Thể loại Giáo án bài giảng Sinh học 8
Số trang 1
Ngày tạo 11/11/2016 7:08:16 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước
Tên tệp dethisinh8 doc
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 -2015
Môn: Sinh học 8
Cấp độ
Tên chủ đề |
Các mức độ nhận thức |
Tổng |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
||||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Chủ đề Bài Tiết |
Nhận biết cấu tạo của thận TN1 |
|
Giải thích được các thói quen sống khoa học bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu |
|
|
|||||
Số câu : 2 Số điểm 1,25 Tỉ lệ 12,5% |
1 0,25 2,5% |
|
|
|
|
1 1 10% |
|
|
2 1,25 12,5% |
|
Chủ đề Da |
Nhận biết cấu tạo phù hợp với chức năng của da TN2 |
Hiểu phản ứng của da khi trời nắng TN7 |
|
|
|
|||||
Số câu : Số điểm Tỉ lệ : % |
1 0,25 2,5% |
|
1 0,25 2,5% |
|
|
|
|
|
2 0,5 5% |
|
Chủ đề Thần kinh và giác quan |
Biết cấu tạo của tai ngoài TN3. Giải thích nguyên nhân của tật cận thịTN5 Cấu tạo, liệt kê các cơ quan phân tích thính và thị giácTL2 |
Hiểu các tật của mắt, TN9 Hiểu phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện, khả năng của người TN8 |
Vận dụng liên hệ chức năng giữa, các vùng đại não TN10 Vận dụng tính chất phản xạ có điều kiện TN6 |
Vận dụng ví dụ về phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện, khả năng của người TL4 |
|
|||||
Số câu : Số điểm Tỉ lệ % |
2 0,5 5% |
1 3 30% |
2 0,5 5% |
|
2 1 10% |
|
|
1 1 10% |
8 6 60% |
|
Chủ đề Nội tiết
|
|
Hiểu tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết TL3. Nhận biết hoocmon TN4 |
|
|
|
|||||
Số câu : Số điểm Tỉ lệ : |
|
|
1 0,25 2,5% |
1 2 20% |
|
|
|
|
2 2,25 22,5% |
|
Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ %: |
4 1 10% |
1 3 30% |
4 1 10% |
1 2 20% |
2 1 10% |
1 1 10% |
|
1 1 10% |
14 10 100% |
|
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG PTDTBT -THCS TRÀMAI Năm học 2014-2015
Môn: Sinh học 8
(Thời gian: 45 phút không kể thời gian chép đề)
Họ và tên ………………………………..Lớp:….
Điểm |
Nhận xét của giáo viên
|
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào đáp án là các chữ cái đầu câu A, B, C, D trả lời em cho là đúng. (mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm)
Câu 1. Cấu tạo của thận gồm:
A. phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu
B. phần vỏ, phần tủy, bể thận
C. phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng
D. phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận
Câu 2. Cấu tạo của da gồm:
A. lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ. B. lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.
C. lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ. D. lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
Câu 3. Tai ngoài được giới hạn với tai giữa bởi:
A. chuỗi xương tai B. vòi nhĩ
C. màng nhĩ D. ốc tai
Câu 4. Hoóc môn không tham gia điều hoà lượng đường trong máu là:
A. Glucagôn. B. Insulin. C. Ađrênalin. D. Ôxit tôxin
Câu 5. Đây không phải là nguyên nhân của tật cận thị là:
A. do bẩm sinh cầu mắt ngắn. B. do bẩm sinh cầu mắt dài.
C. thể thủy tinh bị lão hóa. D. Đỏ mắt
Câu 6. Đặc điểm của phản xạ có điều kiện:
A. mang tính bẩm sinh. B. bền vững.
C. mang tính di truyền. D. trả lời kích thích tương ứng, bất kì.
Câu 7. Khi trời quá nóng da có phản ứng:
A. mao mạch dưới da dãn tiết mồ hôi nhiều.
B. mao mạch dưới da dãn.
C. mao mạch dưới da co.
D. mao mạch dưới da co, cơ chân lông co.
Câu 8. Khả năng nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật ?
A. Phản xạ có điều kiện. B. Tư duy trừu tượng.
C. Phản xạ không điều kiện. D. Trao đổi thông tin.
Câu 9. Viễn thị là gì ?
A. Là tật mà mắt có khả năng nhìn gần. B. Là tật mà mắt có khả năng nhìn xa.
C. Là tật mà mắt không có khả năng nhìn . D. Là tật mắt có khả năng nhìn rõ.
II. Chọn cột A tương ứng với cột B để có đáp án đúng.
Câu 10. (0,75 điểm)
Các bộ phận của não (A) |
Chức năng (B) |
Đáp án |
1. Trụ não
2. Tiểu não
3. Não trung gian |
a. điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt b. điều khiển, điều hoà hoạt động của các nội quan (tuần hoàn, tiêu hoá, hô hấp) c. điều khiển sự hoạt động của cơ vân. d. điều hoà và phối hợp các hoạt động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể. |
1.........
2.........
3......... |
B. Tự luận (7 điểm)
Câu 1.(1 điểm) Trình bày các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu ?
Câu 2.(3 điểm) Kể tên các cơ quan phân tích thị giác và cơ quan phân tích thính giác ?
Câu 3.(2 điểm) Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết ?
Câu 4.(1 điểm) Lấy 2 ví dụ cho mỗi yếu tố, để so sánh phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện ?
BÀI LÀM
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015
Hướng dẫn chấm môn Sinh học 8
A. Trắc nghiệm: (3 điểm )
I. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Đáp án |
D |
B |
C |
B |
B |
D |
A |
B |
B |
II. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1- b, 2- d, 3- a
B. Tự luận: ( 7 điểm )
Câu |
Đáp án |
Điểm |
||||||
1 |
- Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu. Hạn chế sự xâm nhập của vi khuẩn. - Khẩu phần ăn uống hợp lí, đi tiểu đúng lúc. Hạn chế các chất độc hại. |
0.5đ
0.5đ |
||||||
2 |
- Cơ quan phân tích thị giác: + Tế bào thụ cảm thị giác + Dây thần kinh thị giác + Vùng thị giác ở thuỳ chẩm. - Cơ quan phân tích thính giác: + Tế bào thụ cảm thính giác. + Dây thần kinh thính giác. + Vùng thính giác ở thuỳ thái dương. |
0.5đ 0.5đ 0.5đ
0.5đ 0.5đ 0.5đ |
||||||
3 |
|
1đ
1đ |
||||||
4 |
Ví dụ về: - Phản xạ không điều kiện: - Trời nắng nóng mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra bụi vào mắt cháy nước mắt. - Phản xạ có điều kiện: - Học sinh ở bán trú thường tập thể dục buổi sáng vào lúc 5 giờ. Nhớ mẹ em khóc . |
0.5
0.5 |
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả