đề 2 Họ và tên:..........................................Lớp 8:
Điểm |
Lời phê của cô giáo |
Phần trắc ngiệm (2điểm) Từ câu 1 đến câu 4 hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu đúng:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn:
A) x - 2y = 0 B) - + 3x = 0 C) 0x + 5 = 0 D)( x+1) (x - 2) = 0
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình : là:
A) x1 B)-1 C) x1 và x-1 D) .x1 hoặc x-1
Câu 3: Tập hợp nghiệm của phương trình (x -) (x + 2) = 0 là:
A) B) C) D)
Câu 4:Các mệnh đề:
A) Phương trình có nghiệm duy nhất là phương trình bậc nhất một ẩn .
B) Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng: ax + b = 0, trong đó a, b là hai số cho trước và a khác 0.
C) Hai phương trình vô số nghiệm thì tương đương.
D) Nếu hai vế của một phương trình có nhân tử chung, ta có thể chia cả hai vế của phương trình cho nhân tử chung ấy.
II.Phần tự luận (8điểm)
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a) 2x + 3 = 5x - 3.
b) (x - 2)2 = 2(x - 2)
c)
Câu 2: Một xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc trung bình là 40 km/h. Lúc về người
đó chỉ đi với vận tốc trung bình là 30 km/h nên thời gian về chậm hơn thời đi là 30 phút
Hãy tính quãng đường AB?
Bài làm
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Đáp án và thang điểm
I)Phần trắc nghiệm(2 điểm, mỗi câu đúng được 0,5điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
Đê 1 |
D |
A |
C |
C |
Đê 2 |
B |
C |
D |
B |
II)Phần tự luận:(8điểm)
Đề 1: Đề 2
1)Giải phương trình:(Câu a: 1,5 điểm; câu b : 2 điểm; câu 3: 2 điểm)
a) 4x + 1 = x - 5 b) (x - 1)2 = 2(x - 1) a)2x + 3 = 5x - 3. b)(x - 2)2 = 2(x - 2)
x = -2 (x - 1)(x - 3) = 0 x = 2 (x -2)(x - 4) = 0
Vậy S = x = 1 hoặc x = 3 Vậy S = x =2 hoặc x = 4
Vậy S = Vậy S=
c) c)
ĐKXĐ:x2và x-2 ĐKXĐ:x3và x-3
Quy đồng và khử mẫu hai vế của phương trình ta có:
(x-2)2 - 3(x +2) = - 2(2x + 2) (x + 3)2- 4(x - 3) = -3(x - 5)
x2 - 4x + 4 - 3x - 6 = - 4x - 4 x2 + 6x + 9 - 4x + 12 = - 3x + 15
x2 - 3x + 2 = 0 x2 + 5x + 6 = 0
(x -1)(x - 2) = 0 (x + 3)(x + 2) = 0
x = 1 hoặc x = 2 x = - 3 hoặc x = - 2
Vậy S = Vậy S =
Giải bài toán bằng cách lập phương trình (3,5điểm)
2)Gọi diện tích đội máy cày phải cày 2) Gọi quãng đường AB dài x ( km, x > 0 )
Theo kế hoạch là x ( ha, x > 0) Thời gian người đi xe máy đi từ A đếnB là:(h)
Thời gian dự định là (ngày) Thời gian người đi xe máy đi từ Bđến A là:(h)
Thời gian thực hiện(ngày) Vì thời gian về chậm hơn thời gian đi là 30 phút
Vì thời gian thực hiện sớm hơn thời hay giờ. Nên ta có phương trình:
gian dư định là 3ngày . Nên ta có phương - =
trình: - = 3 4x - 3x = 60
5x - 4x = 360 x = 60 (thỏa mản ĐK của ẩn)
x = 360 (thỏa mản ĐK của ẩn) Vậy quãng đường AB dài là 60 km.
Vậy diện tích đội phải cay theo kế hoạch
là 360 ha.
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả