Bộ đề thi đánh giá năng lực môn HÓA HC  
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
ĐỀ MINH HỌA  
KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017  
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC  
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề  
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)  
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :  
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;  
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.  
Câu 1: Để thu được kim loi Cu t dung dch CuSO theo phương pháp thuỷ luyn, có th dùng kim loi  
4
nào sau đây?  
A. Ca.  
B. Na.  
C. Ag.  
D. Fe.  
Câu 2: Thí nghiệm nào sau đây không xy ra phn ng?  
A. Cho kim loi Cu vào dung dch HNO3.  
B. Cho kim loi Fe vào dung dch Fe (SO ) .  
2
4 3  
C. Cho kim loi Ag vào dung dch HCl.  
D. Cho kim loi Zn vào dung dch CuSO4.  
Câu 3: Trong thc tế, không sdụng cách nào sau đây đbo vkim loi st khi bị ăn mòn?  
A. Gắn đồng vi kim loi st.  
C. Phmt lớp sơn lên bề mt st.  
B. Tráng km lên bmt st.  
D. Tráng thiếc lên bmt st.  
Câu 4: Để làm sch lp cn trong các dng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng  
A. nước vôi trong.  
B. giấm ăn.  
C. dung dch muối ăn.  
D. ancol etylic.  
Câu 5: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?  
A. Điện phân nóng chy MgCl2.  
B. Điện phân dung dch MgSO4.  
C. Cho kim loi K vào dung dch Mg(NO ) .  
D. Cho kim loi Fe vào dung dch MgCl2.  
3
2
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hn hp X gm Al, Fe vào dung dch H SO loãng, thu được 10,08 lít  
2
4
khí (đktc). Phần trăm về khối lượng ca Al trong X là  
A. 58,70%. B. 20,24%.  
C. 39,13%.  
D. 76,91%.  
Câu 7: Phương trình hóa học nào sau đây sai?  
o
t
A. 2Cr + 3H SO (loãng)   Cr (SO ) + 3H .  
B. 2Cr + 3Cl2  2CrCl3.  
2
4
2
4 3  
2
0
t
D. Cr O + 2NaOH (đặc)   2NaCrO + H O.  
2 3 2 2  
C. Cr(OH) + 3HCl   CrCl + 3H O.  
3
3
2
Câu 8: Nếu cho dung dch FeCl vào dung dch NaOH thì xut hin kết ta màu  
3
A. vàng nht.  
B. trng xanh.  
C. xanh lam.  
D. nâu đỏ.  
Câu 9: Cho a mol st tác dng vi a mol khí clo, thu được hn hp rn X. Cho X vào nước, thu được dung  
dch Y. Biết các phn ng xy ra hoàn toàn. Dung dch Y không tác dng vi chất nào sau đây  
A. AgNO3.  
B. NaOH.  
C. Cl2.  
D. Cu.  
Câu 10: Cho dãy các kim loi: Al, Cu, Fe, Ag. S kim loi trong dãy phn ứng được vi dung dch H SO  
2
4
loãng là  
A. 1.  
B. 2.  
C. 3.  
D. 4.  
Câu 11: Để phân bit các dung dch riêng bit: NaCl, MgCl , AlCl , FeCl , có th dùng dung dch  
2
3
3
A. HCl.  
B. Na SO .  
C. NaOH.  
D. HNO3.  
2
4
Câu 12: Nung hn hp X gm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau mt thời gian thu được hn hp Y. Để hòa  
tan hoàn toàn Y cn vừa đủ V ml dung dch H SO 1M. Giá tr ca V là  
2
4
A. 375.  
B. 600.  
C. 300.  
D. 400.  
Câu 13: Cho hn hp Cu và Fe O vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ng xảy ra hoàn toàn, thu được  
2
3
dung dch X và một lượng cht rn không tan. Mui trong dung dch X là  
A. FeCl3.  
B. CuCl , FeCl .  
C. FeCl , FeCl .  
D. FeCl2.  
2
2
2
3
Tn Thnh Hoàng Phan  
Trang 1  
Bộ đề thi đánh giá năng lực môn HÓA HC  
2
+
2+  
3+  
Câu 14: Nước thi công nghiệp thường cha các ion kim loi nặng như Hg , Pb , Fe ,... Để xử lí sơ bộ  
nước thi trên, làm gim nồng độ các ion kim loi nng vi chi phí thấp, người ta sdng chất nào sau đây  
A. NaCl.  
Câu 15: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho  
A. Glucozơ. B. Saccarozơ.  
B. Ca(OH)2.  
C. HCl.  
D. KOH.  
C. Fructozơ.  
D. Tinh bt.  
Câu 16: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ng hoàn toàn với lượng dư dung dch AgNO trong NH , thu  
3
3
được 10,8 gam Ag. Nồng độ ca dung dịch glucozơ đã dùng là  
A. 0,20M.  
B. 0,01M.  
C. 0,02M.  
D. 0,10M.  
Câu 17: S este có công thc phân t C H O là  
4
8
2
A. 6.  
B. 3.  
C. 4.  
D. 2.  
Câu 18: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hp ca cây xanh.  nhiệt độ thường, X  
to vi dung dch iot hp cht có màu xanh tím. Polime X là  
A. tinh bt.  
Câu 19: Cht có phn ng màu biure là  
A. Cht béo. B. Protein.  
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng  
B. xenlulozơ.  
C. saccarozơ.  
D. glicogen.  
C. Tinh bt.  
D. Saccarozơ.  
A. Tt cả các amin đều làm qutím m chuyn màu xanh.  
B. nhiệt độ thường, tt cả các amin đều tan nhiều trong nước.  
C. Để ra sch ng nghim có dính anilin, có thdùng dung dch HCl.  
D. Các amin đều không độc, được sdng trong chế biến thc phm.  
Câu 21: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dch HCl, thu được dung dch X. Cho X tác dng vừa đủ  
vi 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dch Y. Cô cn Y, thu được m gam cht rn khan. Giá trị  
ca m là  
A. 53,95.  
Câu 22: Cht không có phn ng thy phân là  
A. glucozơ. B. etyl axetat.  
B. 44,95.  
C. 22,60.  
D. 22,35.  
C. Gly-Ala.  
D. saccarozơ.  
Câu 23: Cho 2,0 gam hn hp X gồm metylamin, đimetylamin phản ng vừa đủ vi 0,05 mol HCl, thu  
được m gam mui. Giá trca m là  
A. 3,425.  
B. 4,725.  
C. 2,550.  
D. 3,825.  
Câu 24: Thu phân 4,4 gam etyl axetat bng 100 ml dung dch NaOH 0,2M. Sau khi phn ng xy ra hoàn  
toàn, cô cn dung dịch, thu được m gam cht rn khan. Giá trca m là  
A. 2,90.  
B. 4,28.  
C. 4,10.  
D. 1,64.  
Câu 25: Cho m gam Fe vào dung dch X cha 0,1 mol Fe(NO ) và 0,4 mol Cu(NO ) . Sau khi các phn  
3
3
3 2  
ng xảy ra hoàn toàn, thu đưc dung dch Y m gam cht rn Z. Giá trca m là  
A. 25,2. B. 19,6. C. 22,4.  
D. 28,0.  
Câu 26: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al (SO ) . Đồ thị biểu diễn sự  
2
2
4 3  
phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH) như sau:  
2
Giá trca V gn nht vi giá trị nào sau đây  
Tn Thnh Hoàng Phan  
Trang 2  
Bộ đề thi đánh giá năng lực môn HÓA HC  
A. 1,7. B. 2,1.  
C. 2,4.  
D. 2,5.  
Câu 27: Cho bt Fe vào dung dch hn hp NaNO  HCl đến khi các phn ng kết thúc, thu được dung  
3
dch X, hn hp khí NO, H và cht rn không tan. Các mui trong dung dch X là  
2
A. FeCl , NaCl.  
B. Fe(NO ) , FeCl , NaNO , NaCl.  
3 3 3 3  
3
C. FeCl , Fe(NO ) , NaCl, NaNO .  
D. FeCl , NaCl.  
2
3 2  
3
2
Câu 28: Dung dch X gm 0,02 mol Cu(NO ) và 0,1 mol H SO . Khối lượng Fe tối đa phn ứng được vi  
3
2
2
4
-
dung dch X  (biết NO là sn phm kh duy nht ca NO ).  
3
A. 4,48 gam.  
B. 5,60 gam.  
C. 3,36 gam.  
D. 2,24 gam. `  
Câu 29: Cho dung dch mui X đến dư vào dung dịch mui Y, thu được kết ta Z. Cho Z vào dung dch  
HNO (loãng, dư), thu được cht rn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X  Y lần lượt là  
3
A. AgNO và FeCl .  
B. AgNO và FeCl .  
3 3  
3
2
C. Na CO và BaCl .  
D. AgNO và Fe(NO ) .  
3 3 2  
2
3
2
Câu 30: Cho các phát biu sau:  
(
(
(
(
(
a) Thép là hp kim ca st cha t2-5% khối lượng cacbon.  
b) Bt nhôm trn vi bt sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bng phn ng nhit nhôm.  
c) Dùng Na CO để làm mt tính cng tm thi và tính cứng vĩnh cửu của nước.  
2
3
d) Dùng bột lưu huỳnh để xlí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bv.  
e) Khi làm thí nghim kim loại đồng tác dng vi dung dch HNO , người ta nút ng nghim bng bông  
3
tm dung dch kim.  
Sphát biểu đúng là  
A. 2.  
B. 3.  
C. 4.  
D. 5.  
Câu 31: Cho m gam hn hp X gm Fe, Fe O và Fe(NO ) tan hết trong 320 ml dung dch KHSO 1M.  
3
4
3 2  
4
Sau phn ứng, thu được dung dch Y cha 59,04 gam mui trung hòa và 896 ml NO (sn phm kh duy  
+
5
nht ca N , ở đktc). Y phn ng vừa đủ vi 0,44 mol NaOH. Biết các phn ng xy ra hoàn toàn. Phn  
trăm khối lượng ca Fe(NO ) trong X  giá tr gn nht vi giá tr nào sau đây  
3
2
A. 63.  
B. 18.  
C. 73.  
D. 20.  
Câu 32: Hn hp X gm Na, Ba, Na O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít  
2
khí H (đktc) và dung dịch Y cha 20,52 gam Ba(OH) . Cho Y tác dng vi 100 ml dung dch Al (SO )  
2
2
2
4 3  
0
,5M, thu được m gam kết ta. Giá trca m là  
A. 27,96.  
B. 29,52.  
C. 36,51.  
D. 1,50.  
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cn vừa đủ 4,83 mol O , thu được 3,42 mol CO và 3,18  
2
2
mol H O. Mt khác, cho a gam X phn ng vừa đủ vi dung dịch NaOH, thu được b gam mui. Giá tr ca  
2
b là  
A. 53,16.  
B. 57,12.  
C. 60,36.  
D. 54,84.  
Câu 34: Cho các cht sau: H NCH COOH (X), CH COOH NCH (Y), C H NH (Z), H NCH COOC H  
2
2
3
3
3
2
5
2
2
2
2
5
(T). Dãy gm các chất đều tác dụng được vi dung dch NaOH và dung dch HCl là:  
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z.  
D. Y, Z, T.  
Câu 35: Cho các sơ đồ phn ng sau:  
C H O + NaOH   X + X + H O  
X + H SO   X + Na SO  
4
8
14  
4
1
2
2
1
2
4
3
2
X + X4   Nilon-6,6 + H O  
3
2
Phát biểu nào sau đây đúng?  
A. Các cht X , X  X đều có mch cacbon không phân nhánh.  
2
3
4
B. Nhiệt độ sôi ca X cao hơn axit axetic.  
2
C. Dung dch X  th làm qu tím chuyn màu hng.  
4
D. Nhiệt độ nóng chy ca X cao hơn X .  
3
1
Câu 36: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:  
Tn Thnh Hoàng Phan  
Trang 3  
Bộ đề thi đánh giá năng lực môn HÓA HC  
Mu thử  
Thuc thử  
Hiện tƣợng  
Qutím chuyn màu xanh  
Kết ta Ag trng sáng  
Dung dch xanh lam  
Kết ta trng  
T
Y
X, Y  
Z
Qutím  
Dung dch AgNO3 trong NH3 đun nóng  
Cu(OH)2  
Nước brom  
X, Y, Z, T lần lượt là:  
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.  
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.  
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.  
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.  
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste ca glixerol với các axit đơn chức, mch hở), thu được b  
mol CO và c mol H O (b – c = 4a). Hiđro hóa m gam X cn 6,72 lít H (đktc), thu được 39 gam Y (este  
2
2
1
2
no). Đun nóng m gam X vi dung dch cha 0,7 mol NaOH, cô cn dung dch sau phn ứng, thu được m  
1
2
gam cht rn. Giá tr ca m là  
2
A. 57,2.  
B. 42,6.  
C. 53,2.  
D. 52,6.  
Câu 38: Este hai chc, mch h X  công thc phân t C H O và không tham gia phn ng tráng bc. X  
6
8
4
được to thành t ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phn ng vi Cu(OH)  điều kiện thường; khi đun  
2
o
Y vi H SO đặc  170 C không to ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng  
2
4
A. Trong X có ba nhóm CH3.  
B. Cht Z không làm mt màu dung dịch nước brom.  
C. Cht Y là ancol etylic.  
D. Phân tcht Z có snguyên tcacbon bng snguyên toxi.  
Câu 39: Hn hp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn  
toàn m gam E cn vừa đủ 8,064 lít khí O (đktc), thu được 14,08 gam CO và 2,88 gam H O. Đun nóng m  
2
2
2
gam E vi dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dch T cha 6,62  
gam hn hp ba mui. Khối lượng mui ca axit cacboxylic trong T là  
A. 3,84 gam.  
B. 2,72 gam.  
C. 3,14 gam.  
D. 3,90 gam.  
Câu 40: Cho m gam hn hp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mch h)  
tác dng vi dung dch NaOH vừa đủ, thu được hn hp Q gm mui của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn  
toàn Q bng một lượng oxi vừa đủ, thu ly toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong  
dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m  
gam M, thu được 4,095 gam H O. Giá tr ca m gn nht vi giá tr nào sau đây  
2
A. 6,0.  
B. 6,5.  
C. 7,0.  
D. 7,5.  
Tn Thnh Hoàng Phan  
Trang 4  
Bộ đề thi đánh giá năng lực môn HÓA HC  
CẤU TRÚC ĐỀ THI THPT MÔN HÓA NĂM 2017  
I. CẤU TRÚC THEO MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU – VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO.  
Nhn biết  thông hiu Vn dng Vn dng cao TNG ĐIỂM  
Este lipit  
Cacbohidrat  
2 câu  
3 câu  
3 câu  
1 câu  
5 câu  
2 câu  
2 câu  
1 câu  
1 câu  
20 câu  
5 điểm  
4 câu  
1 câu  
7 câu  
3 câu  
7 câu  
1 câu  
9 câu  
5 câu  
6 câu  
1 câu  
1 câu  
1,75  
0,75  
1,75  
0,25  
2,25  
1,25  
1,5  
Amin Aminoaxit - Protein  
Polime và vt liu  
Đại cƣơng kim loại  
Kim Kim th- Nhôm  
Crom St – Đồng  
Phân bit và chuẩn độ  
ng dng  
3 câu  
1 câu  
4 câu  
2 câu  
3 câu  
1 câu  
1 câu  
0,25  
0,25  
TNG  
ĐIỂM (THANG ĐIỂM 10)  
16 câu  
4 điểm  
4 câu  
1 điểm  
Este - Lipit  
Cacbohidrat  
Amin - Aminoaxit - Protein  
Polime và vật liệu  
Đại cương kim loại  
Kiềm - Kiềm thổ - Nhôm  
Crom - Sắt - Đồng  
Phân biệt và chuẩn độ  
Hóa học và môi trường  
I. 1 Biểu đồ thhin cấu trúc đề minh ha theo từng chƣơng  
Hữu cơ  
Vô cơ  
I. 2 Biểu đồ thể hiện cấu trúc đề minh họa theo từng mức độ  
Tn Thnh Hoàng Phan  
Trang 5  
Bộ đề thi đánh giá năng lực môn HÓA HC  
II. CẤU TRÚC THEO PHÂN BỐ BÀI TẬP HỮU CƠ – VƠ CƠ VÀ BÀI TOÁN – LÝ THUYẾT  
TOÁN  
9 câu  
8 câu  
17 câu  
4,25  
LÝ THUYẾT  
10 câu  
TỔNG  
19 câu  
21 câu  
ĐIỂM  
4,75 điểm  
5,25 điểm  
HỮU CƠ  
VỔ CƠ  
TỔNG  
ĐIỂM  
13 câu  
23 câu  
5,75  
10 điểm  
1
2
. Toán  
. Lý thuyết  
II.1 Biểu đồ thể hiệu cấu trúc phân bố bài tập HỮU CƠ – VÔ VƠ và BÀI TOÁN – LÝ THUYẾT  
III. NHẬN ĐỊNH CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA MÔN HÓA KÌ THÌ THPT QUỐC GIA NĂM 2017  
-
Theo đúng những gì bộ đã thông báo thì toàn bộ nội dung kiến thức trong đề thi hoàn toàn thuộc chương  
trình lớp 12.  
Nội dụng của đề phần lớn từ đề thì của những năm về trước – so sánh với đề thi THPT năm 2016 thì đề  
minh họa lần này sa sút và kém hơn rất nhiều về mặt phân loại học sinh.  
Không quá nhiều những dạng bài tập tính toán quá dài quá phức tạp, nó nằm ở một mức giới hạn xử để  
thí sinh xử lý trong vòng thời gian 50 phút.  
Đề minh họa lần này cũng cố gắng dàn trải đều ở tất cả các chương :  
Ở mảng vô cơ : có đầy đủ các chương trong chương trình 12.  
Mng bài tp khó v vô cơ thường rơi vào dạng bài toán hp cht kh tác dng H và NO , điện  
-
+
+
+
-
3
phân dung dch hoc bài tp vnhôm hoc hn hp sắt và các oxit …  
Ở mảng hữu cơ : đề dài trải đầy đủ tất cả các chương trong chương trình lớp 12  
Mng bài tp khó vhữu cơ thường rơi vào dạng bài toán vbin lun este , amin, aminoaxit hoc  
peptit.  
+
+
Những dạng bài tập về đếm chất hoặc đếm nhận định thì không quá 5 chất (hoặc nhận định).  
Xét về tính phân hóa thì đề minh họa cũng phân hóa rõ ràng giữa các mức độ nhận biết – thông hiểu,  
vận dụng  
Đề chưa có tính phân hóa ở mức độ vận dụng cao – có thể nói là đề dễ và nhẹ nhàng hơn rất nhiều so với  
năm 2015 – 2016 .  
40 câu trong đề không quá áp lực để hoàn thành trong vòng 50 phút nếu như chúng ta biết cách học tập và  
-
-
n luyện, đề được số điểm từ 8,5 9 thì không phải chuyện khó chỉ cần luyện tập nhiều những dạng bài tập  
mức ở mức độ nhận biết – thông hiểu và vận dụng, không nhất thiết phải học và làm những bài tập quá khó.  
Tn Thnh Hoàng Phan  
Trang 6  
Bộ đề thi đánh giá năng lực môn HÓA HC  
PHÂN TÍCH – ĐỊNH HƢỚNG GIẢI – ĐỀ SỐ MINH HỌA NĂM 2017.  
Câu 1: Chn D  
-
Phƣơng pháp thủy luyn còn gọi là phương pháp ướt, được dùng để điều chế nhng kim loại có độ hot  
động hóa hc thấp như Au, Ag, Hg, Cu. Cơ sở của phương pháp này là dùng những dung dch thích hp  
như dung dịch H SO , NaOH, NaCN… để hòa tan kim loi hoc hp cht ca kim loi và tách ra khi phn  
2
4
không tan có trong quặng…Sau đó các ion kim loại trung dung dịch được kh bng kim loi có tính khử  
mạnh hơn như Fe, Zn…  
-
Phương trình phản ng: Fe + CuSO4   FeSO + Cu  
4
Câu 2: Chn C  
-
Các phn ng xy ra:  
3Cu + 8HNO3   3Cu(NO ) + 2NO + 4H O  
 Fe + Fe (SO4)3   FeSO4  
3 2  
2
2
Ag + HCl : không xy ra phn ng  
 Zn + CuSO4   ZnSO + Cu  
4
Lƣu ý: Các kim loại đứng sau H trong dãy điện hóa không phn ứng được vi HCl, H SO loãng, HBr…  
2 4  
Câu 3: Chn C  
1
-
Phƣơng pháp chống ăn mòn kim loại:  
. Phương pháp bảo vệ bề mặt:  
Phương pháp bảo vệ bề mặt là phủ lên bề mặt kim loại một lớp sơn, dầu mỡ, chất dẻo hoặc tráng, mạ bằng  
một kim loại khác. Nếu lớp bảo vệ bị hư, kim loại sẽ bị ăn mòn  
Lớp sơn phủ bảo vệ nhằm tạo một lớp màn chắn (barrier) cách ly kim loại với môi trường. Nhưng khi lớp  
bảo vệ này bị hỏng thì hơi ẩm thâm nhập và ăn mòn tấn công vào bên dưới lớp sơn. Vì thế, lớp sơn này chỉ  
phát huy tác dụng trong vài năm.  
Sắt tráng thiếc để bảo v st khi bị ăn mòn vì thiếc là kim loại khó bị oxi hóa ở nhiệt độ thường, màng  
oxit thiếc mỏng và mịn cũng có tác dụng bảo vệ thiếc và thiếc oxit. Thiếc là kim loại mềm, dễ bị sây sát.  
Nếu vết sây sát sâu tới lớp sắt bên trong thì sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa học, kết quả là sắt bị ăn mòn nhanh.  
2
. Phương pháp điện hóa:  
-
Phương pháp bảo vệ điện hóa là dùng một kim loại có tính khử mạnh hơn làm vật hi sinh để bảo vệ vật  
liệu kim loại. Vật hi sinh và kim loại cần bảo vệ hình thành một pin điện, trong đó vật hi sinh đóng vai trò  
cực âm và bị ăn mòn.  
Tráng km lên b mt st giúp bo v st vì Zn có tính kh mạnh hơn Fe nên đóng vai trò là anot (còn  
được gi là vt hi sinh)  
Câu 4: Chn B  
-
Trong các dng cụ đun và chứa nước nóng lâu ngày s hình thành mt lp cn ở dưới đáy (thành phần  
chính là mui canxi cacbonat CaCO ) vì vậy người ta dùng giấm ăn (chứa axit axetic CH COOH) làm sch  
3
3
lp cặn này theo phương trình sau: 2CH COOH + CaCO3   (CH COO) Ca + CO + H O  
3
3
2
2
2
Câu 5: Chn B  
-
Trong công nghiệp, Mg được điu chế bằng cách đin phân nóng chy muối clorua tương ứng.  
đpnc  
-
Phương trình phản ng: MgCl2   Mg + Cl2  
Câu 6: Chn C  
Tn Thnh Hoàng Phan  
Trang 7  
Bộ đề thi đánh giá năng lực môn HÓA HC  
27n 56n 13,8  
Al  
Fe  
n  
0,2 mol  
Al  
-
Ta có:  
 %m  39,13%  
Al  
BT:e  
n  0,15 mol  
  3n  2n  2n  0,9  Fe  
Al  
Fe  
H2  
Câu 7: Chn A  
-
Phương trình đúng: Cr + H SO (loãng)   CrSO + H2  
2 4 4  
Câu 8: Chn D  
-
Phương trình phản ng: FeCl 3NaOH   Fe(OH)3 nâu đ  3NaCl  
3
Câu 9: Chn D  
H O  
2
-
Quá trình: Fe  Cl   FeCl ,Fe   FeCl . Các phn ng xy ra:  
2
2
amol  
amol  
hçn hîp r¾n X  
dd Y  
2
a
a
+
Ban đầu: 2Fe  3Cl   2FeCl  Hn hp rn X gm: FeCl3:  
mol và Fe dư:  
mol.  
2
3
a
2a  
3
3
3
a
+
Sauk hi cho nước vào rn X: Fe 2FeCl   3FeCl  Phn ng vừa đủ nên dung dch Y cha FeCl2.  
3
2
a
2
a
a
3
3
-
Hƣớng 2 : Nhn thy 3n  2n  Fe dư. Dung dịch sau phn ng cha :  
Fe Cl2  
n
Cl  
2a  
a
BT:Cl  
BTDT  
nCl  
 2nCl2  2a a   
 2 Y ch cha FeCl . (a là s oxi hóa ca Fe trong X)  
2
nFea  
-
Đem dung dch Y tác dng vi các cht sau:  
FeCl + 3AgNO   Fe(NO ) + 2AgCl + Ag .  
trng  
2
3
3 3  
FeCl + 2NaOH   Fe(OH)2trng xanh + 2NaCl  
2
2FeCl + Cl   2FeCl3  
 Cu + FeCl : không phn ng  
2
2
2
Câu 10: Chn B  
-
Có 2 kim loi tác dng vi H SO loãng là Al và Fe.  
2
4
Câu 11: Chn C  
Thuc thử  
HCl  
NaCl  
MgCl2  
AlCl3  
FeCl3  
Không hiện tượng Không hiện tượng Không hiện tượng  
Không hiện tượng Không hiện tượng Không hiện tượng  
Không hiện tượng  
Không hiện tượng  
Không hiện tượng  
Kết tủa nâu đỏ  
Na SO4  
2
NaOH dư  
Kết ta trng  
Kết ta trng keo,  
sau đó tan.  
HNO3  
Không hiện tượng Không hiện tượng Không hiện tượng  
Không hiện tượng  
Câu 12: Chn C  
-
Hƣớng tƣ duy 1:  
o
t
-
Phương trình:  
2Al + 3FeO  Al O + 3Fe  
2
3
mol:  
0,1  
0,15  
0,05  
0,15  
-
Hn hp Y sau phn ng gm Al O và Fe. Cho hn hp Y tác dng vi H SO  
2 3 2 4  
Tn Thnh Hoàng Phan  
Trang 8  
Bộ đề thi đánh giá năng lực môn HÓA HC  
Al O + 3H SO   Al (SO ) + 3H O ;  
Fe + H SO4   FeSO + H2  
2
3
2
4
2
4 3  
2
2
4
0
,05  
0,15  
0,15 0,15  
nH2SO4  0,3 mol  V  300 ml  
-
Hƣớng tƣ duy 2:  
0,1 mol 0,15 mol  
0
o
t
Quá trình: hçn hîp Y  H SO    O  H  
2 4 2 2  
dung dÞch sau p­  
-
hçn hîp X  
BT:e  
3nAl  
-
Áp dng:   n  
 0,15 mol  nO (FeO)  nH2O  0,15 mol  
H2  
2
BT: H  
nH2SO4  n  n  
 0,3 mol  V  300 ml  
H2O  
H2  
-
Hƣớng tƣ duy 3:  
3+ 2+  
BTDT  
2  
4
-
Xét dung dch sau phn ng gm Al : 0,1 mol ; Fe : 0,15 mol và SO :0,3 mol  
nH2SO4  nSO 42   0,3 mol  V  300 ml  
Câu 13: Chn B  
hçn hîp muèi  
-
Quá trình: Cu,Fe O  HCl   CuCl ,FeCl ,HCl  Cu . Các phương trình xảy ra như sau:  
2
3
2
2
d­  
d­  
hçn hîp  
dung dÞch X  
chÊt r¾n  
Fe O + 6HCl   2FeCl + 3H O  
 Cu + 2FeCl3   2FeCl + CuCl2  
2
2
3
3
2
Câu 14: Chn B  
Để x  nước thi có cha các ion kim loi nặng như Hg , Pb , Fe ,... người ta s dng dung dch kim,  
khi đó phản ng sxy ra và hình thành các kết tủa hiđroxit ca kim loi nng, từ đó ta lọc bkết tủa đi.  
Lý do s dng Ca(OH) mà không s dng KOH hoc NaOH vì Ca(OH) giá thành r (mua CaO ngoài thị  
2
+
2+  
3+  
-
-
2
2
trường sau đó cho tác dụng vi H O thu được Ca(OH) ), d s dng và ph biến hơn so với KOH (NaOH)  
2
2
Câu 15: Chn A  
-
-
-
Glucozơ có nhiều trong nho chín nên được gọi là đường nho.  
Saccarozơ là thành phn chyếu đường mía, đường tht nốt, đường cci.  
Fructozơ là thành phần chính của đường mt ong.  
Câu 16: Chn D  
Ta có: nC6H12O6  
nAg  
-
 0,05 mol  C  0,1M  
M
2
Câu 17: Chn C  
Có 4 công thc cu to ca este có công thc phân t C H O là:  
-
4
8
2
HCOOCH CH CH  
HCOOCH(CH )CH CH COOCH CH CH CH COOCH  
; ; ;  
3 3 3 2 3 3 2 3  
2
2
3
Hoc tính nhanh s đồng phân của este, no, đơn, chức mch h bng công thc: 2n2 (n < 5).  
Câu 18: Chn A  
-
Phương trình hóa học đơn giản biu din quá trình quang hp ca cây xanh:  
Tn Thnh Hoàng Phan  
Trang 9  
Bộ đề thi đánh giá năng lực môn HÓA HC  
²nh s²ng  
nCO + 5nH O  (C H O ) (X) + 6nO  
2 2 6 10 5 n 2  
clorophin  
6
-
Khi cho tinh bt to vi dung dch iot to hp cht có màu xanh tím.  
Câu 19: Chn B  
-
-
-
Phn ng ca Protein vi Cu(OH) được gi là phn ng màu biure.  
Hiện tượng: Xut hiện màu tím đặc trưng.  
2
Gii thích: Cu(OH) đã phản ng vi 2 nhóm peptit (CONH) cho sn phm có màu tím.  
2
Câu 20: Chn C  
Câu A. Sai, Anilin: C H NH là một amin thơm (gốc -C H làm gim mật độ electron trên nguyên t N)  
6
5
2
6
5
tính bazơ không đủ mạnh để làm qu tím đổi màu.  
Câu B. Sai,  nhiệt độ thường, metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin là những chất khí độc, có  
mùi khai và dễ tan trong nước. Các amin đồng đẳng cao hơn là những cht lng hoc rắn, độ tan trong nước  
gim dn theo chiều tăng của phân tkhi.  
Câu C. Đúng, Anilin có thtác dng vi HCl to muối tan nên đưc sdụng để ra sch ng nghim.  
C H NH (ít tan trong nước) + HCl → C H NH Cl (tan tốt trong nước)  
6
5
2
6
5
3
Câu D. Sai, Các cht khí mety-, etyl-, đimetyl-, trimetyl- đều là các khí độc; ngoài ra còn có c anilin cũng  
là mt cht lng rất độc.  
Câu 21: Chn B  
-
Hƣớng tƣ duy 1: Bo toàn K  
KOH  
-
Quá trình: H NCH COOH  HCl  ClH NCH COOH,HCl H NCH COOK,KCl  H O  
2
2
dung dÞch X  
m (g) r¾n  
BT:K  
Ta có: nglyxin  nH2NCH2COOK  0,2 mol n  nKOH nH2NCH2COOK  0,3 mol  
KCl  
-
m = mKCl  m  
rn  
44,95(g)  
H NCH COOK  
2
2
-
Hƣớng tƣ duy 2: Bo toàn khối lƣợng cho toàn quá trình  
0,2 mol  
0,5 mol  
-
Gp quá trình: H NCH COOH,HCl  KOH  H NCH COOK,KCl  H O  
2
2
2
2
2
m (g) r¾n  
-
Ta có: nH2O  nKOH  0,5 mol  nHCl  nKOH nglyxin  0,3 mol  
BTKL  
m  mglyxin 36,5nHCl 56nKOH 18nH2O  44,95(g)  
Câu 22: Chn A  
Glucozơ là monosaccarit không tham gia phản ng thy phân.  
H2SO4  
5   
  
CH COOH C H OH  
o
t
CH COOC H  
3
2
3
2
5
H NCH CO NHCH(CH )COOH H O   H NCH COOH H NCH(CH )COOH  
2 2 3 2 2 2 2 3  
H
C H O  C H O (glucozơ) + C H O (fructozơ)  
12  
22 11  
6
12  
6
6
12  
6
Câu 23: Chn D  
BTKL  
m  m 36,5.n  
 3,825 (g)  
HCl  
X
Tn Thnh Hoàng Phan  
Trang 10  
Bộ đề thi đánh giá năng lực môn HÓA HC  
Câu 24: Chn D  
-
Phương trình: CH COOC H  NaOH   CH COONa C H OH  
3
2
5
3
2
5
mol:  
0,05  
0,02  
0,02  
Vy cht rn ch cha mui CH COONa  m  
1,64(g)  
3
CH COONa  
3
Câu 25: Chn C  
0
,1mol  
0,4mol  
a mol bmol 1,1mol  
2   
3
2  
Quá trình: Fe  Fe(NO ) ,Cu(NO )  Fe ,Cu ,NO  Cu  
3 3 3 2  
m(g)  
-
dung dÞch X  
dung dÞch Y  
m(g) r¾n Z  
-
Hƣớng tƣ duy 1: Áp dng vào toàn khối lƣợng và bảo toàn điện tích.  
BTKL  
m  m  m  m  
56a 64b 31,2  
a 0,5  
Y
Fe  
X
Z
-
Ta có:  
BTDT  
2nFe2  
2nCu2  
nNO3  
2a 2b 1,1  
b 0,05  
BT:Cu  
nCu(Z)  nCu(NO3)2 nCu2 (Y)  0,35 mol  m  64n  
22,4(g)  
Fe  
Cu(Z)  
-
Hƣớng tƣ duy 2: Áp dụng tăng gim khối lƣợng.  
nFe3  
-
Ta có: m  m  m  
 mgi°m  MFeCu.nCu2 (p­)  56  
8nCu2 (p­)  2,8 nCu2 (p­)  0,35 mol  
Fe  
r¾n  
t¨ng  
2
m  64n  
Cu2(p­)  
22,4(g)  
Fe  
Câu 26: Chn B  
Ti V thì kết ta ch cha BaSO vi nBaSO4  
6
9,9  
nBaSO4  
  0,1mol  
-
0,3 mol n  
4
2 4 3  
Al (SO )  
2
33  
3
4
n
Al3  
8nAl2 (SO4 )3  
nBa(OH)2  
 0,4 mol  VBa(OH)2  2 (l)  
2
2
Câu 27: Chn D  
2  
-
Quá trình: Fe  NaNO ,HCl  Na ,Fe ,Cl  H ,NO  Fe (r¾n kh«ng tan)  
.
3
2
dung dÞch hçn hîp  
dung dÞch X  
hçn hîp khÝ  
Vy X cha FeCl và NaCl.  
2
Lƣu ý: Vì Fe dư nên Fe → Fe  hn hp khí có cha H nên dung dch sau phn ng không cha NO3  
2+  
2
Câu 28: Chn A  
Soxi hóa  
Skhử  
→ NO + 2H O  
2
+
+
-
3
Fe → Fe + 2e  
vì lượng Fe phn 0,16 ← 0,04 → 0,12 → 0,04  
4H + NO + 3e  
2
(
2
+
+
ng tối đa nên Fe Cu  
2e → Cu  
2
+
chuyn lên Fe ).  
0,02 → 0,04  
+
2
H
+ 2e → H2  
dư)  
(
0
,04  
→ 0,04 → 0,02  
3nNO  2n  
Cu2  
2nH2  
 5,6 (g)  Chọn A.  
BT:e  
  n   
Fe  
2
Tn Thnh Hoàng Phan  
Trang 11  
Bộ đề thi đánh giá năng lực môn HÓA HC  
Câu 29: Chn A  
Fe(NO3)3  
HNO (lo±ng d­)  
3
-
Quá trình: AgNO  FeCl   
3
2
Ag,AgCl   AgNO  AgCl  NO  
3
ddY  
ddX(d­)  
kÕt tña Z  
r¾n T  
Câu 30: Chn C  
(a) Sai, Thép là hp kim ca st cha t0,01 - 2% khối lượng cacbon.  
(
b) Đúng, Bt nhôm trn vi bt st(III) oxit (bột tecmit) được dùng đề hàn đường ray bng phn ng nhit  
0
t
nhôm:  
2Al + Fe O  Al O + 2Fe  
2
3
2
3
2
+
2+  
(c) Đúng, Nguyên tc làm mềm nước cng là làm gim nồng độ ca Ca và Mg trong nước cng. Vì vy  
Na CO được dùng để làm mềm nước cng tm thời, vĩnh cữu và toàn phn:  
2
3
2
2  
2  
2  
3
Mg CO   MgCO3  Ca CO  CaCO3  
3
(d) Đúng, Vì S phn ng Hg (dễ bay hơi, đc) ở điều kiện thường nên dùng S để xử lý Hg rơi vãi.  
Hg + S   HgS  
(
e) Đúng, Trong quá trình làm thí nghim Cu + HNO thì sn phẩm khí thu được có được có th  NO hoc  
3
NO (độc) (vì Cu có tính kh yếu nên sn phm kh thường là NO hoc NO ) nên ta dùng bông tm bng  
2
2
kiềm để hn chế thoát ra ngoài không khí theo phn ng sau:  
2
NaOH + 2NO2   NaNO + NaNO + H O.  
3
2
2
Vy có 4 nhận định đúng là (b), (c), (d) và (e). → Chọn C.  
Câu 31: Chn C  
0
0
,04 mol  
NO  H O  
,32mol  
2
-
-
Quá trình: Fe,Fe O ,Fe(NO )    
K ,Fe ,Fe , NO ,SO   Fe(OH) ,Fe(OH)  
2  
3  
2  
NaOH  
m(g)X  
0,32mol  
2
3
5
9,04(g) dd Y  
BT:H  
nKHSO4  
BTKL  
  nH2O  
 0,16 mol m  m 30n 18nH2O 136nKHSO4 19,6(g)  
X
Y
NO  
2
BTDT(Y)  
Ta có: 2nFe2 3nFe3  nNaOH  0,44 mol nNO3  
nK  
2nFe2 3nFe3 2nSO42  0,12 mol  
nNO n  
NO3  
 0,08 mol  %mFe(NO3)2  73,46  
BT:N  
  nFe(NO3)2  
2
Câu 32: Chn B  
Hƣớng tƣ duy 1: Quy đi X thành Na, Ba và O  
0,12 mol  
0,05 mol  
H O  
2
BT:Ba  
-
Quá trình: Na,Ba,O NaOH,Ba(OH)  H . Khi đó: n  n  
0,12 mol  
Ba(OH)2  
2
2
Ba  
21,9 (g) hh X  
dung dÞch Y  
BT:e  
n  2n  0,14  
n
0,14 mol  
  n  2n  2n  2n  
O
Na  
O
Na  
Na  
Ba  
H2  
-
-
Ta có:  
2
3n 16n  5,46  
n  0,14 mol  
O  
23n 137n 16n  21,9  
Na  
Ba  
O
Na  
O
Khi cho dung dch Y gm NaOH: 0,14 mol và Ba(OH) : 0,12 mol tác dng vi 0,05 mol Al (SO ) : (*)  
2
2
4 3  
Tn Thnh Hoàng Phan  
Trang 12  
Bộ đề thi đánh giá năng lực môn HÓA HC  
+
+
Kết ta BaSO vi nBaSO4  nBa2  0,12 mol (vì nBa2  0,12 mol  nSO 24   0,15 mol).  
4
   
Kết ta Al(OH) , nhn thy: 3nAl3  nOH  4nAl3  nAl(OH)3  4nAl3 nOH  0,02 mol  
3
Vy m  233nBaSO4 78nAl(OH)3  29,52 (g)  
-
Hƣớng tƣ duy 2 : Quy đổi hn hp X thành BaO và Na O  
2
O2  
H2O  
-
Giả sử hỗn hợp X phản ứng với O thì: Ba,BaO, Na, Na O BaO, Na O   Ba(OH) , NaOH  
2
21,9(g)X  
m(g)X'  
dd Y  
BT:e  
nH2  
  n   
 0,025 mol  m  m 32n  22,7 (g)  
O2  
X'  
X
O2  
2
m 153n  
BaO  
0,14 mol  
BT:Ba  
BT:Na  
X'  
nBaO  nBa(OH)2  0,12 mol n  
 2nNa2O  2.  
NaOH  
62  
-
Đến đây giải tương tự như (*).  
Câu 33: Chn D  
2
nCO2  nH2O 2nO2  
BTKL  
BT:O  
-
-
Đốt X: m  44n  
18nH2O 32n  53,16(g)   n   
0,06 mol  
X
CO2  
O2  
X
6
Khi cho X tác dng vi NaOH thì : nNaOH  3n  3nC3H5(OH)3  0,18 mol  
X
BTKL  
mmuèi  m  40nNaOH 92nC3H5(OH)3  54,84(g)  
X
Câu 34: Chn B  
-
Có 3 đều tác dụng được vi dung dch NaOH và dung dch HCl là X, Y, T. Các phn ng xy ra:  
H NCH COOH  HCl   ClH NCH COOH  
2
2
3
2
H NCH COOH  NaOH   H NCH COONa  H O  
2
2
2
2
2
CH COOH NCH  HCl   CH COOH  CH NH Cl  
3
3
3
3
3
3
CH COOH NCH  NaOH   CH COONa  CH NH  H O  
3
3
3
3
3
2
2
H NCH COOC H  HCl  H O   ClH NCH COOH C H OH  
2
2
2
5
2
3
2
2
5
H NCH COOC H  NaOH   H NCH COONa  C H OH  H O  
2
2
2
5
2
2
2
5
2
Câu 35: Chn A  
Các phn ng xy ra:  
-
o
t
nHOOC[CH ] COOH (X ) nNH [CH ] NH (X )  (NH[CH ] NHCO[CH ] CO)  2nH O  
2
4
3
2
2 6  
2
4
2 6  
2 4  
n
2
axit ađipic  
hexametylenđiamin  
tơ nilon 6,6  
NaOOC[CH ] COONa (X )H SO   HOOC[CH ] COOH (X )  Na SO  
4
2
4
1
2
4
2 4  
3
2
HOOCCH [CH ] CH COOC H  NaOH   NaOOC[CH ] COONa (X ) C H OH (X )  H O  
2
2 2  
2
2
5
2 4  
1
2
5
2
2
Câu A. Đúng.  
Câu B. Sai, Nhiệt độ sôi ca C H OH (X ) thấp hơn so vi CH COOH.  
2
5
2
3
Câu C. Sai, NH [CH ] NH (X ) làm qu tím hóa xanh.  
2
2 6  
2
4
Câu D. Sai, NaOOC[CH ] COONa (X ) cha liên kết ion nên có nhiệt độ sôi của hơn  
2
4
1
HOOC[CH ] COOH (X )ch cha liên kết cng hóa tr.  
2
4
3
Câu 36: Chn A  
Tn Thnh Hoàng Phan  
Trang 13  
Bộ đề thi đánh giá năng lực môn HÓA HC  
Mu thử  
Thuc thử  
Qutím  
Hin tƣợng  
Qutím chuyn màu xanh  
Kết ta Ag trng sáng  
Kết ta trng  
T  Etylamin: C H NH  
2
2
5
Y  Glucozơ: C H O  
Dung dch AgNO trong NH đun nóng  
6
12  
6
3
3
Z  Anilin: C H NH  
2
Nước brom  
Cu(OH)2  
6
5
X  Saccarozơ: C H O  
Dung dch xanh lam  
1
2
22 11  
Câu 37: Chn D  
quan hÖ  
CO2  H2O  
-
Khi đốt a mol X:   nCO2 nH2O  n (k 1)  4a  a(k 1)  k  5  3  
2CC  
COO  
X
X
X
X
nH2  
BTKL  
-
-
Hidro hóa m (g) X vi n   
 0,15 mol m  m  2n  38,4(g)  
1
X
X
Y
H
2
2
Cho m (g) X tác dng vi NaOH thì nX  n  
0,15  
3 5 3  
C H (OH)  
1
BTKL  
m  m  40n  
92nC3H5 (OH)3  52,6 (g)  
NaOH  
2
X
Câu 38: Chn D  
-
-
Este X, mch h, 2 chc có công thc phân t  C H O ng vi   3  2COO 1CC  
6 8 4  
o
Ancol Y không phn ng vi Cu(OH)  điều kiện thường và khi đun với H SO đặc  170 C không to ra  
2
2
4
anken  Y  CH OH.  
3
Vy este X được to ra t axit không no, mach h 2 chc, có l liên kết C=C và CH OH.  
3
H2SO4  
  
HOOCCH  CHCOOH (Z)  2CH OH (Y)  
H COOCH  CHCOOCH (X)  2H O  
3
  
3
3
2
o
t
Câu A. Sai, Trong X chcó 2 nhóm CH3.  
Câu B. Sai, Cht Z làm mt màu dung dịch nước brom. Phương trình:  
HOOCCH  CHCOOH Br   HOOCCH(Br)CH(Br)COOH  
2
Câu C. Sai, Cht Y là ancol metylic.  
Câu D. Đúng, Phân tcht Z có 4 snguyên tcacbon và 4 snguyên toxi.  
Câu 39: Chn C  
2
nCO2  nH2O 2nO2  
BTKL  
BT:O  
-
Khi đốt E: m  44n  
18nH2O 32n  5,44(g)   n   
0,04 mol  
E
CO2  
O2  
E
2
nCO2  
2nH2O  
nE  
-
-
Ta có: C   
 8 và H   
 8  CTPT ca E  C H O .  
E
E
8
8
2
nE  
Khi cho 0,04 mol E tác dng vi 0,07 mol NaOH, nhn thy: nNaOH  nE  Trong E có 1 cht là este ca  
phenol (A) (hoặc đồng đẳng ca phenol) và cht còn li là (B)  
Vi nA  nNaOH n  0,03 mol  n  n n  0,01mol  
E
B
E
A
-
-
-
Các cu to tha mãn cht A là: HCOOC H CH (o, m, p) và CH COOC H  
6 4 3 3 6 5  
Các cu to tha mãn cht B là: HCOOCH C H và C H COOCH .  
2
6
5
6
5
3
Hƣớng tƣ duy 1:  
A là HCOOC H CH :0,03 mol  
6
4
3
HCOONa :0,03 mol và H CC H ONa :0,03 mol  
3 6 4  
  
NaOH  
Xét TH1:  
B là C H COOCH :0,01mol  
C H COONa :0,01mol  
5
6
5
3
6  
mmui  
=
mHCOONa  m  
m  
 7,38 (g)  6,62 (g). Vy TH này loi.  
H CC H ONa  
3
6
4
C H COONa  
6
5
A là CH COOC H :0,03 mol  
3
6
5
CH COONa :0,03 mol và C H ONa :0,03 mol  
HCOONa :0,01mol  
3
6
5
NaOH  
Xét TH2:  
  
B là HCOOCH C H :0,01mol  
2
6
5
Tn Thnh Hoàng Phan  
Trang 14  
Bộ đề thi đánh giá năng lực môn HÓA HC  
mmui  
=
mHCOONa  m  
m  
6,62 (g)(tha).  
C H ONa  
CH COONa  
3
6
5
Vy khối lượng mui ca axit cacboxylic là: m  mHCOONa  mCH3COONa  3,14 (g)  
-
Hƣớng tƣ duy 2:  
nH2O  n  0,03 mol  
A
m  m  
m m  
2
NaOH T H O  
nancol  
BTKL  
E
-
Ta có:  
M  
108:C H CH OH  
6 5 2  
ancol  
nancol  n  0,01mol  
B
B là HCOOCH C H : 0,01 mol và A là CH COOC H : 0,03 mol  
2 6 5 3 6 5  
Vy khối lượng mui ca axit cacboxylic là: m  mHCOONa  mCH3COONa  3,14 (g)  
Câu 40: Chn A  
-
Hƣớng tƣ duy 1: Quy đổi hỗn hợp M thành C H2n-1ON và H O.  
n 2  
NaOH  
-
Khi đó: C H2n-1ON   C H O NNa (muối trong hỗn hợp Q).  
n n 2n 2  
Na CO3  
2
-
Khi đốt:C H O NNa  O   
n
2n  
2
2
Ca(OH)2 d­  
CO ,H O,N   m  
13,23(g) v¯ N :0,0375 mol  
2
2
2
2
b.t¨ng  
Q
nQ  
BT: N  
BT: Na  
nNaOH  
n  2nN2  0,075 mol    n  
0,0375 mol  
Q
Na CO3  
2
2
2
BT: H  
nH2O  0,075n  
Có  
 44nCO2 18nH2O 13,23 n  3,2  
BT:C  
n  
CO2  
0,075n 0,0375  
l  
O2  
-
-
-
Khi đốt:C H  
ON,H O   n  
 (n 0,5).0,075 a  0,2275  a  0,025 mol  m  5,985 (g)  
m (g) M  
H2O  
M
Hƣớng tƣ duy 2: Quy đổi hỗn hợp M thành C H ON, CH , H O.  
2
3
2
2
x mol  
Na CO3  
2
Khi đốt:C H O NNa,CH  O   
0,0375 mol  
2
4
2
2
2
Ca(OH) d­  
2
Q
CO ,H O,N   m  
13,23(g) v¯ N2  
b.t¨ng  
nC H O NNa  
2
2
2
BT: N  
BT: Na  
nNaOH  
2
4
2
nC2H4O2NNa  2nN2  0,075 mol    n  
0,0375 mol  
Na CO  
2
3
2
2
BT: H  
nH2O  2nC2H4O2NNa  nCH2  0,15 x  
Mà  
 44nCO2 18nH2O 13,23  x  0,09mol  
BT:C  
n  
CO2  
 2nC2H4O2NNa  nCH2  nNa2CO3  0,1125 x  
mol a mol  
O2  
-
Khi đốt:  n  
 0,2025 a  0,2275  a  0,025 mol  m  5,985 (g)  
H2O  
M
m (g) M  
Hƣớng tƣ duy 2.1 : Chặn khoảng giá trị  
Giả sử hỗn hợp M chỉ chứa đipeptit :  
BT:H  
Khi đó nH2O(M)  n  n  0,0375  n  
 nH2O(s°n phÈm khi ®èt M) 1,5nC2H3ON nH2O(M)  0,0775  
CH2  
M
N2  
mM(max)  57nC2H3ON 14nCH2 18nH2O  6,035(g). Vậy m < 6,035.  
M
Hƣớng tƣ duy 3: Áp dụng CT  
nH2O  nCO2  0,5nQ  
n  
H2O  
0,24  
-
Đốt Q thì  
.
0,2025  
18nH2O  44nCO2 13,23  
n
CO2  
Tn Thnh Hoàng Phan  
Trang 15  
Bộ đề thi đánh giá năng lực môn HÓA HC  
3
nQ  
BT:C  
-
Đốt M thì :   
nCO2 (®ètM)  
 nCO2 (®ètQ)  nNa2CO3  0,24  nO2 (®èt Q) 1,5 n   
nQ  0,30375  
C
4
BTKL  
 nO2 (®ètQ)  nCO2(®ètM) m  44n  
18nH2O 28n 32n  5,985(g)  
N2 O2  
M
CO2  
Tn Thnh Hoàng Phan  
Trang 16  
nguon VI OLET