Thể loại Giáo án bài giảng Giáo dục Hướng nghiệp 12
Số trang 1
Ngày tạo 2/19/2009 11:11:41 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.87 M
Tên tệp imchun2007 doc
Trường THPT Phước Bình Tài Liệu GD Hướng Nghiệp Khối 12
ĐIỂM CHUẨN CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG ĐH – CĐ NĂM 2007
1. ĐH Quốc gia TPHCM - ĐH Bách khoa (Trường ĐH Kỹ Thuật TP.HCM )
Mã trường |
Ngành học |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
QSB |
Công nghệ thông tin |
A |
23,5 |
330 |
|
|
Điện - Điện tử |
A |
23 |
600 |
|
|
Kỹ thuật chế tạo |
A |
20 |
210 |
|
|
Công nghệ Dệt may |
A |
18 |
70 |
|
|
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) |
A |
18 |
50 |
|
|
Công nghệ Hoá - Thực phẩm |
A |
23 |
310 |
|
|
Xây dựng |
A |
21 |
300 |
|
|
Kỹ thuật Địa chất |
A |
18 |
150 |
|
|
Quản lý công nghiệp |
A |
20 |
180 |
|
|
Kỹ thuật và quản lý môi trường |
A |
19 |
160 |
|
|
Kỹ thuật Giao thông |
A |
19 |
120 |
|
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
A |
18 |
80 |
|
|
Cơ điện tử |
A |
23,5 |
80 |
|
|
Công nghệ vật liệu |
A |
19 |
200 |
|
|
Trắc địa (Trắc địa, Địa chính) |
A |
18 |
120 |
|
|
Vật liệu và cấu kiện xây dựng |
A |
18 |
70 |
|
|
Thuỷ lợi - Thuỷ điện - Cấp thoát nước |
A |
18 |
120 |
|
|
Cơ Kỹ thuật |
A |
18.5 |
70 |
|
|
Công nghệ Sinh học |
A |
21 |
70 |
|
|
Vật lý Kỹ thuật |
A |
18 |
60 |
|
|
Bảo dưỡng công nghiệp (hệ cao đẳng) |
A |
|
150 |
|
2. Trường ĐHSP TP.HCM:
Mã trường |
Ngành học |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
SPS |
SP Toán |
A |
22,5 |
120 |
|
|
SP Vật lý |
A |
22 |
90 |
|
|
SP Tin học |
A |
17 |
70 |
|
|
SP Hoá |
A |
22,5 |
90 |
|
|
SP Sinh |
B |
22 |
70 |
|
|
SP Ngữ văn |
C |
17 |
120 |
|
|
SP Lịch sử |
C |
17 |
90 |
|
|
SP Địa lý |
A,C |
A: 16; C: 17,5 |
30 |
|
|
SP Tâm lý - Giáo dục |
C,D1 |
15,5 |
100 |
|
|
SP Giáo dục chính trị |
C,D1 |
15 |
90 |
|
|
SP tiếng Anh |
D1 |
25 |
30 |
|
|
SP Nga - Anh |
D1,2 |
19 |
50 |
|
|
SP tiếng Pháp |
D3 |
20 |
50 |
|
|
SP tiếng Trung |
D4 |
20.5 |
50 |
|
|
SP Giáo dục tiểu học |
A,D1 |
18 |
100 |
|
|
SP Giáo dục mầm non |
M |
16 |
80 |
|
|
SP Giáo dục thể chất |
T |
22.5 |
80 |
|
|
SP Giáo dục TC - GD Quốc phòng |
T |
22.5 |
70 |
|
|
SP Giáo dục đặc biệt |
C,D1 |
15 |
30 |
|
|
SP Sử - GDQP |
C,D1 |
15 |
120 |
|
|
Công nghệ thông tin |
A |
16.5 |
80 |
|
Trang 1
Trường THPT Phước Bình Tài Liệu GD Hướng Nghiệp Khối 12
|
Vật lý |
A |
16.5 |
70 |
|
|
Hoá học |
A |
16.5 |
70 |
|
|
Ngữ văn |
C |
15 |
70 |
|
|
Việt Nam học |
C,D1 |
15 |
70 |
|
|
Quốc tế học |
C,D1 |
15 |
70 |
|
|
Tiếng Anh |
D1 |
21.5 |
120 |
|
|
Nga - Anh |
D1,2 |
19 |
50 |
|
|
Tiếng Pháp |
D3 |
19 |
50 |
|
|
Tiếng Trung |
D1,4 |
19 |
100 |
|
3. ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM:
Mã trường |
Ngành học |
Khối |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
SPK |
Hệ Đại học |
|
|
|
|
|
Kỹ thuật điện - điện tử |
A |
20,5 |
169 |
|
|
Điện công nghiệp |
A |
18,0 |
156 |
|
|
Cơ khí chế tạo máy |
A |
20,0 |
169 |
|
|
Kỹ thuật công nghiệp |
A |
15,5 |
53 |
|
|
Cơ điện tử |
A |
20,0 |
102 |
|
|
Công nghệ tự động |
A |
18,0 |
106 |
|
|
Cơ tin kỹ thuật |
A |
15,5 |
26 |
|
|
Thiết kế máy |
A |
15,5 |
21 |
|
|
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) |
A |
18,5 |
143 |
|
|
Kỹ thuật nhiệt - Điện lạnh |
A |
16,0 |
71 |
|
|
Kỹ thuật In |
A |
15,5 |
74 |
|
|
Công nghệ thông tin |
A |
20,5 |
159 |
|
|
Công nghệ may |
A |
15,5 |
102 |
|
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
A |
19,0 |
114 |
|
|
Công nghệ môi trường |
A |
15,5 |
77 |
|
|
Công nghệ Điện tử viễn thông |
A |
20,0 |
86 |
|
|
Công nghệ Kỹ thuật máy tính |
A |
15,5 |
58 |
|
|
Công nghệ điện tự động |
A |
15,5 |
52 |
|
|
Quản lý công nghiệp |
A |
16,0 |
120 |
|
|
Công nghệ thực phẩm |
A |
19,5 |
72 |
|
|
Kế toán |
A |
15,5 |
30 |
|
|
Kỹ thuật nữ công |
A |
15,5 |
46 |
|
|
Thiết kế thời trang |
V |
23,0 |
62 |
|
|
Tiếng Anh |
D1 |
20,0 |
45 |
|
|
Hệ Cao đẳng |
|
|
|
|
|
Kỹ thuật điện - điện tử |
A |
12,0 |
12 |
|
|
Điện công nghiệp |
A |
12,0 |
5 |
|
|
Cơ khí chế tạo máy |
A |
12,0 |
12 |
|
|
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) |
A |
12,0 |
5 |
|
|
Công nghệ may |
A |
12,0 |
2 |
|
4 ĐH Kinh tế TPHCM
Mã trường |
Ngành học |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
KSA |
Điểm chung cho các ngành |
A |
21,5 |
|
Không xét tuyển NV2 |
Trang 1
Trường THPT Phước Bình Tài Liệu GD Hướng Nghiệp Khối 12
5. ĐH Quốc gia TPHCM - ĐH Khoa học tự nhiên
Mã trường |
Ngành học |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
QHT |
Hệ Đại học |
|
|
|
|
|
Toán - Tin học |
A |
16,0 |
|
|
|
Vật lý |
A |
15,0 |
|
|
|
Điện tử viễn thông |
A |
18,0 |
|
|
|
Hải dương học - Khí tượng - Thủy văn |
A |
15,0 |
|
|
|
Công nghệ thông tin |
A |
20,0 |
|
|
|
Hóa học |
A |
17,0 |
|
|
|
Địa chất |
A,B |
A: 15,0, B:19,0 |
|
|
|
Khoa học môi trường |
A,B |
A: 16,5, B: 19 |
|
|
|
Công nghệ môi trường |
A,B |
A: 16,5, B: 20,5 |
|
|
|
Khoa học vật liệu |
A |
15,0 |
|
|
|
Sinh học |
B |
16,0 |
|
|
|
Công nghệ sinh học |
A,B |
A: 18, B: 24 |
|
|
|
Hệ Cao đẳng |
|
|
|
|
|
Tin học |
A |
12,0 |
|
|
Mã trường |
Ngành học |
Khối |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
CSS |
|
A |
23,0 |
|
Điểm trúng tuyển của trường không nhân hệ số, mỗi khối có điểm chuẩn riêng. |
|
|
C |
16,5 |
|
|
|
|
D1 |
18,0 |
|
Mã trường |
Ngành học |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
LPS |
Luật Thương mại |
A,C,D1 |
A: 21, C: 18, D1: 18 |
233 |
|
|
Luật dân sự |
A,C,D1 |
A: 18, C: 16, D1: 15,5 |
1.097 |
|
|
Luật hình sự |
A,C,D1 |
A: 18, C: 16, D1: 15,5 |
|
|
|
Luật hành chính |
A,C,D1 |
A: 18, C: 16, D1: 15,5 |
|
|
|
Luật quốc tế |
A,C,D1 |
A: 18, C: 16, D1: 15,5 |
|
8. ĐH Quốc gia TPHCM - ĐH KHXH&NV
QSX |
Ngành học |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
|
Ngữ văn |
C,D1 |
C: 14,5, D1: 14,5 |
|
|
|
Báo chí |
C,D1 |
C: 17,5, D1: 18.0 |
|
|
|
Lịch sử |
C,D1 |
C: 14,0, D1: 14,5 |
|
|
|
Nhân học |
C,D1 |
C: 14,0, D1: 14,0 |
|
|
|
Triết học |
C,D1 |
C: 14,0, D1: 14,0 |
|
|
|
Địa lý |
C,D1 |
C: 14,0, D1: 14,0 |
|
|
|
Xã hội học |
C,D1 |
C: 14,0, D1: 14,0 |
|
|
|
Thư viện thông tin |
C,D1 |
C: 14,0, D1: 14,5 |
|
|
|
Đông phương học |
D1 |
17,0 |
|
|
|
Giáo dục học |
C,D1 |
C: 14,0, D1: 14,0 |
|
|
Trang 1
Trường THPT Phước Bình Tài Liệu GD Hướng Nghiệp Khối 12
|
Lưu trữ học |
C,D1 |
C: 14,0, D1: 14,0 |
|
|
|
Văn hóa học |
C,D1 |
C: 14,0, D1: 14,0 |
|
|
|
Công tác xã hội |
C,D1 |
C: 14,0, D1: 14,0 |
|
|
|
Ngữ văn Anh |
D1 |
16,5 |
|
|
|
Song ngữ Nga - Anh |
D1,2 |
D1: 14,0, D2: 17,5 |
|
|
|
Ngữ văn Pháp |
D1,3 |
D1: 14,0, D3: 14,0 |
|
|
|
Ngữ văn Trung |
D1,4 |
D1: 14,0, D4: 14,0 |
|
|
|
Ngữ văn Đức |
D1 |
14,0 |
|
|
|
Quan hệ quốc tế |
D1 |
17,0 |
|
|
9. ĐH Ngân hàng TPHCM
Mã trường |
Ngành học |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
NHS |
Tài chính - Ngân hàng |
A |
22,5 |
1.700 |
1.700 là chỉ tiêu chung |
|
Quản trị kinh doanh |
A |
18 |
|
|
|
Kế toán - Kiểm toán |
A |
18 |
|
|
|
Hệ thống thông tin kinh tế |
A |
18 |
|
|
|
Tiếng Anh thương mại |
D1 |
20 |
|
|
Mã trường |
Ngành học |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
RHM |
Bác sĩ răng - hàm mặt |
B |
26 |
100 |
|
11. ĐH Quốc gia TPHCM - ĐH Công nghệ thông tin
Mã trường |
Ngành học |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
QSC |
Khoa học máy tính |
A |
20 |
120 |
|
|
Kỹ thuật máy tính |
A |
20 |
120 |
|
|
Kỹ thuật phần mềm |
A |
20 |
120 |
|
|
Hệ thống thông tin |
A |
20 |
120 |
|
|
Mạng máy tính và truyền thông |
A |
20 |
120 |
|
12. ĐH Y dược TPHCM
Mã trường |
Ngành học |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
YDS |
Bác sĩ đa khoa |
B |
27 |
350 |
|
|
Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt |
B |
27 |
100 |
|
|
Dược sĩ đại học |
B |
27,5 |
250 |
|
|
Bác sĩ y học cổ truyền |
B |
23,5 |
100 |
|
|
Điều dưỡng |
B |
22,5 |
60 |
|
|
Y tế công cộng |
B |
19 |
60 |
|
|
Xét nghiệm |
B |
23,5 |
40 |
|
|
Vật lý trị liệu |
B |
21 |
20 |
|
|
Kỹ thuật hình ảnh |
B |
22,5 |
20 |
|
|
Kỹ thuật phục hình răng |
B |
23,5 |
30 |
|
|
Hộ sinh |
B |
21 |
40 |
|
|
Gây mê hồi sức |
B |
22 |
30 |
|
Trang 1
Trường THPT Phước Bình Tài Liệu GD Hướng Nghiệp Khối 12
13. ĐH Sài Gòn
Mã trường |
Ngành học |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
C02 |
Sư phạm Toán học |
A |
21 |
|
|
|
Sư phạm Vật lý |
A |
17 |
|
|
|
Sư phạm Hoá học |
A |
20,5 |
|
|
|
Sư phạm Tin học |
A |
15 |
|
|
|
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
A |
13 |
|
|
|
Sư phạm Sinh học |
B |
18 |
|
|
|
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp |
B |
12 |
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
C |
15 |
|
|
|
Sư phạm Lịch sử |
C |
12 |
|
|
|
Sư phạm Địa lý |
A |
12 |
|
|
|
Sư phạm Giáo dục Công dân |
C |
12 |
|
|
|
Sư phạm tiếng Anh |
D1 |
20,5 |
|
|
|
Sư phạm Giáo dục Tiểu học |
|
A: 19; C: 16; D1: 19 |
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc |
|
21,5 |
|
|
|
Sư phạm Mỹ thuật |
V |
14 |
|
|
|
Sư phạm Giáo dục Mầm non |
M |
13 |
|
|
|
Khoa học máy tính |
A |
15 |
|
|
|
Kế toán |
|
A: 16; D1: 16,5 |
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
|
A: 15; D1: 16,5 |
|
|
|
Khoa học môi trường |
|
A: 15; B: 17,5 |
|
|
|
Việt Nam học |
|
C: 18; D1: 17 |
|
|
|
Quản trị văn phòng |
|
C: 19; D1: 17,5 |
|
|
|
Thư ký văn phòng |
|
C: 15; D1: 15 |
|
|
|
Tiếng Anh |
D1 |
17,5 |
|
|
|
Thư viện - Thông tin |
|
C, D1: 15 |
|
|
|
Lưu trữ học |
|
C, D1: 12 |
|
|
14. ĐH Công nghiệp TPHCM
Mã trường |
Ngành học |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
HUI |
Hệ Đại học: |
|
|
1.900 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện |
A |
18,5 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A |
20,5 |
|
|
|
Công nghệ nhiệt lạnh |
A |
17,0 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
A |
20,0 |
|
|
|
Khoa học máy tính |
A |
20,0 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
A |
20,0 |
|
|
|
Công nghệ may |
A |
17,0 |
|
|
|
Công nghệ cơ điện tử |
A |
20,5 |
|
|
|
Công nghệ hoá học |
A |
17,0 |
|
|
|
Công nghệ thực phẩm |
A |
20,5 |
|
|
|
Công nghệ môi trường |
A |
17,0 |
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
A,D1 |
18,5 |
|
|
|
Kế toán |
A,D1 |
20,0 |
|
|
|
Tài chính ngân hàng |
A,D1 |
21,0 |
|
|
|
Tiếng Anh |
D1 |
17 |
|
|
Trang 1
Trường THPT Phước Bình Tài Liệu GD Hướng Nghiệp Khối 12
15. Học viện Ngân hàng
Mã trường |
Ngành học |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
NHH |
Hệ đại học |
|
|
1.870 |
Không xét tuyển NV2 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
A |
23 |
1.270 |
|
|
Kế Toán |
A |
22 |
400 |
|
|
Quản Trị Kinh doanh |
A |
22 |
200 |
|
|
Hệ cao đẳng |
|
|
550 |
|
|
Tài chính - Ngân hàng |
A |
16,5 |
250 |
|
|
Kế toán |
A |
16,5 |
150 |
|
16. ĐH Kiến trúc TPHCM
Ngành học |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
Kiến trúc công trình |
V |
22 |
|
Học tại TP.HCM |
|
V |
15,5 |
|
Học tại Vĩnh Long |
Quy hoạch đô thị |
V |
22 |
|
Học tại TP.HCM |
|
V |
15,5 |
|
Học tại Vĩnh Long |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
A |
22,0 |
|
Học tại TP.HCM |
|
A |
15,0 |
|
Học tại Vĩnh Long |
Kỹ thuật hạ tầng đô thị |
A |
21 |
|
Học tại TP.HCM |
|
A |
15 |
|
Học tại Vĩnh Long |
Mỹ thuật công nghiệp |
H |
20 |
|
|
Thiết kế Nội - Ngoại thất |
H |
20 |
|
|
17. Trường ĐH Văn hóa TPHCM năm 2007
Mã ngành |
Ngành học |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
|
Hệ Đại học |
|||||
01 |
Thư viện thông tin |
C |
14,0 |
25 |
|
D1 |
13,0 |
9 |
|
||
02 |
Bảo tàng học |
C |
14,0 |
7 |
|
03 |
Văn hóa du lịch |
D1 |
14,0 |
129 |
|
04 |
Phát hành xuất bản phẩm |
C |
14,0 |
17 |
|
D1 |
13,0 |
3 |
|
||
05 |
Quản lý văn hóa |
C |
14,0 |
55 |
|
|
Quản lý hoạt động âm nhạc (môn Năng khiếu hệ số 2 có điểm từ 14,0 trở lên) |
R |
20,0 |
44 |
|
|
Quản lý hoạt động sân khấu (môn Năng khiếu hệ số 2 có điểm từ 13,0 trở lên) |
R2 |
13,5 |
16 |
|
Trang 1
Trường THPT Phước Bình Tài Liệu GD Hướng Nghiệp Khối 12
06 |
Văn hóa dân tộc thiểu số |
C |
14,0 |
10 |
|
07 |
Văn hóa học |
C |
14,0 |
9 |
|
Hệ Cao đẳng |
|||||
C65 |
Thư viện thông tin |
||||
- Xét tuyển những thí sinh thi ĐH có nguyện vọng 1 vào hệ CĐ ngành Thư viện thông tin: |
C |
11,0 |
3 |
|
|
D1 |
10,0 |
1 |
|
||
- Xét tuyển những thí sinh thi nhưng không trúng tuyển hệ ĐH của trường, có nguyện vọng học hệ CĐ ngành Thư viện thông tin: |
C |
11,0 |
50 |
|
|
D1 |
10,0 |
16 |
|
||
C66 |
Bảo tàng học |
||||
- Xét tuyển những thí sinh thi ĐH có nguyện vọng 1 vào hệ CĐ ngành Bảo tàng học: |
C |
11,0 |
3 |
|
|
- Xét tuyển những thí sinh thi nhưng không trúng tuyển hệ ĐH của trường, có nguyện vọng học hệ CĐ ngành Bảo tồn bảo tàng: |
C |
11,0 |
14 |
|
|
C67 |
Văn hóa du lịch |
||||
- Xét tuyển những thí sinh thi ĐH có nguyện vọng 1 vào hệ CĐ ngành Văn hóa du lịch: |
D1 |
10,0 |
13 |
|
|
- Xét tuyển những thí sinh thi nhưng không trúng tuyển hệ ĐH của trường, có nguyện vọng học hệ CĐ ngành Văn hóa du lịch: |
D1 |
12,0 |
115 |
|
|
C68 |
Phát hành xuất bản phẩm |
||||
- Xét tuyển những thí sinh thi ĐH có nguyện vọng 1 vào hệ CĐ ngành Phát hành xuất bản phẩm: |
C |
11,0 |
1 |
|
|
D1 |
10,0 |
1 |
|
||
- Xét tuyển những thí sinh thi nhưng không trúng tuyển hệ ĐH của trường, có nguyện vọng học hệ CĐ ngành Phát hành xuất bản phẩm: |
C |
11,0 |
18 |
|
|
D1 |
10,0 |
11 |
|
||
C69 |
Quản lý văn hóa |
||||
- Xét tuyển những thí sinh thi ĐH có nguyện vọng 1 vào hệ CĐ ngành Quản lý văn hóa: |
C |
11,0 |
4 |
|
|
- Xét tuyển những thí sinh thi nhưng không trúng tuyển hệ ĐH của trường, có nguyện vọng học hệ CĐ ngành Quản lý văn hóa: |
C |
11,0 |
100 |
|
|
Khối R1: Môn Năng khiếu hệ số 2 có điểm từ 10,0 điểm trở lên |
|||||
C69 |
- Xét tuyển những thí sinh thi ĐH có nguyện vọng 1 vào hệ CĐ ngành Quản lý hoạt động âm nhạc: |
R1 |
11,0 |
1 |
|
- Xét tuyển những thí sinh thi nhưng không trúng tuyển hệ ĐH của trường, có nguyện vọng học hệ CĐ ngành Quản lý hoạt động âm nhạc: |
R1 |
14,0 |
30 |
|
Trang 1
Trường THPT Phước Bình Tài Liệu GD Hướng Nghiệp Khối 12
18. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2007
Ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn cơ sở I |
Điểm chuẩn cơ sở II |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông |
|
26 |
20 |
|
|
Công nghệ thông tin |
|
26 |
20 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
|
20,5 |
17 |
|
|
Kỹ thuật Điện tử |
|
19 |
17 |
|
|
19. ĐH Quốc gia TPHCM - Khoa Kinh tế
Ngành đào tạo |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
Kinh tế học |
A,D1 |
16 |
110 |
|
Kinh tế đối ngoại |
A,D1 |
20,5 |
240 |
|
Kinh tế công cộng |
A,D1 |
16 |
240 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
A,D1 |
19 |
110 |
|
Kế toán – Kiểm toán |
A,D1 |
19 |
240 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
A |
16 |
120 |
|
Quản trị kinh doanh |
A/D1 |
19 |
210 |
|
Luật kinh doanh |
A,D1 |
16 |
115 |
|
Luật thương mại quốc tế |
A,D1 |
18 |
115 |
|
Luật dân sự |
A,D1 |
16 |
100 |
|
20. ĐH Quốc gia TPHCM - ĐH Quốc tế
Ngành đào tạo |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
Hệ đại học |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
A |
16 |
100 |
|
Quản trị kinh doanh |
A,D1 |
18 |
100 |
|
Công nghệ sinh học |
A,B |
17 |
100 |
|
Điện tử - Viễn thông |
A |
16 |
100 |
|
Khoa học máy tính |
A |
16 |
100 |
|
1. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (Anh): |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
A |
15 |
60 |
|
Quản trị Kinh doanh |
A,D1 |
15,5 |
50 |
|
Công nghệ Sinh học |
A,B |
15 |
50 |
|
Điện tử – Viễn thông |
A |
15 |
60 |
|
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (Anh): |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
A |
15 |
35 |
|
Quản trị Kinh doanh |
A ,D1 |
15,5 |
40 |
|
Điện tử - Viễn thông |
A |
15 |
35 |
|
Công nghệ Sinh học |
A,B |
15 |
40 |
|
3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology |
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
A,D1 |
|
40 |
|
4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia): |
A |
15,5 |
|
|
Trang 1
Trường THPT Phước Bình Tài Liệu GD Hướng Nghiệp Khối 12
Điện – điện tử |
A |
15 |
30 |
|
Kỹ sư viễn thông |
A |
15 |
30 |
|
21. Học viện Hàng không VN
Ngành đào tạo |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
Quản trị kinh doanh |
A,D1 |
A: 18,5, D1: 17,5 |
60 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
A |
16,5 |
60 |
|
Ngành đào tạo |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
Quan hệ Quốc tế tiếng Anh |
D1 |
20,5 |
150 |
|
Quan hệ Quốc tế tiếng Pháp |
D3 |
19,5 |
25 |
|
Quan hệ Quốc tế tiếng Trung |
D1 |
21 |
50 |
|
Tiếng Anh - |
D1 |
26,5 |
100 |
(ngoại ngữ hệ số 2) |
Tiếng Pháp - |
D3 |
25 |
25 |
(ngoại ngữ hệ số 2) |
Ngành đào tạo |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
An ninh điều tra |
A,C,D1 |
A: 22, C: 17, D1: 18,5 |
260 |
|
Ngành đào tạo |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
Tin học |
A |
22,5 |
50 |
|
An ninh điều tra |
A,C,D1 |
A: 23,5, C: 19, D: 19 |
350 |
|
Tiếng Anh (thi tiếng Anh) |
D1 |
21,0 |
30 |
|
Tiếng Trung (thi tiếng Anh) |
D1 |
20,5 |
30 |
|
Gửi đào tạo tại Bộ Quốc phòng |
|
22,5 |
|
|
24. Học viện Cảnh sát nhân dân
Ngành đào tạo |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
Các ngành tuyển sinh khối A |
A |
24,5 |
|
|
Các ngành tuyển sinh khối C |
C |
19,0 |
|
|
Các ngành tuyển sinh khối D |
D1 |
19,5 |
|
|
Ngành đào tạo |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
- Phía Bắc |
A |
20,5 |
|
|
- Phía Nam |
A |
17,5 |
|
|
26. ĐH Sân khấu Điện ảnh
Trang 1
Trường THPT Phước Bình Tài Liệu GD Hướng Nghiệp Khối 12
Ngành đào tạo |
Khối |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
Nhiếp ảnh |
S |
16,5 |
12 |
Điểm chuẩn khối S được dựa trên hai điểm là: Điểm Chuyên môn (hay Điểm năng khiếu) đã tính hệ số 2; tổng điểm đã bao gồm cả điểm ưu tiên |
Thiết kế Mỹ thuật |
S |
17,5 |
30 |
|
Thiết kế trang phục nghệ thuật |
S |
18,7 |
15 |
|
Diễn viên Sân khấu Điện ảnh |
S |
19,5 |
30 |
|
Đạo diễn sân khấu: Sự kiện - Lễ hội |
S |
18,5 |
10 |
|
Diễn viên Cải lương |
S |
19 |
10 |
|
Diễn viên Chèo |
S |
18 |
10 |
|
Nhạc công (Cao đẳng C) |
S |
20 |
6 |
|
Đạo diễn Điện ảnh |
S |
19 |
12 |
|
Quay phim Điện ảnh |
S |
18 |
15 |
|
Biên kịch Điện ảnh |
S |
20 |
12 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử + Công nghệ điện ảnh truyền hình |
A |
15 |
50 |
|
27. ĐH Giao thông vận tải TPHCM
Ngành |
Khối |
Điểm NV2 |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
Hệ Đại học |
||||
Điều khiển tàu biển |
A |
18,0 |
36 |
|
Khai thác máy tàu thủy |
A |
17,5 |
117 |
|
Kỹ thuật Điện (Điện công nghiệp) |
A |
19,5 |
25 |
|
Thiết kế thân tàu thủy |
A |
19,5 |
52 |
|
Cơ giới hóa xếp dỡ |
A |
16,0 |
55 |
|
Máy xây dựng |
A |
17,0 |
62 |
|
Kỹ thuật máy tính |
A |
19,5 |
45 |
|
Xây dựng công trình thủy và thềm lục địa |
A |
19,5 |
46 |
|
Quy hoạch giao thông |
A |
19,0 |
50 |
|
Hệ Cao đẳng |
||||
Điều khiển tàu biển |
A |
13,5 |
70 |
|
Khai thác máy tàu thủy |
A |
12,0 |
70 |
|
Công nghệ thông tin |
A |
14,5 |
70 |
|
Cơ khí ôtô |
A |
14,5 |
70 |
|
Kinh tế vận tải biển |
A |
15,0 |
70 |
|
28. ĐH Đà Lạt
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
|
|
Toán học |
A |
15,0 |
|
|
SP Toán học |
A |
19,5 |
|
|
Tin học |
A |
15,0 |
|
|
SP Tin học |
A |
17,0 |
|
|
Vật lý |
A |
15,0 |
|
|
SP Vật lý |
A |
17,5 |
|
|
Công nghệ thông tin |
A |
15,0 |
|
|
Điện tử viễn thông |
A |
15,0 |
|
|
Hóa học |
A |
15,0 |
|
|
SP Hóa học |
A |
20,5 |
|
|
Sinh học |
B |
16,0 |
|
|
SP Sinh học |
B |
19,5 |
|
|
Môi trường |
B |
15,0 |
|
|
Nông học |
B |
15,0 |
|
|
Trang 1
Trường THPT Phước Bình Tài Liệu GD Hướng Nghiệp Khối 12
Công nghệ sinh học |
B |
17,5 |
|
|
Công nghệ sau thu hoạch |
B |
15,0 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
A |
15,0 |
|
|
Kinh tế nông lâm |
A |
15,0 |
|
|
Kế toán |
A |
15,0 |
|
|
Luật học |
C |
14,0 |
|
|
Xã hội học |
C |
14,0 |
|
|
Văn hóa học |
C |
14,0 |
|
|
Ngữ văn |
C |
14,0 |
|
|
SP Ngữ văn |
C |
18,0 |
|
|
Lịch sử |
C |
14,0 |
|
|
SP Lịch sử |
C |
19,5 |
|
|
Việt Nam học |
C |
14,0 |
|
|
Du lịch |
D1 |
13,0 |
|
|
Công tác xã hội - Phát triển cộng đồng |
C |
14,0 |
|
|
Đông phương học |
D1 |
13,0 |
|
|
Quốc tế học |
D1 |
13,0 |
|
|
Tiếng Anh |
D1 |
13,0 |
|
|
SP Tiếng Anh |
D1 |
16,5 |
|
|
29. ĐH Ngoại ngữ - Tin học TPHCM
Các ngành đào tạo |
Khối |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
Công nghệ thông tin |
A |
15,0 |
5 |
|
D1 |
13,0 |
50 |
|
|
Quản trị kinh doanh quốc tế |
D1 |
13,0 |
161 |
|
Quản trị du lịch - khách sạn |
D1 |
13,0 |
213 |
|
Quản trị hành chánh - văn phòng |
D1 |
13,0 |
21 |
|
Trung Quốc học |
D1 |
13,0 |
6 |
|
Nhật Bản học |
D1 |
13,0 |
65 |
|
Hàn Quốc học |
D1 |
13,0 |
25 |
|
Tiếng Anh |
D1 |
13,0 |
110 |
|
Quản trị du lịch – Khách sạn (Tiếng Pháp) |
D3 |
13,0 |
7 |
|
Tiếng Trung |
D1 |
13,0 |
4 |
|
Quan hệ quốc tế và tiếng Anh |
D1 |
13,0 |
123 |
|
30. ĐH Cần Thơ
Mã trường |
Ngành học |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
TCT |
SP Toán học |
A |
19.0 |
|
|
|
SP Toán - Tin học |
A |
18.5 |
|
|
|
Toán thống kê |
A |
15.0 |
|
|
|
SP Vật lý |
A |
15.5 |
|
|
|
SP Vật lý - Tin học |
A |
17.0 |
|
|
|
SP Vật lý - Công nghệ |
A |
15.0 |
|
|
|
SP Tiểu học |
A |
16.5 |
|
|
|
SP Tiểu học |
D1 |
14.5 |
|
|
|
Cơ khí Chế tạo máy |
A |
15.5 |
|
|
Trang 1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả