Thể loại Giáo án bài giảng Sinh học 11
Số trang 1
Ngày tạo 11/30/2016 5:40:28 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước
Tên tệp di truyen hoc quan the doc
DI TRUYỀN QUẦN THỂ
1/ Trong một QT tự phối thì thành phần KG của quần thể có xu hướng :
A. phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau B. ngày càng phong phú và đa dạng về kiểu gen
C. tồn tại chủ yếu ở trạng thái dị hợp D. ngày càng ổn định về tần số các alen
2/ Trong quần thể ngẫu phối đã cân bằng di truyền thì từ tỉ lệ kiểu hình có thể suy ra :
A. Vốn gen của quần thể B. Tần số các alen và tỉ lệ các kiểu gen
C. Thành phần các alen đặc trưng của quần thể D. Tính ổn định của quần thể
3/ Đặc điểm nào là không đúng khi nói về quần thể tự thụ ?
A. Qua mỗi thệ hệ tự thụ thì tỉ lệ dị hợp giảm đi một nửa
B. Qua mỗi thệ hệ tự thụ thì tỉ lệ đồng hợp tăng lên gấp đôi
C. Độ đa dạng di truyền giảm dần qua các thế hệ D. Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ
4/ Quần thể ngẫu phối có đặc điểm di truyền nổi bật là :
A. tần số các alen luôn biến đổi qua các thế hệ B. tần số kiểu gen luôn biến đổi qua các thế hệ
C. duy trì được sự đa dạng di truyền của quần thể
D. tần số các alen không đổi nhưng tấn số các kiêủ gen thì liên tục biến đổi
5/ Điều nào là không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng định luật Hacđi-Vanbec ?
A. quần thể phải đủ lớn,tần số gặp gỡ các cá thể đực và cái là ngang nhau
B. không có hiện tượng phát tán,du nhập gen
C. không phát sinh đột biến ,không xảy ra chọn lọc tự nhiên
D. các kiểu gen khác nhau phải có sức sống khác nhau
6/ Trong quần thể ngẫu phối khó tìm được hai cá thể giống nhau vì :
A. các cá thể giao phối ngẫu nhiên và tự do B. một gen thường có nhiều alen khác nhau
C. số biến dị tổ hợp rất lớn D. số gen trong kiểu gen của mỗi cá thể rất lớn
7/ Trong quần thể ngẫu phối có sự cân bằng di truyền,người ta có thể tính được tần số các alen của một gen đặc trưng khi biết được số cá thể :
A. kiểu hình lặn B. Kiểu hình trung gian C. kiểu hình trội D. Kiểu gen đồng hợp
8/ Trong quần thể ngẫu phối, nếu một gen có 4 alen thì sự giao phối tự do sẽ tạo nên bao nhiêu tổ hợp kiểu gen khác nhau ?
A. 12 B. 10 C. 8 D. 6
9/ Nếu ở P tần số các kiểu gen của quần thể là :20%AA :50%Aa :30%aa ,thì sau 3 thế hệ tự thụ, tần số kiểu gen AA :Aa :aa sẽ là :
A. 38,75 :12,5 :48,75 B. 48,75 :12,5 :38,75 C. 41,875 :6,25 :51,875 D. 51,875 :6,25 :41.875
10/ Trong quần thể ngẫu phối, xét một gen có3 alen với tần số tương đối các alen :A1=p ; A2=q ;A3=r.
Quần thể được coi là cân bằng khi thoả mãn đẳng thức :
A. p2+q2+r2+2pqr B. p3+q3+r3+3pqr C. p2+q2+r2+6pqr D. p2+q2+r2+2pq+2qr+2rp
11/ Bệnh bạch tạng ở người do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường. Trong quần thể người,tần số người mang kiểu gen di hợp về bệnh bạch tạng là 1%, cho rằng quần thể cân bằng di truyền. Xác suất để hai người bình thường trong quần thể lấy nhau có thể sinh con bị bệnh bạch tạng:
A. 0,1% B0,01% C. 0,0025% D. không xác định được
12/ Quần thể nào dưới đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
1. 1AA 2. 0,5AA : 0,5Aa 3. 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa 4. 0,16AA:0,48Aa:0,36aa
A. 1 và 2 B. 1 và 3 C. 1 và 4 D. 2,3 và 4
13/ Quần thể tự thụ có đặc điểm di truyền gì?
A. tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ
B. tần số tương đối các alen duy trì không đổi nhưng tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ
C. tần số tương đối các alen luôn thay đổi nhưng tần số các kiểu gen duy trì không đổi qua các thế hệ
D. tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn duy trì không đổi qua các thế hệ
14/ Nói một quần thể ở thời điểm nào đó có ở trạng thái cân bằng di truyền hay không là nói đến đặc trưng nào?
A. tần số các kiểu gen B. Tần số tương đối các alen
C. tần số các kiểu hình D. tần số gặp gỡ giữa các cá thể đực và cái
15/ Trường hợp gen nằm trên NST thường, nếu ở một thời điểm nào đó, QT giao phối chưa cân bằng di truyền. Khi nào QT đó sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền ?
a) Nếu tần số alen ở 2 giới là như nhau
A. Chỉ cần sau 1 thế hệ tự do giao phối
B. Sau 2 thế hệ tự do giao phối
C. Có thể qua nhiều thế hệ tự do giao phối tùy thuộc vào tấn số KG ở thế hệ P
D. Vĩnh viễn QT không được cân bằng
b) Nếu tần số alen ở 2 giới khác nhau
A. Chỉ cần sau 1 thế hệ tự do giao phối
B. Sau 2 thế hệ tự do giao phối
C. Có thể qua nhiều thế hệ tự do giao phối tùy thuộc vào tấn số KG ở thế hệ P
D. Vĩnh viễn QT không được cân bằng
16/ Đặc điểm nào dưới đây về quần thể là không đúng?
A. Quần thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định.
B. Quần thể là một cộng đồng lịch sử phát triển chung.
C. Quần thể là một tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời các cá thể.
D. Quần thể là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên
17/ Điều nào dưới đây là không đúng khi nói về quần thể ngẫu phối?
A. các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau ở những nét cơ bản và khác nhau về nhiều chi tiết
B. có sự đa dạng về kiểu gen tạo nên sự đa dạng về kiểu hình
C. quá trình giao phối là nguyên nhân dẫn đến sự đa hình của quần thể
D. tần số kiểu gen đồng hợp ngày càng tăng và kiểu gen dị hợp ngày càng giảm
18/ Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có 75 AA: 28 Aa: 182 aa, các cá thể giao phối tự do cấu trúc di truyền của quần thể khi đó là
A. 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa. B. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa.
C. 0,09 AA: 0,42 Aa: 0,49 aa. D. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa.
19/ Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có tỉ lệ các kiểu gen là 55% AA: 45% aa, tần số tương đối của các alen quần thể khi đó là
A. 0,7 A : 0,3a. B. 0,55 A: 0,45 a. C. 0,65 A: 0,35 a. D. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa.
20/ Trong quần thể giao phối,ở thế hệ xuất phát có tần số các kiểu gen là:0,16AA+0,52Aa+0,32aa=1.
Tần số kiểu hình lặn trong quần thể ở F1 là:
A. 0,1024 B. 0,3364 C. 0,3200 D. 0,5800
21/ Gen thứ I có 3 alen,gen thứ II có 4 alen.Quần thể ngẫu phối có bao nhiêu kiểu gen dị hợp về cả 2 gen trên?
A. 12 B. 15 C.18 D. 24
22/ Một quần thể có 3 gen I,II,III ; số alen của mỗi gen lần lượt là: 2,3,4
Số kiểu gen đồng hợp và số kiểu gen dị hợp về tất cả các gen trong quần thể ngẫu phối nói trên là:
A. 12 và 36 B. 24 và 18 C. 18 và 36 D. 24 và 36
23/ Một quần thể có 4 gen I,II,III.IV ; số alen của mỗi gen lần lượt là:2,3,4,5.
Số kiểu gen có được trong quần thể ngẫu phối nói trên là:
A. 2.700 B. 370 C. 120 D. 81
24/ Một quần thể có 3 gen I,II,III.số alen của mỗi gen lần lượt là:2,3,4
Số kiểu gen dị hợp trong quần thể ngẫu phối nói trên là:
A. 156 B. 168 C. 92 D. 64
25/ Cơ thể mang 4 cặp gen dị hợp tự thụ thì tần số xuất hiện 6 alen trội trong tổ hợp gen ở đời con là:
A. 84/256 B. 14/64 C. 128/256 D. 7/64
26/ Một quần thể có 3 gen I,II,III.số alen của mỗi gen lần lượt là:2,3,4
Số kiểu gen đồng hợp trong quần thể ngẫu phối nói trên là:
A. 12 B. 24 C. 36 D. 48
27/ Yếu tố nào không thay đổi ở các thế hệ trong QT tự thụ?
A. Tần số kiểu gen B. Tần số kiểu hình C. Tần số tương đối các alen D. B và C
28/ Quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền là 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa.Sau 3 thế hệ tự thụ thì tỉ lệ đồng hợp lặn trong QT là
A. 48,75% B. 51,875% C. 52,75% D. 53,125%
29/ Cấu trúc DT của QT là 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa.Tần số tương đối các alen của QT :
A. A = 0,55 ; a = 0,45 B. A = 0,45 ; a = 0,55 C. A = 0,8 ; a = 0,7 D. A = 0,7 ; a = 0,8
30/ Hai gen, mỗi gen có 2 alen và cùng nằm trên một cặp NST thường. Số kiểu gen tối đa có được trong QT là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
31/ QT nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền:
A. 0,5AA : 0,5aa B. 0,3AA : 0,4Aa : 0,3aa
C. 0,25AA : 0,25Aa : 0,5aa D. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa
32/ Ở một loài vật nuôi, alen A qui định kiểu hình lông đen trội không hoàn toàn so với alen a qui định màu lông trắng,kiểu gen dị hợp Aa cho kiểu hình lông lang đen trắng.Một QT vật nuôi giao phối ngẫu nhiên có 32 cá thể lông đen,96 cá thể lông lang, 72 cá thể lông trắng.Tần số tương đối của alen A và a lần lượt là:
A. 0,3 và 0,7 B. 0,7 và 0,3 C. 0,4 và 0,6 D. 0,6 và 0,4
33/ Vốn gen của quần thể là
A. tổng số các kiểu gen của quần thể ở một thời điểm nhất định
B. tập hợp tất cả các alen của tất cả các gen có trong quần thể ở một thời điểm nhất định
C. tần số kiểu gen của quần thể ở một thời điểm nhất định
D. tần số các alen của quần thể ở một thời điểm nhất định
34/ Tần số tương đối của gen(tần số alen) là tỉ lệ phần trăm
A. số giao tử mang alen đó trong quần thể.
B. số các thể chứa các alen đó trong tổng số các cá thể của quần thể.
C. alen đó trong các kiểu gen của quần thể.
D. các kiểu gen chứa alen đó trong tổng số các kiểu gen của quần thể.
35/ Tần số tương đối của một kiểu gen là tỉ số
A. giao tử mang kiểu gen đó trên các kiểu gen trong quần thể.
B. các alen của kiểu gen đó trong các kiểu gen của quần thể.
C. các thể chứa kiểu gen đó trong tổng số các cá thể của quần thể.
D. giao tử mang alen của kiểu gen đó trên tổng só các giao tử trong quần thể.
36/ Sự tự phối xảy ra trong quần thể giao phối sẽ làm
A. tăng tốc độ tiến hoá của quẩn thể B. tăng biến dị tổ hợp trong quần thể.
C. tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp. D. tăng sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
37/ Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng
A. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
B. giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử.
C. tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử.
D. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.
38/ Nguyên nhân làm cho quần thể giao phối đa hình là
A. có nhiều kiểu gen khác nhau. B. có nhiều kiểu hình khác nhau.
C. quá trình giao phối. D. các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau ở những nét cơ bản.
39/ Trong các phát biểu sau, phát biểu phù hợp với định luật Hacđi- Van béc là
A. Trong một hệ sinh thái đỉnh cực, dòng năng lượng không thay đổi.
B. Trong một quần thể ngẫu phối, tần số các alen được duy trì ổn định từ thế hệ này sang thế hệ khác.
C. Các cá thể có chiều cao hơn phân bố bên dưới các vĩ độ cao hơn.
D. Trong quần thể, tần số đột biến bù trừ với áp lực chọn lọc.
40/ Điều không đúng về ý nghĩa của định luật Hacđi- Van béc là
A. Các quần thể trong tự nhiên luôn đạt trạng thái cân bằng.
B. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài.
C. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số tương đối của các alen.
D. Từ tần số tương đối của các alen có thể dự đoán tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình.
41/ Trong một quần thể thực vật cây cao trội hoàn toàn so với cây thấp. Quần thể luôn đạt trạng thái cân bằng Hacđi- Van béc là quần thể có
A. toàn cây cao. B. 1/2 số cây cao, 1/2 số cây thấp.
C. 1/4 số cây cao, còn lại cây thấp. D. toàn cây thấp.
42/ Một quần thể có tần số tương đối = có tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể là
A. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa. B. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa.
C. 0,64 AA + 0,04 Aa + 0,32 aa. D. 0,04 AA + 0,64 Aa + 0,32 aa.
43/ Giả sử ở một quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen là dAA: hAa: raa (với d + h + r = 1). Gọi p, q lần lượt là tần số của alen A, a (p, q 0 ; p + q = 1). Ta có:
A. p = d + ; q = r + B. p = r +; q = d +
C. p = h +; q = r + D. p = d +; q = h +
44/ Tần số tương đối các alen của một quần thể có tỉ lệ phân bố kiểu gen 0,81 AA + 0,18 Aa + 0,01 aa là
A. 0,9A; 0,1a. B. 0,7A; 0,3a. C. 0,4A; 0,6a. D. 0,3 A; 0,7a.
45/ Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có cấu trúc di truyền 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa tần số các alen trong quần thể lúc đó là
A. 0,65A; ,035a. B. 0,75A; ,025a. C. 0,25A; ,075a. D. 0,55A; ,045a.
46/ Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê đã đạt trạng thái cân bằng Hacđi- Van béc cấu trúc di truyền trong quần thể lúc đó là
A. 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa. B. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa.
C. 0,39 AA: 0,52 Aa: 0,09 aa. D. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa.
47/ Trong quần thể Hácđi- vanbéc, có 2 alen A và a trong đó có 4% kiểu gen aa. Tần số tương đối của alenA và alen a trong quần thể đó là
A. 0,6A : 0,4 a. B. 0,8A : 0,2 a. C. 0,84A : 0,16 a. D. 0,64A : 0,36 a.
48/ Nếu một gen có r alen thì số kiểu gen dị hợp có thể có được ở QT giao phối là:
A. r – 1 B. r + 1 C. r/2( r – 1) D. r/2( r + 1)
49/ Ở loài có kiểu NST giới tính XX ; XY.Xét 2 gen: một gen nằm trên X có 2 alen và một gen nằm trên NST thường có 3 alen thì số kiểu gen có thể có trong quần thể đối với 2 gen nói trên là:
A. 9 B. 15 C. 18 D. 30
50/ Với 2 alen A và a, ở P có 100% kiểu gen Aa. Thế hệ tự thụ phấn thứ n, kết quả sẽ là:
A. AA = aa = ; Aa = . B. AA = aa = ; Aa =.
C. AA = Aa = ; aa = . D. AA = Aa = ; aa = .
51/ Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở:
A. quần thể giao phối có lựa chọn. B. quần thể tự phối và ngẫu phối.
C. quần thể tự phối. D. quần thể ngẫu phối.
52/ Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng
A. tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp. B. duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.
C. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen. D. phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
53/ Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là:
A. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1. B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1. D. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.
54/ Đặc điểm về cấu trúc di truyền của một quần thể tự phối trong thiên nhiên như thế nào?
A. Có cấu trúc di truyền ổn định. B. Các cá thể trong quần thể có kiểu gen đồng nhất.
C. Phần lớn các gen ở trạng thái đồng hợp. D. Quần thể ngày càng thoái hoá.
55/ Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen 0,8Aa: 0,2aa. Qua chọn lọc, người ta đào thải các cá thể có kiểu hình lặn. Thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ sau là
A. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa B. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa
C. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa D. 0,25AA: 0,50Aa: 0,25aa
56/ Ở cừu, gen A quy định lông dài trội hoàn toàn so với gen a quy định lông ngắn. Quần thể ban đầu có thành phần kiểu gen 0,4AA: 0,4Aa: 0,2aa. Vì nhu cầu lấy lông nên người ta loại giết thịt cừu lông ngắn. Qua ngẫu phối, thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ sau được dự đoán là
A. 0,5625AA: 0,375Aa: 0,0625aa B. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa
C. 0,625AA: 0,25Aa: 0,125aa D. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa
A.0,57AA : 0,06Aa : 0,37aa B.0,7AA : 0,2Aa ; 0,1aa
C.0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa D.0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
A.46,8750 % B.48,4375 % C.43,7500 % D.37,5000 %
A.51,875 % AA : 6, 25 % Aa : 41,875 % aa B.57, 250 % AA : 6,25 % Aa : 36,50 %aa
C.41,875 % AA : 6,25 % Aa : 51,875 % aa D.0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa
Cần bao nhiêu thế hệ tự thụ phấn thì tỷ lệ thể đồng hợp chiếm 0,95 ?
A. n = 1 B. n = 2 C. n = 3 D. n = 4
A. n = 1 B. n = 2 C. n = 3 D. n = 4
A. 12,5%. B. 25%. C. 75%. D. 87,5%.
A. 36% cánh dài : 64% cánh ngắn. B. 64% cánh dài : 36% cánh ngắn.
C. 84% cánh dài : 16% cánh ngắn. D. 16% cánh dài : 84% cánh ngắn.
A. QT I : 0,32 AA : 0,64 Aa : 0,04 aa. B.QT II: 0,04 AA : 0,64 Aa : 0,32 aa.
C. QT III: 0,64 AA : 0,04 Aa : 0,32 aa. D. QT IV: 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa.
A.0,265 và 0,735 B.0,27 và 0,73 C.0,25 và 0,75 D.0,3 và 0,7
A) 0,25 BB+0,50Bb+0,25bb=1. B) 0,36 BB+0,48Bb+0,16bb=1
C) 0,81 BB+0,18Bb+0,01bb=1. D) 0,49 BB+0,42Bb+0,09bb=1
A. 1,98. B. 0,198. C. 0,0198. D. 0,00198
Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu hỏi a) và b) sau đây:
a) Tần số tương đối của mỗi alen là:
A. A: a = 1/6 : 5/6 B. A: a = 5/6 : 1/6 C. A: a = 4/6 : 2/6 D A: a = 0,7 : 0,3
b) Số lượng chuột ở từng kiểu gen khi đạt trạng thái cân bằng:
A. AA = 1000; Aa = 2500; aa = 100 B. AA = 1000; Aa = 100; aa = 2500
C. AA = 2500; Aa = 100; aa = 1000 D. AA = 2500; Aa = 1000; aa = 100
A. 84% bò lông đen, 16% bò lông vàng. B. 16% bò lông đen, 84% bò lông vàng.
C. 75% bò lông đen, 25% bò lông vàng. D. 99% bò lông đen, 1% bò lông vàng.
A)0,16 BB + 0,48 Bb + 0,36 bb = 1. B)0,36 BB + 0,48 Bb + 0,16 bb = 1.
C)0,25 BB + 0,50 Bb + 0,25 bb = 1. D)0,64 BB + 0,32 Bb + 0,04 bb = 1.
A)p(IA) = 0,25; q(IB) = 0,45; r(i) = 0,30 B)p(IA) = 0,35; q(IB) = 0,35; r(i) = 0,30
C)p(IA) = 0,15; q(IB) = 0,55; r(i) = 0,30 D)p(IA) = 0,45; q(IB) = 0,25; r(i) = 0,30
Tần số tương đối mỗi alen IA , IB , IO là:
A) 0,3 : 0,5 : 0,2 B) 0,5 : 0,2 : 0,3 C) 0,5 : 0,3 : 0,2 D) 0,2 : 0,5 : 0,3
A)0,128. B)0,287. C)0,504. D)0,209.
A. 0, 3; 0, 4; 0, 26; 0, 04 B. 0,05; 0,7 ; 0,21; 0,04
C. 0, 05; 0, 77; 0, 14; 0, 04 D. 0,05; 0,81; 0,10; 0,04
A. Tỉ lệ kiểu gen 22,09%AA : 49,82%Aa : 28,09%aa.
B. Tần số tương đối của A/a = 0,47/0,53.
C. Tỉ lệ thể dị hợp giảm và tỉ lệ thể đồng hợp tăng so với P.
D. Tần số alen A giảm và tần số alen a tăng lên so với P.
A.54 B.24 C.10 D.64
A.30 B.60 C. 18 D.32
A.42 B.36 C.39 D.27
A.90 B.2890 C.1020 D.7680
A. 9900 B. 900 C. 8100 D. 1800
A.3600, 1600. B.400, 4800. C.900, 4300. D.4900, 300.
A.37,5 % B.18,75 % C.3,75 % D.56,25 %
A. AB = 0,24 Ab = 0,36 aB = 0,16 ab = 0,24
B. AB = 0,24 Ab = 0,16 aB = 0,36 ab = 0,24
C. AB = 0,48 Ab = 0,32 aB = 0,36 ab = 0,48
D. AB = 0,48 Ab = 0,16 aB = 0,36 ab = 0,48
84/ Một quần thể lúc thống kê có tỉ lệ các loại kiểu gen là 0,7AA : 0,3aa. Cho quần thể ngẫu phối qua 4 thế hệ, sau đó cho tự phối liên tục qua 3 thế hệ. Tỉ lệ các cá thể dị hợp trong quần thể là bao nhiêu? Biết rằng không có đột biến, không có di nhập gen, các cá thể có sức sống, sức sinh sản như nhau:
A. 0,0525 B,0,60 C.0,06 D.0,40
Nhóm máu A do gen IA quy định. Nhóm máu B do gen IB quy định.
Nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IA IB. Nhóm máu O tương ứng với kiểu gen ii.
Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so với i, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp NST thường khác nhau.Số loại kiểu gen khác nhau có thể có (về các tính trạng nói trên) là:
A. 32 B. 54 C. 16 D. 24
A. 0,2 B. 0,04 C. 0,6 D. 0,5
A. 0,0108 B. 0,3 C. 0,0216 D. 0,078
A. 1/4. B. (1/2)4. C. 1/8. D. 1- (1/2)2.
A. (1/2)5. B. 1/5. C. 1 - (1/2)5. D. (1/4)5.
A. 1/128. B. 127/128. C. 255/ 256. D. 1/ 256
A. 46,8750%. B. 48,4375%. C. 43,7500%. D. 37,5000%.
A. A = 0,8; a = 0,2. B. A = 0,2; a = 0,8. C. A = 0,4; a = 0,6. D. A = 0,3; a = 0,7.
A. 0,5 và 0,5. B. 0,2 và 0,8. C. 0,6 và 0,4. D. 0,7 và 0,3.
A. 0,3 và 0,7. B. 0,6 và 0,4. C. 0,4 và 0,6. D. 0,5 và 0,5.
A. A = 0,8; a = 0,2. B. A = 0,2; a = 0,8. C. A = 0,4; a = 0,6. D. A = 0,3; a = 0,7.
A. A = 0,73; a = 0,27. B. A = 0,27; a = 0,73. C. A =0,53; a =0,47. D. A = 0,47; a = 0,53.
A. 0,36DD : 0,48Dd : 0,16dd. B. 0,50DD : 0,25Dd : 0,25dd.
C. 0,04DD : 0,64Dd : 0,32dd. D. 0,32DD : 0,64Dd : 0,04dd.
98/ Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,32DD : 0,64Dd : 0,04dd. B. 0,50DD : 0,25Dd : 0,25dd.
C. 0,04DD : 0,64Dd : 0,32dd. D. 0,36DD : 0,48Dd : 0,16dd.
A. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. B. 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa.
C. 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa. D. 0,1AA : 0,5Aa : 0,4aa.
A. 0,32 AA : 0,64 Aa : 0,04 aa. B. 0,04 AA : 0,64 Aa : 0,32 aa.
C. 0,64 AA : 0,04Aa : 0,32 aa. D. 0,64 AA : 0,32Aa : 0,04 aa.
A. 0,5AA : 0,5Aa. B. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa.
C. 0,5Aa : 0,5aa. D. 0,5AA : 0,3Aa : 0,2aa.
A. 0,09AA : 0,55Aa : 0,36aa. B. 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa.
C. 0,01AA : 0,95Aa : 0,04aa. D. 0,25AA : 0,59Aa : 0,16aa.
A. 0,01Aa : 0,18aa : 0,81AA. B. 0,81 Aa : 0,01aa : 0,18AA.
C. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa. D. 0,81Aa : 0,18aa : 0,01AA.
A. 0,42BB : 0,16Bb : 0,42bb. B. 0,50BB : 0,25Bb : 0,25bb.
C. 0,37BB : 0,26Bb : 0,37bb. D. 0,25BB : 0,50Bb : 0,25bb.
A. 0,25EE : 0,50Ee : 0,25ee. B. 0,64EE : 0,32Ee : 0,04ee.
C. 0,04EE : 0,32Ee : 0,64ee. D. 0,09EE : 0,42Ee : 0,49ee.
A. 0,375AA : 0,100Aa : 0,525aa. B. 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa.
C. 0,425AA : 0,050Aa : 0,525aa. D. 0,35AA : 0,20Aa : 0,45aa.
A. B = 0,4; b = 0,6. B. B = 0,8; b = 0,2. C. B = 0,2; b = 0,8. D. B = 0,6; b = 0,4.
A. 9900. B. 900. C. 8100. D. 1800.
A. 0,5A và 0,5a. B. 0,6A và 0,4a. C. 0,4A và 0,6a. D. 0,2A và 0,8a.
A. 72% B. 81% C. 18% D. 54%
A. 64%. B. 16%. C. 32%. D. 4%.
A. 42,0%. B. 57,1%. C. 25,5%. D. 48,0%.
A. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa. B. 0,375AA : 0,250Aa : 0,375aa.
C. 0,125AA : 0,750Aa : 0,125aa. D. 0,375AA : 0,375Aa : 0,250aa.
A. 0,602 B. 0,514 C. 0,584 D. 0,542
F1: 0,45AA + 0,25Aa + 0,30aa = 1. F2: 0,40AA + 0,20Aa + 0,40aa = 1.
F3: 0,30AA + 0,15Aa + 0,55aa = 1. F4: 0,15AA + 0,10Aa + 0,75aa = 1.
Nhận xét nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với quần thể này?
A. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp.
C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
A. Sự phát tán hay di chuyển của một nhóm cá thể ở quần thể này đi lập quần thể mới
B. Giao phối không ngẫu nhiên xảy ra trong quần thể
C. Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng biến đổi alen A thành alen a
D. Quần thể chuyển từ tự phối sang ngẫu phối
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa. B. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa.
C. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. D. 0, 375AA : 0,25Aa : 0,375aa.
A. 0.0525 B. 0.6 C. 0.06 D. 0.4
A. 0,25%. B. 0,025%. C. 0,0125%. D. 0,0025%.
A. 100% Aa. B. 25% AA: 50% aa : 25% AA. C. 100% aa. D. 36% Aa : 48%
A.65% cao, 35% thấp. B. 15% cao, 85% thấp.
C. 40% cao, 60% thấp. D. 35% cao, 65% thấp.
A. 87,36%. B. 75%. C. 81,25%. D. 56,25%.
A. 37,5%. B. 18,75%. C. 3,75%. D. 56,25%.
A. 32% B. 16% C. 37,5% D. 3,2%.
A. 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa B. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
C. 0,30AA : 0,45Aa : 0,25aa D. 0,10AA : 0,65Aa : 0,25aa
A. 25000 B. 15000 C. 40500 D. 49500
LINK TẢI TÀI LIỆU SINH HỌC MIỄN PHÍ
1> Bài tập sinh học lớp 10: ADN, ARN và protêin
2> CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢ BÀI TẬP SINH HỌC
3> Công thức Sinh Học ôn thi THPT Quốc Gia đầy đủ, dễ hiểu
5> 650 câu trắc nghiệm Sinh học lớp 10 theo từng chương
6> Bài tập trắc nghiệm sinh học trọn bộ
7> Trắc nghiệm Cơ chế di truyền và Biến dị + Có ĐA
9> Bài tập DT liên kết với giới tính đủ các dạng bài
10> Các phương pháp giải bài tập sinh di truyền : Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhiễm sắc thể.
http://ouo.io/BP3Pai
11> DI TRUYỀN HỌC
12> PHƯƠNG PHÁP GIẢI bài tập LIÊN kết GEN và HOÁN vị GEN
http://ouo.io/heQzCr
15> chuyên đề di truyền học người
LINK TẢI TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA VÀ HSG
1> Sinh học 12 chuyên sâu tập 1 phần Di truyền học
http://ouo.io/vsSvTb
2> Tuyển tập đề thi giải toán trên máy tính cầm tay môn sinh học THPT
http://ouo.io/pa5u6A
3> Tài liệu ôn thi học sinh giỏi và luyện thi đại học môn sinh
http://ouo.io/YdRIGq
4> Bộ đề ôn thi Máy tính cầm tay môn Sinh học (VIP)
http://ouo.io/C19lPU
5> Tuyển tập 45 đề thi học sinh giỏi môn Sinh học lớp 11 (có đáp án chi tiết)
http://ouo.io/J68F4
6> Tuyển tập 40 đề thi học sinh giỏi môn Sinh học lớp 12 (có đáp án chi tiết)
http://ouo.io/vhFKCX
7> Tuyển tập 30 đề thi học sinh giỏi môn Sinh học lớp 10 (có đáp án chi tiết)
http://ouo.io/HuGGl8
8> Giáo án sinh học lớp 10 học kì 2 (nâng cao)
http://ouo.io/mgdxOV
9> Giáo án sinh học lớp 12 nâng cao (hay)
http://ouo.io/26iZTm
10> Giáo án môn sinh học lớp 12 (nâng cao)
http://ouo.io/NtEMsf
11> Giáo án sinh học lớp 11 nâng cao
http://ouo.io/Tm5KGb
12> Giáo án bồi dưỡng sinh học lớp 11 (phần 1)
http://ouo.io/6NkV8i
13> Giáo án bồi dưỡng sinh học lớp 11 (phần 2)
http://ouo.io/7DY9Dw
14> Giáo án sinh học lớp 11 nâng cao 3 cột theo chuẩn (Phần 1)
http://ouo.io/AZvJ7
15> Giáo án sinh học lớp 11 nâng cao 3 cột theo chuẩn (Phần 2)
http://ouo.io/REtWiy
16> 112 CÂU TRẮC NGHIỆM SINH 11 (CÓ ĐÁP ÁN)
http://ouo.io/KEwvMq
17> Chuyên đề bồi dưỡng HSG sinh học lớp 10
http://ouo.io/6DKjlR
18> Đề cương luyện thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 10, 11, 12
http://ouo.io/2uI9Mc
19> 579 câu hỏi trắc nghiệm theo chương, bài sinh học 10
http://ouo.io/pZHzUx
20> Chuyên đề ôn tập phần vi sinh vật OLYMPIC sinh học 10
http://ouo.io/mOxrOw
21> Các chuyên đề ôn tập OLYMPIC sinh học 10 phần nguyên phân giảm phân
http://ouo.io/dj2ON2
22> Các chuyên đề ôn tập OLYMPIC sinh học 10 phần tế bào
http://ouo.io/jJwNOd
23> tài liệu ôn thi học sinh giỏi môn sinh
24> tổng hợp lý thuyết bồi dưỡng HSG sinh học 9
http://ouo.io/yR0iZq
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả